Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Chuong II 3 Logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.33 KB, 17 trang )

TIẾT 26:

BÀI TẬP LOGARIT


MỤC TIÊU
Rèn luyện kĩ năng:
•Tính giá trị biểu thức
•Rút gọn biểu thức
•Phương pháp trắc nghiệm nhanh


Tính chất của logarit:
Với a>0, a≠1, b>0

log a 1 0
log a a 1

a

log a b

b

log a  a



Quy tắctính logarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0


log a (b1.b2 ) log a b1  log a b2
b1
Em hãy nêu các
tính
log a log a b1  log a b2
b2
chất và các quy tắc

log
b
tính Lôgarit.a  log a b

 


Hãy nêu công thức đổi cơ số?
Cho a, b, c >0, với a ≠ 1, c ≠ 1, ta có

log c b
log a b 
log c a

Hay log c a. log a b log c b

Hệ quả

1
 b 1
log a b 
log b a

1
log a b  log a b  0 



Dạng 1: Tính giá trị của một biểu thức.
Bài 1- TÝnh:

a . log 1

4

a7

a

logaa =

log a b  log a b
log a b  1 log a b


1log 2 3

b. 4

c. C log 5

a log a b b ;


loga1 = 0;
logaa = 1;

(
0)

log a (b.c) log a b  log a c

1
3  log 5 12  log 5 50
2

log a

b
log a b  log a c
c


Cho 0  a 1, b  0

log a b  log a b
1
log a b  log a b (   0 )


 log a b  ?


 log a b  log a b




Dạng 2: Rút gọn biểu thức
Bài 2: Rút gọn biểu thức
2

A log a b  log a b

4


Chú ý:
log a b 2 n  2n log a b
log a b 2 n 1  (2n  1) log a b

(n  N*, b 0)
(n  N*, b  0)


PHIẾU HỌC TẬP
2
3
log
x

8log
ab

2

log
ab
Bài 1: Tìm x biết:
7
7
7

(a  0, b  0)

Bài 2: Cho log 2 6 a , tính log 3 18 theo a.

logax = logab  x = b


Chọn đáp án đúng
Câu 1: Cho log 2 6 a khi đó log 3 18 tính theo a bằng:
A
B



C

D

a
a 1
2a  3
a 1
2a  1

a 1
1
a 1


Chọn đáp án đúng

1
Câu 2: Cho log 5 a khi đó log
tính theo a bằng:
64



A

2a  5

B

6(a  1)

C

2  3a

D

1  6a



Chọn đáp án đúng
Câu 3: Cho log12 6 a, log12 7 b khi đó log 2 7
tính theo a bằng:



A

2a
b 1

B

b
1 a

C

D

b
1 a
2b
1 a


Chọn đáp án đúng
Câu 4: Giả sử ta có hệ thức a 2  b 2 7ab (a  0, b  0)
Hệ thức nào sau đây là đúng?




A

2 log 2 (a  b) log 2 a  log 2 b

B

a b
2 log 2
log 2 a  log 2 b
3

C

a b
log 2
2(log 2 a  log 2 b)
3

D

a b
4 log 2
log 2 a  log 2 b
6


Chọn đáp án đúng

Câu 5: log a
A
B
C



D

2
15
2
9
5
3

a2 3 a2
15

a

5
7

a4

bằng:


Chọn đáp án đúng

Câu 6: Cho log a b 2 , log a c  3 . Khi đó log a



A

4

B

3

C

4

D

3

a

3

b

2

c


bằng:


Bài tập về nhà

Bµi 1- TÝnh:

A log8 (log3 4. log 2 3)
B log 3 6. log8 9. log 6 2

C 9

1
log 6 3

4

1
log8 4

Bµi 2:

Cho a = log2 5 , b = log3 5 . Tính log6 5 theo a và b


Bài 2:

lo g 1 2 6  a , lo g 1 2 7  b
Tính lo g 2 7 theo a và b
Biết


giải

log 12 7
log 12 7

log 12 2 log (12 )
12
6
log 12 7
b


log 12 12  log 12 6 1  a

log 2 7 



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×