Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KTHK2toan 8 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.14 KB, 2 trang )

Trường THCS Nguyễn Trãi – TP.Châu Đốc

Họ tên HS : --------------------------Lớp :
Điểm
Bằng sớ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MƠN : TOÁN LỚP 8
Năm học 2017_2018
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Lời phê

Giám thị

Bằng chữ
Giám khảo

Đề bài
I.Trắc nghiệm : (2,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau đây :
Câu 1:Trong các phương trình sau , phương trình nào là phương trình bậc nhất ?
A. x2 –1 = 0
C. 0x +4 = 0
3
1
 7 0
x  3 0
B. x
D. 2
2
7


Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình : x  5 x  8 là
A. x  – 5 ; x 8 B.x  –5 hoặc x 8
C. x – 5 ; x 8
D.x 5 ; x – 8
Câu 3.Trong các bất phương trình sau , bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 0x + 5 < 0
B. – 2x + 1 < 0
C. x2 + 1 < 0
D. 5x2 –15 0
Câu 4. Nghiệm của bất phương trình – 2x > 8 là
A. x< – 4
B. x > – 4
C. x > 4
D. x > – 8
Câu 5: Cho hình vẽ sau ( MN // BC ) độ dài cạnh AN là :
A. x = 5,3
B. x = 6,75

C. x = 5

D. x = 12


 M

Câu 6. Cho  IKH và  OMN có K
; O  H thì :
a.  IKH ഗ  OMN b.  KIH ഗ  MON c.  OMN ഗ  HKI d.  OMN ഗ  HIK
Câu 7. Một hình lập phương có
A. 6 mặt , 6 đỉnh, 6 cạnh

B. 6 mặt , 8 cạnh , 12 đỉnh
C.6 đỉnh , 8 mặt , 12 cạnh
D. 6 mặt , 8 đỉnh , 12 cạnh
Câu 8. Thể tích của một hình lập phương có độ dài cạnh bằng 4 cm là :
A. 16cm3
B. 12 cm3
C. 64 cm2
D. 64 cm3
II.Tự luận : (8 điểm)
Bài 1. (2,5 đ) Giải phương trình
a/ 7x – 2 = 3x – 10
(0,5 đ)
b/ x2– 4 +( x –2) (3+ x) = 0
(0,5 đ)
x 2 x  2
4

 2
c/ x  2 x  2 x  4
(0,75 đ)
d/ |x +3| = 3x +2
(0,75 đ)
2x  1 4x 1

3
5
Bài 2.(1 đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Bài 3. (1,5 đ) Hai xe máy cùng đi từ A đến B.Vận tốc xe thứ nhất là 40 km/h .Vận tốc xe thứ hai 45
km/h .Để đến B cùng lúc thì xe thứ nhất phải đi trước xe thứ hai 30 phút .Tính quãng đường AB


Bài 4 (3 đ) Cho  IAE có AI = 8 cm , IE =12 cm và IB là tia phân giác của AIE
.Từ A vẽ AO vng
góc với IB tại O và từ E vẽ EM vng góc với IB tại M.
a/ Chứng minh rằng  ABO và  MEB (1 đ)
b/Biết BA =5 cm .Tính độ dài BE (0,75 đ)
c/ Chứng minh rằng IO.BM = IM.BO
(0,75 đ)
(hình vẽ 0,5 đ)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×