Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

Toan hoc 4 Phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.95 KB, 17 trang )

Chào mừng cơ và các bạn
đến với tiết tốn lớp 4
Nguyễn Thị Thu Hà
Ngô Thị Lan Hương


Thứ năm ngày 7 tháng 9 năm 2018
Toán
Bài : Phân số
1. Bài tốn

2. Ví dụ
3. Thực hành


Bài tốn

Chia hình chữ nhật thành 4 phần bằng nhau, tơ màu 2
phần
Ta nói : Đã tơ màu hai phần tư hình trịn
 Ta

viết :

, đọc là hai phần tư

 Ta

gọi :

là phân số



 Phân số

có tử số là 2 và mẫu số là 4

Mẫu số là số tự nhiên viết dưới gạch ngang
Mẫu số cho biết hình trịn chia thành 8 phần bằng nhau
Tử số là số tự nhiên viết trên dấu gạch ngang
Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu


Ví dụ
Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tơ màu trong mỗi hình dưới
đây:
 Viết

:
Đọc : ba phần tư

 Viết

:
Đọc : bốn phần bảy

 Viết

:
Đọc : một phần tư

 Viết


:
Đọc : năm phần chín


Nhận xét

 

; ; là những phân số
Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang

Phân số
Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang


TRÒ CHƠI
CHINH PHỤC ĐỈNH CAO

B1

LÊN

c1

B
2

c2


B
3

c3

B
4

c4

B
5

c5

B
6

c6

B
7

c7

B
8

c8


B
9

c9

B1
0

c10


Đọc các phân số chỉ phần đã tô màu dưới đây
Trong phân số này, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì?
 

HẾT GIỜ

10
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9



Đọc các phân số chỉ phần đã tô màu dưới đây

Hình 1
 

Hình 2
 

HẾT GIỜ

10
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9


Đọc các phân số chỉ phần đã tô màu dưới đây

Hình 1
 

3
6


Hình 2
 

3
7

HẾT GIỜ

10
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9


Xác định tử số và mẫu số của các phân số sau
 

Tử số là 8
Mẫu số là 10

 


Tử số là 5
Mẫu số là 12

HẾT GIỜ

10
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9


Đọc và viết các phân số sau biết
Tử số là 3
Mẫu số là 8
Tử số là 12
Mẫu số là 56

 

 

HẾT GIỜ


10
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9


Viết các phân số sau
Xác định tử số, mẫu số của các phân số đó
 

Hai phần năm

Mười một phần mười hai

 

HẾT GIỜ

10
0
1
2
3

4
5
6
7
8
9


Viết các phân số sau
Xác định tử số, mẫu số của các phân số đó
 

Bốn phần chín
 

Chín phần mười
Năm mươi hai phần
tám mươi tư

 

HẾT GIỜ

10
0
1
2
3
4
5

6
7
8
9


Đọc các phân số
 

 

Năm phần chín

Tám phần mười bảy

HẾT GIỜ

10
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9



Đọc các phân số
 

Ba phần hai mươi bảy
 

 

Mười chín phần
ba mươi ba
HẾT GIỜ

Tám mươi phần
một trăm

10
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9


Nối các ơ trống sao cho thích hợp
Hai mươi hai phần

hai mươi mốt

Bốn mươi bảy phần
chín mươi lăm
 

 

Tử là 34
Mẫu là 11

 

 

Mẫu số là 68
Tử số là 19




 

HẾT GIỜ

10
0
1
2
3

4
5
6
7
8
9


Cảm ơn thầy cô và các
bạn đã chú ý lắng nghe!



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×