Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Dai so 7 Tuan 10 Tiet 19 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.28 KB, 8 trang )

Tuần: 10
Tiết PPCT: 19
§11. SỐ VƠ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
- Thông qua các ví dụ phát biểu được khái niệm số vô tỉ, căn bậc hai của
một số không âm.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết được số vơ tỉ. Tìm được căn bậc hai của một số bất kì khơng
âm.
3. Thái độ:
- Qua bài học này hình thành được tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong
tính tốn.
4. Hình thành năng lực cho HS:
- Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực giao
tiếp; năng lực hợp tác; năng lực tính tốn.
II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN
1. Giáo viên:
- Thước thẳng, giáo án, SGK.
2. Học sinh:
- SGK, vở, đồ dùng học tập, ôn lại bài cũ.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Họat động khởi động (5 phút).
Hoạt động kiểm tra bài cũ (4 phút)
- Số chính phương là số bằng bihf
Mục tiêu: Nhắc lại định nghĩa số phương của một số.
chính phương. Cho ví dụ
Ví dụ:
Hỏi: Hãy nêu định nghĩa số chính 1 là số chính phương vì 12 1


2
phương và cho ví dụ.
9 là số chính phương vì 3 9
Hoạt động giới thiệu bài mới (1 phút)
Các em đã biết số chính phương. Vậy
có cách nào kiểm tra nhanh một số bất
kì có phải là số chính phương hay
khơng? Để biết được điều này thầy trị
chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu bài học
hơm nay.

1


Hoạt động hình thành kiến thức (25 phút)
Hoạt động 1: Tìm hiểu các ví dụ làm 1. Số vơ tỉ.
trịn số. (10 phút)
Ví dụ: Xét bài tốn (sgk- trang 40)
Mục tiêu: Tính được diện tích và
E
B
đường chéo của hình vng. Từ đó rút
ra được khái niệm số vơ tỉ.
1m
* Hoạt động của thầy:
- Yêu cầu HS tính diện tích và đường
C
A
F
chéo của hình vng.

- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ.
* Hoạt động của trị:
- Nhiệm vụ:
D
+ Tính diện tích và đường chéo của
a) Dễ thấy
hình vng.
SABCD = 2 SAEBF = 2.1.1 = 2(m2).
+ Phát biểu khái niệm số vô tỉ qua ví
b, Nếu gọi độ dài AB là x (m) (x >0)
dụ.
- Phương thức hoạt động: Cá nhân và Khi đó :
SABCD = x2 (m2)
cặp đơi.
Do đó x2 = 2.
- Phương tiện: Máy tính; TV, Sgk/40.
Người ta chứng minh rằng khơng có
- Sản phẩm:
+ Tính được diện tích và đường chéo một số hữu tỉ nào mà bình phương
bằng 2 và đã tính được:
của hình vng.
+ Phát biểu được khái niệm số vơ tỉ x=
1,4142135623730950488016887…
qua ví dụ.
Độ dài của cạnh AB là :
1,4142135623730950488016887…
(m)
*Nhận xét.
Người ta nói số
1,4142135623730950488016887…

là số thập phân vơ hạn khơng tuần
hồn và cịn được gọi là số vô tỉ.
*Kết luận:
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số
thập phân vơ hạn khơng tuần hồn.
Tập hợp các số vơ tỉ được kí hiệu là
I.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về khái niệm 2. Khái niệm căn bậc hai.
Ví dụ:
căn bậc hai (15 phút)
Mục tiêu: Thơng qua các ví dụ phát Ta có: (-3)2 = 32 = 9.
biểu được khái niệm căn bậc hai của Ta nói 3 và -3 là căn bậc hai của 9
2


một số không âm.
* Định nghĩa: Căn bậc hai của một
* Hoạt động của thầy:
số a không âm là số x sao cho x2 = a.
- Giao việc: Thông qua các ví dụ phát ?1.
biểu khái niệm căn bậc hai của một số Căn bậc hai của 16 là - 4 và 4.
khơng âm. Vận dụng tìm căn bậc hai - Số dương a có đúng hai căn bậc hai,
của các số.
một số dương kí hiệu là √ a , một
- Hướng dẫn, hỗ trợ.
số âm kí hiệu là − √ a . Số 0 chỉ có
* Hoạt động của trò:
một căn bậc hai là số 0, viết :
- Nhiệm vụ:
√ 0=0 .

+ Thơng qua các ví dụ phát biểu khái * Chú ý:
niệm căn bậc hai của một số không âm. Không được viết √ a2=± a (a>0).
+ Vận dụng tìm căn bậc hai của các số. ?2.
- Phương thức hoạt động: Cá nhân và Căn bậc hai của 3: √ 3 và − √ 3
cặp đôi.
Căn bậc hai của 10: √ 10 và
- Phương tiện: Máy tính; Sgk/40, 41.
− √ 10
- Sản phẩm:
Căn bậc hai của 25 :
+ Thơng qua các ví dụ phát biểu được
√ 25=5 và − √ 25=−5
khái niệm căn bậc hai của một số
không âm.
+ Vận dụng tìm được căn bậc hai của
các số.
Hoạt động luyện tập - củng cố (15 phút)
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh Bài tập 82 (sgk/41)
2
làm bài tập 82 (7 phút)
a) Vì 5 25 nên 25 5 .
Mục tiêu: Vận dụng khái niệm tìm
2
b) Vì 7 49 nên 49 7 .
được căn bậc hai của các số.
2
* Hoạt động của thầy:
c) Vì 1 1 nên 1 1 .
- Giao việc: Tìm các bậc hai của các số
2

2
4
4 2

theo mẫu.

  
3
9
9
3.


- Hướng dẫn, hỗ trợ.
d) Vì
nên
* Hoạt động của trị:
- Nhiệm vụ: Tìm các bậc hai của các số
theo mẫu.
- Phương thức hoạt động: Cá nhân.
- Phương tiện: sgk/41
- Sản phẩm: Tìm được văn bậc hai của
các số theo mẫu.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh
làm bài tập 83 (7 phút)
Bài tập 83 (sgk/41)
Mục tiêu: Vận dụng khái niệm tìm
được căn bậc hai của các số.

3



* Hoạt động của thầy:
9 3
- Giao việc: Tìm các bậc hai của các số a) 36 6; b)  16  4; c) 25 5
theo mẫu.
2
- Hướng dẫn, hỗ trợ.
d) 32  9 3; e)   3  9 3
* Hoạt động của trị:
- Nhiệm vụ: Tìm các bậc hai của các số
theo mẫu.
- Phương thức hoạt động: Cá nhân.
- Phương tiện: sgk/41
- Sản phẩm: Tìm được văn bậc hai của
các số theo mẫu.
* Hướng dẫn dặn dò (1 phút)
- Học bài khái niệm số vô tỉ, khái niệm
căn bậc hai và xem lại các ví dụ, bài
tập đã chữa .
- Cả lớp làm bài 85, 86; học sinh khá –
giỏi làm thêm bài 84.
- Hướng dẫn:
+ Bài 84, 85: Vận dụng khái niệm căn
bậc hai của một số khơng âm.
+ Bài 85: Làm trịn gióng ví dụ 3.
+ Bài 86: Dùng máy tính bỏ túi tìm các
căn bậc hai.
- Xem trước bài 12: “Số thực” tiết sau
học.

IV. RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

4


Tuần: 10
Tiết PPCT: 20
§12. SƠ THỰC
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
- Phát biểu được khái niệm số thực.
2. Kĩ năng:
- Biểu diễn được số thực trên trục sô. So sánh được các số thực với nhau.
3. Thái độ:
- Qua bài học này hình thành được tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong
tính tốn.
4. Hình thành năng lực cho HS:
- Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực giao
tiếp; năng lực hợp tác; năng lực tính tốn.
II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN
1. Giáo viên:
- Thước thẳng, giáo án, SGK.
2. Học sinh:
- SGK, vở, đồ dùng học tập, ơn lại tính chất đã học.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung

Họat động khởi động (7 phút).
Hoạt động kiểm tra bài cũ (6 phút)
* Số hữu tỷ là số viết được dưới
a
Mục tiêu: Nhắc lại được khái niệm số
hữu tỉ và số vô tỉ.
dạng phân số b với a, b  Z, b # 0.
Hỏi: Phát biểu khái niệm số hữu tỉ và Tập hợp các số hữu tỷ được ký hiệu
số vô tỉ. Lấy ví dụ mỗi loại.
là Q.
Hoạt động giới thiệu bài mới (1 phút)
2
Các em đã biết được số hữu tỉ và số vơ
Ví dụ: 2; -3,5; 1,(6); 5 ; …
tỉ khơng có phần tử chung. Vậy cúng
* Số vơ tỉ là số viết được dưới dạng
thuộc tập hợp nào? Để biết được điều
số thập phân vơ hạn khơng tuần
này thầy trị chúng ta sẽ cùng nhau tìm
hồn. Tập hợp các số vơ tỉ được kí
hiểu bài học hơm nay.
hiệu là I.
Ví dụ: 1,2346821…; 2; 7;...
Hoạt động hình thành kiến thức (20 phút)
Hoạt động 1: Tìm hiểu về số thực
1. Số thực
(10 phút)
* Số hữu tỷ và số vô tỷ được gọi
5



Mục tiêu: Phát biểu được khái niệm về
số thực. So sánh được các số thực với
nhau.
* Hoạt động của thầy:
- Giao việc: Phát biểu khái niệm số
thực, so sánh các số thực với nhau.
- Hướng dẫn, hỗ trợ.
* Hoạt động của trò:
- Nhiệm vụ:
+ Phát biểu khái niệm số thực.
+ So sánh các số thực với nhau.
- Phương thức hoạt động: Cá nhân và
cặp đơi.
- Phương tiện: Máy tính; TV, Sgk/43.
- Sản phẩm:
+ Phát biểu được khái niệm số thực.
+ So sánh được các số thực với nhau.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về trục số
thực (10 phút)
Mục tiêu: Biểu diễn được các số thực
trên trục số.
* Hoạt động của thầy:
- Giao việc: Biểu diễn các số thực trên
trục số.
- Hướng dẫn, hỗ trợ.
* Hoạt động của trò:
- Nhiệm vụ: Biểu diễn các số thực trên
trục số.
- Phương thức hoạt động: Cá nhân và

cặp đơi.
- Phương tiện: Máy tính; TV, Sgk/44.
- Sản phẩm: Biểu diễn được các số thực
trên trục số.

chung là số thực.
Tập hợp các số thực được ký hiệu là
R.
4
1
; −0 , 12; √3 ; 5
VD: -3;
…. gọi
5

3

là số thực .
?1 x  R cho ta biết x có thể là số
hứu tỉ hoặc số vô tỉ.
* Với x, y  R , ta có hoặc x = y
hoặc x > y hoặc x < y.
VD: a) 4,123 < 4,(2)
b) - 3,45 > -3,(5)
* Với a,b là hai số thực dương, ta
có : nếu a > b thì √ a>√ b .

2. Trục số thực
2


VD: Biểu diễn số vô tỉ

-2

1

0

-1

2

2

3

4

Người ta chứng minh được rằng:
+ Mỗi số thực được biểu diển bởi
một điểm trên trục số.
+ ngược lại, mỗi điểm trên trục số
đều biểu diễn một số thực.
Điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục
số , do đó trục số còn được gọi là
trục số thực.
-3
5

- 3


-2

-1

0

2

2

0,3

1

2

1
4,1(6)

3

3

4

Chú ý:
Trong tập số thực cũng có các phép
tính với các số tính chất tương tự
như trong tập số hữu tỷ.

Hoạt động luyện tập - củng cố (18 phút).
Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 87 (sgk/44)
87 (5 phút)
3  Q; 3  R; 3  I;  2,53  Q
Mục tiêu: Điền được các kí hiệu thích

6


hợp vào ô vuông.
* Hoạt động của thầy:
- Giao việc: Điền các kí hiệu thích hợp
vào ơ vng.
- Hướng dẫn, hỗ trợ.
* Hoạt động của trò:
- Nhiệm vụ: Điền các kí hiệu thích hợp
vào ơ vng.
- Phương thức hoạt động: Cá nhân.
- Phương tiện: sgk/44.
- Sản phẩm: Điền được các kí hiệu
thích hợp vào ơ vng.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
88 (5 phút)
Mục tiêu: Điền được các chữ thích
hợp vào chỗ trống.
* Hoạt động của thầy:
- Giao việc: Điền chữ thích hợp vào
chỗ trống.
- Hướng dẫn, hỗ trợ.
* Hoạt động của trị:

- Nhiệm vụ: Điền các chữ thích hợp
vào chỗ trống.
- Hướng dẫn, hỗ trợ.
- Phương thức hoạt động: Cá nhân.
- Phương tiện: sgk/44.
- Sản phẩm: Điền được các chữ thích
hợp vào chỗ trống.
Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập
89 (6 phút)

0,2(35)  I; N  Z; I  R

Bài tập 89 (sgk/44)
a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ
hoặc số vơ tỉ.
b) Nếu b là số vơ tỉ thì b viết được
dưới dạng số thập phân vơ hạn
khơng tuần hồn.

Bài tập 89 (sgk/45)
a) Đúng. Vì tập hợp số nguyên Z con
của tập hợp số thực.
(5 phuùt)
Mục tiêu: Chọn được câu đúng, câu b) Sai. Vì số vơ tỉ cũng khơng là số
hữu tỉ dương và cũng khơng là số
sai thích hợp.
hữu tỉ âm.
* Hoạt động của thầy:
c) Đúng. Vì số tự nhiên là con của số
- Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ.

hữu tỉ.
* Hoạt động của trò:
- Nhiệm vụ: Chọn câu đúng, sai thích
hợp.
- Phương thức hoạt động: Cá nhân.
- Phương tiện: sgk/45
- Sản phẩm: Chọn câu đúng, sai thích
hợp.
7


* Hướng dẫn dặn dò: (5 phút)
- Về nhà học bài và xem các bài tập đã
chữa.
- Cả lớp làm bài 91, 92. Học sinh khágiỏi làm thêm bài 93.
- Xem trướcbài: “Luyện tập” tiết sau
học.
V. RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

Ngày … tháng … năm 2017
Lãnh đạo trường kí duyệt

8




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×