Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 16Tiet 35Sinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.95 KB, 2 trang )

Tuần 18
Tiết 35

Ngày soạn 01/12/2018
Ngày dạy 04/12/2018

ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊUBÀI HỌC: Học xong bài này HS phải:
1. Kiến thức Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình mơn sinh học lớp 7 sau khi
học sinh học xong 6 chương.
2. Kĩ năng: Hình thành kĩ năng vận dung lý thuyết giải thích những hiện tượng thực tế xung quanh,
nhận biết.
3. Thái độ: Giáo dục lịng u thích mơn học
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Đề cương và đáp án
2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn lại những kiến thức đã học ở 6 chương.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số:
7A1: .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
7A2: .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
7A3: .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
7A4: .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
7A5: .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
7A6: .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép vào bài mới
3. Hoạt động dạy - hoc:
*Mở bài: Các bài học ở phần động vật không xương sống đã giúp chúng ta hiểu về cấu tạo, lối sống của
các đại diện. Mặc dù rất đa dạng về cấu tạo và lối sống nhưng chúng vẫn mang các đặc điểm đặc trưng
cho mỗi ngành thích nghi cao với mơi trường sống


Hoạt động 1: Tính đa dạng của động vật khơng xương sống
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS đọc đặc điểm của các đại diện đối - Dựa vào kiến thức đã học và các hình vẽ tự điền vào
chiếu hình vẽ ở bảng 1 trang 99 SGK làm bài tập. bảng 1
+ Ghi tên ngành vào chỗ trống .
+ Ghi tên đại diện vào chỗ trống dưới hình .
+ Ghi tên ngành của 5 nhóm động vật
- Gọi đại diện lên hoàn thành bảng
+ HS ghi tên đại diện
- Chốt lại đáp án đúng
- Từ bảng 1 GV yêu cầu HS :
- Một vài HS viết kết quả lớp nhận xét bổ sung .
+ Kể thêm các đại diện ở mỗi ngành
- Vận dụng kiến thức bổ sung
+ Bổ sung đặc điểm cấu tạo trong đặc trưng của + Tên đại diện
từng lớp động vật ?
+ Đặc điểm cấu tạo
- Yêu cầu HS nhận xét tính đa dạng của động vật - Các nhóm suy nghĩ thống nhất câu trả lời .
không xương sống
*Tiểu kết: Động vật không xương sống đa dạng về cấu tạo lối sống nhưng vẫn mang đặc điểm đặc trưng
của mỗi ngành thích nghi với điều kiện sống.
Hoạt động 2: Sự thích nghi của động vật khơng xương sống
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
- Nghiên cứu kĩ bảng 1 vận dụng kiến thức đã học
+ Chọn ở bảng 1 Mỗi hàng dọc 1 loài
hoàn thành bảng 2.
+ Tiếp tục hoàn thành các cột 3,4,5,6

- Một vài HS lên hoàn thành theo hàng ngang từng
- Gọi HS hoàn thành bảng
đại diện lớp nhận xét bổ sung


- Chữa kết quả của HS
STT Tên động vật Môi trường sống
Kiểu dinh dưỡng
1

Sự thích nghi
Kiểu di chuyển

Kiểu hơ hấp

Trùng giày

*Tiểu kết: Nguyên nhân sự đa dạng của động vật khơng xương sống vì chúng có sự thích nghi cao với
môi trường sống
Hoạt động 3: Tầm quan trọng thực tiễn của động vật không xương sống
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS đọc bảng 3 ghi tên lồi vào ơ trống - Lựa chọn tên các lồi động vật ghi vào bảng 3
thích hợp
- Một HS lên điền lớp nhận xét bổ sung
- Gọi HS lên điền bảng
- Một số HS bổ sung thêm
- ChoHS bổ sung thêm các ý nghĩa thực tiễn khác
.
- Chốt lại bằng kiến thức chuẩn

Tầm quan trọng
Tên loài
- Làm thực phẩm
- Tơm, cua, sị, trai, ốc, mực
- Có giá trị xuất khẩu
- Tơm, cua, mực
- Được nhân ni
- Tơm, sị, cua
- Có giá trị chữa bệnh
- Ong mật
- Làm hại cơ thể động vật và người
- Sán lá gan, giun đũa
- Làm hại thực vật
- Châu chấu, ốc sên
- Làm đồ trang trí
- San hơ, ốc
* Tiểu kết: Ngành động vật khơng xương sống có nhiều ích lợi đối với đời sống con người, bên cạnh đó
có khơng ít lồi gây nhiều tác hại cho con người
IV. CỦNG CỐ – DẶN DỊ:
1. Củng cớ:
- HS đọc phần tóm tắt ghi nhớ trong SGK
- Cho HS làm bài tập: Chọn cột A tương ứng với cột B

Cột A
Cột B
1. Cơ thể chỉ là một tế bào nhưng thực hiện đủ các a. Ngành chân khớp
chức năng sống của cơ thể
b. Các ngành giun
2. Cơ thể đối xứng toả trịn thường hình trụ hay
c. Ngành rt khoang

hình dù với hai lớp tế bào
d. Ngành thân mềm
3. Cơ thể mềm dẹp kéo dài hoặc phân đốt
e. Ngành động vật nguyên sinh
4. Cơ thể mềm thường khơng phân đốt và có vỏ
đá vơi
5. Cơ thể có bộ xương ngồi bằng kitin có phần
phụ phân đốt
2. Dặn dị:
- Dặn các em về nhà ơn tập theo đề cương để tiết sau kiểm tra học kỳ 1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×