Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

t68 on tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.34 KB, 5 trang )

Tuần: 34
2015
Tiết : 68
2015

Ngày soạn: 21-04Ngày dạy : 23-04-

Bài:
ÔN TẬP HOẽC Kè II

I. Muùc tieõu:
1. Kieỏn thửực: - Ôn tập, hệ thống hoá kiến thức đà học trong HKII.
2. Kú naờng:
- Khắc sâu kỹ năng giải bài tập cho HS.
3. Thaựi ủoọ:
- Vận dụng kiến thức đà học vào thực tiễn và các bài tập.
II. Chuaồn bũ:
1. GV:
- Chuẩn bị giáo án, đọc kỹ SGK, SGV.
2. HS:
- ôn tập kiến thøc ®· häc trong HKII.
III. Tổ chức hoạt động dạy và học:
1. Ổn định lớp: - Kiểm tra só số vệ sinh lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài mới?
3. Tiến trình:
GV tổ chức các hoạt động

Hoạt động của học sinh

Kiến thức cần đạt


Hoạt động 1: Ôn taọp lyự thuợeỏt:
- GV cùng HS hệ thống lại
1. Dòng ®iƯn xoay chiỊu, MP§ I . Lý thuyết: SGK
mét sè kiến thức cơ bản đÃ
xoay chiều
học:
HS nhắc lại
Dòng điện xoay chiều?
2. Truyền tải điện năng đi xa,
Cấu tạo và hoạt động của
MBT
MPĐ xoay chiều?
HS nhắc lại
Cách giảm hao phí trên đờng
3. Hiện tợng KXAS
truyền tải ĐN, cấu tạo và hoạt 4. Các loại TKHS nêu cách
động của MBT ?
nhận biết các loại TK, đặc điểm
- Y/c HS nhắc lại Hiện tợng
của ảnh của vật
KXAS ?
5. Máy ảnh
Nêu cách nhận biết các loại
HS nhắc lại các khái niệm
TK
6. Mắt và các tật thờng gặp
Nêu đặc điểm của ảnh của vật Các bộ phận chính
tạo bởi các loại TK
Các tật thờng gặp của mắt, cách
máy ảnh là gì? cấu tạo và hoạt khắc phục

động của máy ảnh
6. Kính lúp . HS nhắc lại
- Y/c HS nhắc lại các bộ phận 7. Sự phân tích ánh sáng
chính và các tật thờng gặp và
HS nhắc lại các nguồn phát ra
cách khắc phục
a/s trắng và a/s màu, cách phân
- Kính lúp là gì? tác dụng của tích a/s trắng và a/s màu
kính lúp
8. Sự trộn các a/s màu
- Các nguồn phát a/s trắng và
HS nhắc lại cách trộn các a/s
a/s màu
màu
cách phân tích các loại a/s
9. Màu sắc các vật dới a/s trắng
- Cho HS nhắc lại kiến thức
và a/s màu
bài học
HS nhắc lại kiến thức bài học
- A/s có tác dụng gì?
10. Các tác dụng của a/s
- Phát biểu định luật bảo toàn HS nêu các tác dụng của a/s
NL, lấy VD minh hoạ
11. Năng lợng, định luật bảo
- Y/c HS nêu phơng pháp sản toàn NL
xuất điện năng ?
Nêu định luật bảo toàn NL, lấy
VD minh hoạ
12. Sản xuất điện năng

Nêu các cách sản xuất điện
năng trong thực tế
Hoaùt ủoọng 2: Vaọn duùng :
- Hớng dẫn , nhắc lại cách
- HS ghi nhớ để vận dụng vào II . Vaọn duùng:
giải một số bài tập về MBT và các bài tập cụ thể về MBT và
Bi 1 : Bi lm :
quang hình học
bài tËp quang h×nh häc
AB= 1cm, AB vng góc
GV sư dơng SBT và hớng dẫn - HS nhớ lại cách vẽ ¶nh cđa
trục chính
HS gi¶i mét sè bµi tËp theo
mét vËt qua các loại TK và


Y/c
+MBT: sử dụng công thức
U1 n1

U 2 n2

+ Quang hình: cách vẽ ảnh
của một vật qua các loại dụng
cụ quang học, vận dụng kiến
thức hình học để tính một số
đại lợng liên quan
Bi 1 : Vt sỏng AB c
t vuụng góc với trục chính
của thấu kính hội tụ.có tiêu

cự f = 12cm. Điểm A nằm
trên trục chính và cách thấu
kính một khoảng d = 6cm,
AB có chiều cao h = 1cm.Hãy
dựng ảnh A’B’ của AB rồi
tính khoảng cách từ ảnh đến
thấu kính và chiều cao của
ảnh trong hai trường hợp:

dơng cơ quang häc
Bài làm :
AB= 1cm, AB vng góc trục
chính
f = OF =OF/ = 12cm ;
d=OA = 6cm
a, Dựng ảnh A/B/
/ / /
b, ta có A B O ABO
/

( g –g )



/

/

A B OA


(1)
AB
OA

F / A/ B / F / OI ( g  g ) 

( mà OI = AB) (2)

f = OF =OF/ = 12cm;
d=OA = 6cm
a, Dựng ảnh A/B/
A’ A O
F’
/ / /
b, ta có A B O ABO
( g –g )



A/ B / OA/

(1)
AB
OA

F / A/ B / F / OI ( g  g ) 

F / A / A/ B /

OF / OI


F / A/ A/ B / ( mà OI = AB) (2)

OA/ F / A
OF / OI

/
Từ 1 và 2 ta có : OA OF

(3)
OA/ F / A

/
Từ 1 và 2 ta có : OA OF (3)
Mà F/A/ = OA/+ OF/
OA/ OA  OF /

OF /
Hay OA
Thay số

ta có :
OA/ OA/  12

 OA/ 12cm
6
12

Mà F/A/ = OA/+ OF/


OA/ OA  OF /

OF /
Hay OA
Thay

số ta có.
OA/ OA/  12

 OA/ 12cm
6
12

A/ B / OA/
AB.OA/ 1.12

 A/ B / 


AB
OA
OA
6

. Vây khoảng cách của ảnh

A/ B / OA/
AB.OA/ 1.12
  A/ B / 


2cm là 12cm, chiều cao của ảnh
AB OA
OA
6

Bài 2 : Đặt một vật sáng AB,
có dạng một mũi tên cao
0,5cm, vng góc với trục
chính của một thấu kính hội
tụ và cách thấu kính 6cm.
Thấu kính có tiêu cự 4cm
a. Hãy dựng ảnh A’B’của vật
AB theo đúng tỉ lệ xích.
b. Tính khoảng cách từ ảnh
tới thấu kính và chiều cao
của ảnh A’B’

. Vây khoảng cách của ảnh là
12cm, chiều cao của ảnh là
2cm
Bài làm :
Cho biết (0,25điểm)
AB = h = 0,5cm; 0A = d = 6cm
0F = 0F’ = f = 4cm
a.Dựng ảnh A’B’theo đúng tỉ lệ
b. 0A’ = d’ = ?; A’B’ = h’ =?
b. Ta có AB0  A'B'0
AB A0

=

A'B' A'0 (1)
(g.g)

Ta có 0IF’ A'B'F’ ( g . g )


0I
0F'
=
A'B' A'F' mà 0I = AB

(vì A0IB là hình chữ nhật)
A’F’ = 0A’ – 0F’
AB
0F'
=
nên A'B' 0A'-0F' (2) Từ (1)

là 2cm
Bài 2 : Bài làm :

Cho biết (0,25điểm)
AB = h = 0,5cm; 0A = d = 6cm
0F = 0F’ = f = 4cm
a.Dựng ảnh A’B’theo đúng tỉ lệ
b. 0A’ = d’ = ?; A’B’ = h’ =?

b. Ta có AB0  A'B'0



(g.g)

AB A0
=
A'B' A'0 (1)

Ta có 0IF’ A'B'F’
(g.g)


0I
0F'
=
A'B' A'F' mà 0I = AB

(vì A0IB là hình chữ nhật)
A’F’ = 0A’ – 0F’
AB
0F'
=
nên A'B' 0A'-0F' (2) Từ

Bài 3: Vật sáng AB được đặt và (2) suy ra
vng góc với trục chính của 0A = 0F'  0A '  0A.0F' (1) và (2) suy ra
0A' 0A'-0F'
0A  0F 0A
0F'
0A.0F'
thấu kính có tiêu cự f =
=

 0A ' 
6.4
12cm. Điểm A nằm trên trục
0A' 0A'-0F'
0A  0F
0A ' 
12  cm 
6 4
chính và cách thấu kính một hay
Tha


khoảng d = 6cm, AB có chiều
cao h = 4cm.
Hãy dựng ảnh A’B’ của AB
rồi tính khoảng cách từ ảnh
đến thấu kính và chiều cao
của ảnh trong hai trường
hợp:
+ Thấu kính là TK hội tụ
+ Thấu kính là TK Phân kỳ
Bài 4: Cuộn sơ cấp của
một máy biến thế có
1000 vòng, cuộn thứ cấp
có 5000 vòng đặt ở một
đầu đường dây tải điện
để truyền đi một công
suất điện là 10 000kW.
Biết hiệu điện thế ở hai
đầu cuộn thứ cấp là

100kV.
- Tính U đặt vào hai đầu
cuộn sơ cấp ?
- Biết điện trở của toàn
bộ đường dây là 100.
Tính Php do tỏa nhiệt trên
đường dây ?

A'B'=

0,5.12
1 cm 
6

y số:
Bài làm:
h=AB= 4cm, AB vng góc
trục chính
f = OF =OF/ = 18cm ; d=OA =
36cm
b, Tính OA/ =?, A/B/ =? ( Xét
trường hợp TK là TK PK )
a, Ảnh là ảnh ảo , nhỏ hơn vật

/ / /
ta có A B O ABO ( g –g )

A/ B / OA/

(1)

OA
 AB
FA/ B / F OI

FA/
A/ B /

OF
OI

0A ' 

hay
Thay số:
A'B'=

6.4
12  cm 
6 4

0,5.12
1 cm 
6

Bài 3:
Bài làm:

h=AB= 4cm, AB vng
góc trục chính
f = OF =OF/ = 18cm

d=OA = 36cm
b, Tính OA/ =?, A/B/ =?
( Xét trường hợp TK là
TK phân kỳ )
a, Ảnh là ảnh ảo , nhỏ hơn
vật
/ / /
ta có A B O ABO

A/ B / OA/

(1)
/
/
AB
OA
(
g
–g
)

OA
F A

/
/ /
/
Từ 1 và 2 ta có : OA OF (3) FA/ B / F OI FA  A B
OF
OI

Mà FA/ = OF-OA/

( mà OI = AB) (2)

OA/ OF  OA/

OF
Hay OA
Thay

số ta có.
OA/ 18  0 A/

 OA/ 12cm
36
18

( mà OI = AB) (2)
OA/ F / A

/
Từ 1 và 2 ta có : OA OF

(3) Mà FA/ = OF-OA/
OA/ OF  OA/

OF
Hay OA
Thay


A/ B / OA/
AB.OA/ 4.12
  A/ B / 

1,33cm số ta có.
AB OA
OA
36

- HS tự làm cá nhân.

OA/ 18  0 A/

 OA/ 12cm
36
18
A/ B / OA/
AB.OA/ 4.12
  A/ B / 
 1,33cm
AB OA
OA
36

IV. Củng cố: - Toång kết lại các công thức đã học.
- Đề nghị một số hs nêu hs biểu hiện của mắt cận và mắt lão ,
loại kính phải đeo để khắc phục mỗi tật này của mắt.
V. Hướng dẫn về nhà: - Về nhà làm bài bài tập.
- Học bài chuẩn bị tiết ôn tập tiếp theo.
VI. Rút kinh nghiệm:

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………


IV. Rút kinh nghiệm :
………………………………………………………………………………………………………
……………………………….…………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………..………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..………………..
……




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×