Tải bản đầy đủ (.docx) (75 trang)

Giao an tuan 14 Lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.91 KB, 75 trang )

Trường : TH & THCS QT Việt Nam Singapore
Lớp

: 5B

GV

: Phạm Thị Minh Thu

Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2018
Mơn: TốnTuần: 14
Tiết 66: Chia một số tự nhiên cho một
số tự nhiên
mà thương tìm được là một
số thập phân

I. Mục tiêu:
1: KIến thức:- Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm
được là một số thập phân
2.Kĩ năng: Vận dụng trong giải tốn có lời văn.
-Bài tập cần làm: Bài 1 (a ); bài 2 .
- Rèn kĩ năng thực hiện chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương
tìm được là một số thập phân và giải tốn có lời văn
3: Thái độ: u thích mơn học
II. Đồ dung học tập:
- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập.
- HS: Vở, SGK, ôn lại kiến thức cũ
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG Nội dung
Hoạt động của GV
2’ Ổn định tổ - Gv kiểm tra sách vở HS


chức

Hoạt động của HS
HS hát

5’

- HS nêu.
- KQ: a) 0,49
b) 2,468.

I.KTBC

- YCHS nêu cách chia một
STP cho10,100,1000
- YC tính nhẩm
:a) 4,9 :10 =…
b) 246,8 : 100 =….
-Nhận xét.
30- II. Bài mới: - YCHS thực hiện tính
35’ 1. Giới thiệu 12 : 5 = ….
bài:
- Theo em 12:5=2(dư 2) cịn
có thể chia tiếp nữa không?
Bài học sẽ giúp các em trả
lời.
- Ghi bảng tên bài.

ĐDDH


- Máy
chiếu.
- HS thực hiện.

- HS lắng nghe.

2. Bài mới:
- GV hướng dẫn hs thực hiện
chia
VD1: GV nêu vd ở SGK

- Máy
chiếu.
SGK


- GV hướng dẫn HS thực
hiện phép chia.
+ Để biết cạnh của cái sân
hình vng dài bao nhiêu
mét chúng ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS thực hiện
phép tính: 27 : 4
+ Ta có thể chia tiếp khơng ?
Làm thế nào để có thể chia
tiếp số dư 3 cho 4.
- Nhận xét, nêu: Để chia tiếp
ta viết dấu phẩy ở bên phải
thương, rồi viết thêm số 0 vào
bên phải số dư (3) thành 30

rồi chia tiếp, có thể làm như
thế mói.
VD2: GV nêu: 43 : 53 = ?
- Phép chia 43 : 52 thực hiện
như phép chia 27 : 4 được
khơng? Vì sao?
GV hướng dẫn chia 43 =
43,0 mà giá trị khơng đổi?
- Chúng ta có thể thực hiện
phép chia 43,0 : 52 mà kết
quả không thay đổi

Mục
tiêu:
Biết chia một
số tự nhiên
cho một số tự

-HS nêu phép tính giải
bài tốn.
- Lấy chu vi HV chia
cho 4
27 : 4
- HS nêu: 27 : 4 = 6
(dư 3)
- HS thực hiện
- HS thực hiện chia
-Vài HS nêu lại cách - Máy
thực hiện chia như chiếu.
SGK

SGK
- Khơng thực hiện
được, vì phép chia
34 : 52 có số bị chia
nhỏ nơn số chia

(43 < 52)
43,0
52
430
0,82
- Yêu cầu HS đặt tính và
140
tính:
36
43,0 : 52.
- Máy
43 : 53 = 0,82 ( dư
chiếu.
0,36)
-HS nêu cách thực SGK
hiện
- HS nêu và rút ra quy
tắc
1- 2 HS đọc quy tắc
- GV gọi HS nêu :Muốn chia
một số tự nhiên cho một số
tự nhiên mà thương tìm được
là số thập phân ta làm như
- HS đọc đề bài

thế nào?
- 3 HS lên bảng làm,
mỗi em làm một cột, - Máy
Bài 1:


nhiên

thương tìm
được là một
số thập phân

- GV gọi HS đọc đề.
- GV gọi HS lên bảng làm
bài
- GV gọi HS nhận xét bài
của bạn làm.

cả lớp làm vào vở.
- HS nhận xét.
a, 12 : 5 = 2,4 ;
23 : 4 = 5,75 ;
882 : 36 = 24,5

Mục
tiêu:
Biết chia một
số tự nhiên
cho một số tự
nhiên


thương tìm
được là một
số thập phân
và vận dụng
làm bài toán
cơ lời văn.

-GV chốt: Muốn chia hai số Bài 2:
tự nhiên mà kết quả là số - HS đọc đề.
thập phân ta làm thế nào?
- 1 HS lên bảng tóm
- Máy
tắt.
chiếu.
Tóm tắt:
Bài 2:
SGK
25 bộ : 70 m vải
- GV ghi đề lên bảng
6 bộ : ......?m vải
- Gọi HS đọc đề bài
Giải
- Hướng dẫn HS phân tích
1 bộ quần áo cần số m
đề.
vải là
- GV gọi HS lên bảng tóm
70 : 25 = 2,8 ( m vải)
tắt và 1 HS lên bảng giải

6 bộ quần áo cần số m
vải là
2,8  6 = 16,8 (n vải)
Đ
áp số : 16,8 m vải
Biết chia một số tự
nhiên cho một số tự
nhiên mà thương tìm
được là một số thập
phân
--Gv nêu đáp án

chiếu.
SGK

Gv chốt: Để làm được bài
này chúng ta đã dựa vào kiến
thức nào?

5’

III.Củng cố- -YC HS nhắc lại cách chia.
- HS nhắc lại.
dặn dò
- Nhận xét tuyên dương.
- Chuẩn bị bài tiếp theo
- HS lắng nghe
- Nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm:...................................................................................................



...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................


Trường : TH & THCS QT Việt Nam Singapore
Lớp

: 5B

GV

: Phạm Thị Minh Thu

Thứ ba ngày 20tháng 11 năm 2018
Môn: Toán Tuần: 14
Tiết 67: Luyện tập

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:- Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm
được là một số thập phân và vận dụng trong giải tốn có lời văn.
Bài tập cần làm: Lớp làm bài 1;3;4 .
2.Kĩ năng:- Rèn kĩ năng thực hiện chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên
mà thương tìm được là một số thập phân và giải tốn có lời văn.
3: Thái độ: u thích mơn học
II. Đồ dung học tập:
1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập.
2- HS: Vở, SGK, ôn lại kiến thức cũ

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG Nội dung
Hoạt động của GV
2’ Ổn định tổ - Gv kiểm tra sách vở HS
chức
5’

- Muốn chia một số tự nhiên
cho một số tự nhiên mà có dư
dư, ta tiếp tục làm như thế
nào ?
- YC 2HS lên bảng thực
hiện , cả lớp thực hiện vào
nháp:a) 37 : 4 =….
b) 450 : 36 =…
- Nhận xét.
30- II. Bài mới: Tiết tốn hơm nay chúng ta
35’ 1. Giới thiệu củng cố lại kiến thức chia
bài:
một số tự nhiên cho một số
tự nhiên mà thương tìm
được là một số thập phân
qua bài Luyện tập.
- Ghi bảng tên bài.

Hoạt động của HS
HS hát

ĐDDH


I.KTBC

- HS nêu.

- 2HS lên bảng thực
hiện: a) 37 : 4
=
0,925
b) 450 : 36 = 12,5

- HS lắng nghe.

- Máy
chiếuTranh
ảnh.


2. Bài mới:

Bài 1:
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS làm vào bảng con
Mục
tiêu: - GV theo dõi giúp đỡ
Biết chia một
số tự nhiên
cho một số tự
nhiên

thương tìm

được là một
số thập phân

- GV nhận xét sửa sai.
GV chốt: Để làm được bài
tập này ta đã dựa vào kiến
thức nào?
Biết chia một số tự nhiên
cho một số tự nhiên mà
thương tìm được là một số
thập phân
Mục
tiêu:
Biết chia một
số tự nhiên
cho một số tự
nhiên

thương tìm
được là một
số thập phân
và vận dụng
làm bài toán
cơ lời văn.

Bài 3:
- GV gọi HS đọc u cầu
- Gv hướng dẫn HS phân
tích đề và tìm cách giải
- GV gọi HS lên bảng làm

bài + Cho HS làm bài vào
vở

Bài 1:
- HS nêu yêu cầu bài
tập
- Lần lượt HS lên bảng
làm
a) 5,9 : 2 + 13,06
= 2,95 + 13,06
= 16,01
b) 35,04 : 4 – 6,87
= 8,76 – 6,87
= 1,89
c) 167 : 25 : 4
= 6,68 : 4
= 1,67
d) 8,67  4 : 8
= 34,68 : 8
= 4,335

- Máy
chiếu.
SGK

- HS nhắc lại

Bài 3:
- HS đọc đề bài
- 1 HS lên bảng làm

Giải
Chiều rộng mảnh vườn
hình chữ nhật là:
2
9,6(m)
24  5

Chu vi mảnh vườn
hình chữ nhật là :
(24 + 9,6 ) x 2 = 67,2
(m)
Diện tích của mảnh
vườn là :
24  9,6 = 230,4 ( m2)
Đáp số : 230,4 m2

- Máy
chiếu.
SGK


- HS TL
- Nhận xét sửa sai.
Gv chốt: Để giải được bài
- Máy
Mục
tiêu: toán này ta đã vận dụng Bài 4:
chiếu.
Biết chia một những kiến thức gì?
- 1 HSđọc đề bài, tóm SGK

số tự nhiên
tắt đề.
cho một số tự
Bài 4:
nhiên

- Gọi HS đọc đề tốn và
thương tìm
được là một tóm tắt.
số thập phân - Hướng dẫn:
và vận dụng + Một giờ xe máy đi được
làm bài toán bao nhiêu km ?
+ Một giờ ôtô đi được bao
cơ lời văn.
- 1 HS lên bảng giải, cả
nhiêu km ?
+ Một giờ ôtô đi được lớp làm vở BT
Giải
nhmều hơn xe máy bao
Trong 1giờ xe máy đi
nhiêu km ?
được là :
- Nhận xét.
93 : 3= 31 (km)
Trong 1giờ ô tô đi
được là :
103 : 3 = 51,5 (km)
Trong 1 giờ ôtô đi
nhiều hơn xe máy số
km là :

51,5 – 31 = 20,5 (km)
Đáp số : 20,5 km
5’

Nhận xét Hãy nêu lại những kiến thức - HS nhắc lại.
tiết học.
được ôn tập lại trong tiết
- HS lắng nghe
học này?
- Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm:.......................................................................................................



Trường : TH & THCS QT Việt Nam Singapore
Lớp

: 5B

GV

: Phạm Thị Minh Thu

Thứ tư ngày 21tháng 11 năm 2018
Môn: Toán Tuần: 14

Tiết 68: Chia một số tự nhiên cho
một số thập phân

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức- Chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
2: Kĩ năng:- Vận dụng giải các bài tốn có lời văn.
Làm được bài tập 1,3
3: Thái độ: u thích mơn học
II. Đồ dung học tập:
Bảng quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG Nội dung
Hoạt động của GV
2’ Ổn định tổ - Gv kiểm tra sách vở HS
chức
5’

I.KTBC

Hoạt động của HS
HS hát

ĐDDH

- YCHS tính nhẩm :
- KQ: 246,8 : 100 =
246,8 : 100 =
2,468
- YCHS tính:
2242,82:100 + 37411,8 : - KQ:
1000 =
2242,82:100 + 37411,8
: 1000
= 22,4282 +37,4118

= 59,84
- Nhận xét.

30- II. Bài mới:
35’ 1. Giới thiệu - GV giới thiệu.
bài:
- Ghi bảng tên bài.

- Máy
chiếu.
- HS lắng nghe.

2. Bài mới:
Hướng dẫn thực hiện phép
chia một số TN cho 1 số TP.
- 3 Hs lên bảng làm bài
- GV viết bảng các phép - cả lớp làm nháp.


tính phân a.
- Y/c HS tính và so sánh kết
quả.

25 : 4 = (25 x 5) :
(4 x 5)
4,2 : 7 = (4,2 x 10)
: (7 x10)
37,8 : 9 = (37,8 x
100) : (9 x 100)
- Bằng nhau.


- Giá trị của 2 biểu thức 25 :
4 và (25 x 5):(4x 5) như thế - Hs nêu.
nào với nhau?
+Em hãy tìm điểm khác
- Thương không thay
nhau của hai biểu thức?
- Máy
đổi.
chiếu.
+ Khi nhân cả số bị chia và
số chia của biểu thức 25 : 4
SGK
với 5 thì thương có thay đổi
khơng?
- Gv hỏi với các trường hợp
còn lại.
=> Gv kết luận.
a) Ví dụ 1:
phép tính.

- Hs nghe và tóm tắt.

Hình thành

- Gv đọc bài tốn VD1.

- Lấy diện tích chia cho
chiều dài.


? Để tính chiều rộng của
mảnh vườn HCN chúng ta
- Hs nêu: 57 : 9,5 - Máy
phải làm như thế nào?
= ?(m)
chiếu.
- Cách tính.
SGK
- Hs tính:
+ Yc Hs áp dụng tính chất
(57 x 10) : (9,5 x
vừa rồi để tìm kết quả.
10) = 570 : 95 = 6
? Vậy 57 : 9,5 = ?
- Hướng dẫn:

57 : 9,5 = 6
- Hs theo dõi

- Yc cả lớp thực hiện lại - Hs làm nháp, trình
phép chia
bày lại cách chia.


9900

825

1650


120

0

Mục
tiêu:
Biết - Chia
một số tự
nhiên
cho
một số thập
phân.

-Mục
tiêu:
Biết
vận
dụng giải các
bài toán có
lời văn.

b)Ví dụ 2: Đặt tính rồi tính: - 2 Hs trao đổi tìm cách
tính.
99:8,25
- Hs trình bày, lớp bổ - Máy
sung và thống nhất như chiếu.
sgk.
c) Quy tắc:
SGK.
+ Muốn chia một số

TN cho một số TP ta
làm như thế nào?
- Hs nêu.
3. Luyện tập:
Bài 1: Hs nêu Yc bài tập
và tự làm bài.

Bài 1:
- Y/c 4 HS lên bảng nêu
- 4 Hs lên bảng làm cách thực hiện phép tính.
cả lớp làm vở.
Đáp án: bổ sung ở dưới
- 4 Hs nêu
GV chốt: + Muốn chia một
- lớp nhận xét.
số TN cho một số TP ta làm
như thế nào?

- Máy
chiếu.
SGK

Bài 3: Gọi HS đọc đề toán:
- Y/c HS tự làm bài.
- Nhận xét, ghi điểm.

Một thanh sắt có kích
thước:
Dài 0,8m :


Bài 3:
- 1 Hs đọc.

Tóm tắt:

16kg

- Máy
chiếu.
SGK

- 1 Hs lên bảng làm cả lớp làm vở.
- Nhận xét, chữa bài.
Giải:
1m thanh sắt đó cân
nặng là:
16 : 0,8 = 20(kg)

Thanh sắt cùng loại dài
Gv chốt: Để làm được bài 0,18m cân nặng:
tập trên ta dựa vào kiến thức
20 x 0,18 = 3,6 (kg)
nào?
Đáp số: 3,6kg


5’

- Nhận xét - Hs nhắc lại quy tắc vừa - HS nhắc lại.
tiết học.

học. Chú ý đếm đúng số
- HS lắng nghe
phần thập phân ở số chia và
thêm 0 vào bên phải số BC
cho đúng. Chuẩn bị bài
luyện tập.

- Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm:.......................................................................................................

Đáp án bài 1
70 35
0 2

90 45
0 2

7020
72
540
97,5
360
200 125
750 0,16
0


Trường : TH & THCS QT Việt Nam Singapore
Lớp


: 5B

GV

: Phạm Thị Minh Thu

Thứ năm ngày 22tháng 11 năm 2018
Môn: Toán

Tuần: 14

Tiết 69: Luyện tập

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Biết chia một số tự nhiên cho một số thập phân
2.Kĩ năng:- Làm bài 1;2;3 .
- Vận dụng để tìm x và giải các bài tốn có lời văn.
3: Thái độ: u thích mơn học
II. Đồ dung học tập:
Bảng quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG Nội dung
Hoạt động của GV
2’ Ổn định tổ - Gv kiểm tra sách vở HS
chức

Hoạt động của HS
HS hát


5’

- HS nêu.

I.KTBC

- Muốn chia một số tự nhiên
cho một số thập phân ta làm
như thế nào?
- YCHS tính :a)55 : 2,5 =
b)154 : 3,5 =
- GV nhận xét.
30- II. Bài mới: Tiết tốn hơm nay chúng ta
35’ 1. Giới thiệu luyện tập củng cố chia một
bài:
số tự nhiên cho một số thập
phân thông qua bài Luyện
tập.
- Ghi bảng tựa bài.
2. HD HS
làm BT:

ĐDDH

- KQ: a) 55 : 2,5 = 22
b) 154 : 3,5 = 4,4
- HS lắng nghe.

- Máy
chiếu.



Mục
tiêu:
Biết Biết chia
một số tự
nhiên
cho
một số thập
phân.

Bài 1:
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- Giáo viên yêu cầu học
sinh nhắc lại quy tắc chia?
- GV gọi HS làm bài + Giáo
viên theo dõi cách làm bài
của học sinh , sửa chữa uốn
nắn
- Nhận xét

GV chốt : Nêu lại cách chia
1 số TN cho 1 số TP

Mục
tiêu:
Biết Biết chia
một số tự
nhiên
cho

một số thập
phân và vận
dụng vào bài
tìm x.

Bài 1:
- HS nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm
a) 5 : 0,5 = 10 ;
5  2 = 10
52 : 0,5 = 104 ;
52  2 -104
b) 3 : 0,2 = 15 ;
3  5 = 15
18 : 0,25 = 72 ;
18  4 = 72
-HS nêu lại

- Máy
chiếu.
SGK

Bài 2:
- HS đọc yêu cầu
Bài 2:
- 2HS lên bảng làm +
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- Máy
Cả lớp làm vào vở.
- GV gọi HS làm bài

chiếu.
a) x  6,8 = 387
x
= 387 : 6,8 SGK
x
= 45
-Giáo viên nhận xét – sửa
b) 9,5  x = 399
từng bài.
x = 399 : 9,5
x = 42
-HS trả lời
GV chốt : Hãy nêu cách
tìm 1 thừa số chưa biết ?

-Mục
tiêu:
Bài 3:
Biết
vận - GV gọi HS đọc yêu cầu
dụng giải các - GV gọi HS làm bài
bài tốn có
lời văn.
- Giáo viên nhận xét.

5’

Bài 3:
- Học sinh đọc đề.
- HS lên bảng làm bài

Giải
Số dầu ở cả hai thùng
là :
21 + 15 = 36 (l)
Số chai dầu là :
36 : 0,75 = 48
(chai )
Đáp số : 48 chai dầu

- Nhận xét tuyên dương các
nhóm
- Nhận xét - Muốn tính nhẩm khi chia - HS nhắc lại.
một số thập phân cho 0,5 ;
tiết học.

- Máy
chiếu.
SGK


0,2 ; 0,25 ta làm tn ?
- HS lắng nghe
- Nhận xét tuyên dương.
- Chuẩn bị: Chia số thập
phân, cho một số thập phân.
- Dặn học sinh xem trước
bài ở nhà.
- Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm:................................................................................................
Trường : TH & THCS QT Việt Nam Singapore

Lớp

: 5B

GV

: Phạm Thị Minh Thu

Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2018
Mơn: Tốn

Tuần: 14

Tiết 70: Chia một số thập phân cho
một số thập phân

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:- Biết chia một số thập phân cho một số thập phân và vận dụng
trong giải tốn có lời văn.
2.Kĩ năng: HS làm được bài 1 ( a,b,c ) ; bài 2.
- Rèn kĩ năng chia một số thập phân cho một số thập phân và giải tốn có lời
văn.
3: Thái độ: u thích mơn học
II. Đồ dung học tập:
-Giáo án điện tử
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG Nội dung
Hoạt động của GV
2’ Ổn định tổ - Gv kiểm tra sách vở HS
chức


Hoạt động của HS
HS hát

5’

- HS trả lời

I.KTBC

- Tiết trước học bài gì ?

ĐDDH

- Cho HS lên bảng làm bài - 2HS lên bảng làm bài
tập
25  0,5 = 12,5 ; 38 
0,2 = 7,6
- Nhận xét.

54 : 10 5,4 ;
10 = 3,1

30- II. Bài mới: Giới thiệu bài: “ Chia một - HS lắng nghe.
35’ 1. Giới thiệu số thập phân cho một số

31 :
- Máy
chiếu.



bài:

thập phân“.
- GV ghi tên bài lên bảng

2. Bài mới:

Hướng dẫn học sinh hiểu và
nắm được quy tắc chia một - HS nhắc lại
số thập phân cho một số
thập phân.
- Máy
chiếu.
SGK

a) Ví dụ 1: GV nêu bài tốn
- Cho HS nêu phép tính giải
bài tốn
- Hướng dẫn HS đổi 23,56 : - HS đọc ví dụ.
6,2 thành phép chia số thập
phân cho số tự nhiên như
SGK
23,56 : 6,2 = ? (kg)
- Ta có 23,56 : 6,2 = (23,56
x 10) :
(6,2 ,2 x 10) = 235,6 :
62

- GV hướng dẫn HS cách

Hs theo dõi và thực
đặt tính rồi làm như SGK
- Máy
hành theo
chiếu.
- GV hướng dẫn đặt tính:
SGK
235,6

62

49 6

3,8 (kg)

0
- Vậy 23,56 : 6,2 = 3,8 (kg)
b) Ví dụ 2: 82,55 : 1,27 =?
- Cho HS làm vào vở
- GV gọi HS nêu cách làm.

- 1 HS lên bảng làm
- 2 HS nêu lại cách làm.

- … Đếm xem có bao
- Muốn chia một số thập nhiêu chữ số ở phần
phân cho một số thập phân thập phân của số chia
ta làm sao ?
thì chuyển dấu phẩy của
số bị chia sang bên phải

bấy nhiêu chữ số.


- Bỏ dấu phẩy ở số chia
rồi thực hiện phép chia
như chia số tự nhiên.
Mục tiêu:Biết
chia một số
thập
phân
cho một số
thập phân

- Vài HS nhắc lại.

Máy
chiếu
.
SGK

- GV chiếu quy tắc lên bảng
3. Thực hành :
Bài 1:

Bài 1:
- HS nêu yêu cầu

- GV gọi HS đọc yêu cầu

- Lần lượt 4 HS lên

- GV gọi HS lên bảng thực bảng làm
hiện
- GV theo dõi kèm HS

a)

197,2

58

232

b) 82,16
3,4

52
301

1,58
0

416
0

c)

1288

025


38

51,52

130
50
0

- Nhận xét .
-Mục
tiêu:Biết chia
một số thập
phân cho một
số thập phân
và vận dụng
trong
giải
tốn có lời
văn

-HS nêu lại

Gv chốt: Hãy nêu lại cách
chia 1 số TP cho 1 số TP?
Bài 2:
- HS đọc đề bài
Bài 2:
- GV gọi HS đọc yêu cầu

- HS lên bảng làm + cả

lớp làm bài vào vở.

Tóm tắt :
- Gv hướng dẫn HS phân
tích đề
4,5 l : 3,42 kg
- Cho HS làm bài vào vở.
8 l : ….. kg
- GV theo dõi giúp đỡ HS

Giải

- Chấm 5 – 7 bài.

1 lít dầu hỏa cân nặng là
:

Máy
chiếu
.
SGK


3,42 : 4,5 = 0,76 (kg)

-

8 lít dầu hỏa cân nặng là
:
0,76  8 = 6,08 (kg)

Đáp số : 6,08 kg

- GV nhận xét sữa sai.
Gv chốt: Để làm được bài
tập trên ta dựa vào kiến thức
nào?
5’

- HS nêu

III.Củng cổ - Hãy nêu lại những kiến thức -HS nêu lại
dặn dị.
được ơn tập trong bài ngày
- HS làm bài.
hơm nay?
- Cho HS thi đua làm tính - HS lắng nghe
17,5 : 2,5
- Nhận xét tuyên dương,
liên hệ giáo dục
- Nhận xét tiết học.

- Về xem lại bài và chuẩn bị
cho tiết sau.
Rút kinh nghiệm:.......................................................................................................


Trường : TH & THCS QT Việt Nam Singapore
Lớp

: 5B


GV

: Phạm Thị Minh Thu

Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2018
Mơn: Luyện từ và câu Tuần: 14

Ơn tập về từ loại

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức- Nhận biết được danh từ chung, danh từ riêng trong đoạn văn
ở BT1 ;
2: Kĩ năng: nêu được quy tắc viết hoa danh từ riêng đã học (BT2); tìm
được đại từ xưng hơ theo u cầu của BT3 ; thực hiện được yêu cầu của BT4
(a,b,c ).
3: Thái độ: u thích mơn học
II. Đồ dùng dạy học:
- Giấy khổ to, phô-tô nội dung bảng từ loại.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’ Ổn định tổ - Gv kiểm tra sách vở HS
HS hát
chức
3’ I. KTBC
- Đặt câu có quan hệ từ: vì -HS TLCH.
… nên
.Vì trời mưa to nên tơi

- Đặt câu có quan hệ từ:
đi học muộn.
chẳng những … mà còn.
.Chẳng những bạn

ĐDDH


Ngọc học giỏi mà cịn
rất ngoan ngỗn.
- Nhận xét.
30- II. Bài mới: Tiết học này giúp các em hệ
35’
thống hóa những điều đã
học về danh từ, đại từ, liên
1. Giới thiệu tục rèn luyện kỹ năng sử
bài:
dụng các loại từ ấy.
- GV giới thiệu bài, ghi tên
bài.
Bài 1:
2. HD HS
- YCHS đọc yc bài
làm BT
- YCHS trình bày định
Mt: HS Nhận nghĩa DTC và DTR.
biết được
* Kết luận:
danh từ
.Danh từ chung là tên của

chung, danh một loại sự vật.
từ riêng
.Danh từ riêng là tên riêng
của một sự vật. .Danh từ
riêng luôn luôn được viết
hoa.
- YCHS đọc bài
- Gợi ý:Bài này có nhiều
danh từ chung, mỗi em tìm
được 3 danh từ chung, nếu
nhiều hơn càng tốt.
Chú ý : các từ chị, chị gái
in đậm sau đây là DT, còn
các từ chị, em được in
nghiêng là đại từ xưng hô.

- Máy
chiếuTranh
ảnh
-HS lắng nghe.

- HS đọc.
- HS trình bày, nhận
xét.

- Máy
chiếu.
SGK

- Cả lớp đọc thầm đoạn

văn, trao đổi theo cặp
để tìm DTC và DTR.
- KQ:
+ DT riêng : Nguyên
+ DT chung: giọng, chị
gái, hàng, nước mắt,
vệt, má, chị, tay, má,
mặt, phía, ánh đèn,
- Máy
màu, tiếng, đàn, tiếng ,
chiếu.
hát, mùa xuân, năm.
SGK
Gv chốt: Thế nào là danh từ -HS nêu
chung? Danh từ riêng?
-Lấy VD

Mt: HS viết
được danh từ
chung, danh

Bài 2:
- YCHS đọc yc bài.
- HS đọc.
- YCHS nhắc lại quy tắc - HS trình bày,nhận
viết hoa DTR
xét.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×