PHÒNG GD&ĐT QUY NHƠN
TRƯỜNG THCS
KẾ HOẠCH DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ MÔN NGỮ VĂN - LỚP 7
NĂM HỌC 2019-2020
HỌC KỲ I – 19 tuần
(17 tuần đầu * 4 tiết/tuần) + (2 tuần cuối * 2 tiết/tuần) = 72 tiết
TT
Tên chủ đê
Số tiết
Tuần
Tiết
PPCT
1
Vai trị của gia
đình và nhà
trường
2
1
1
2
Cổng trường mở ra
Mẹ tôi
1
3
Từ ghép
1
4
Liên kết trong văn bản
2
5+6
2
7
Bố cục trong văn bản
8
Mạch lạc trong văn bản.
9
Những câu hát vê tình cảm gia đình.
10
Những câu hát vê tình yêu quê hương, đất
nước, con người
11
Từ láy
12
13
Quá trình tạo lập văn bản;
Viết bài TLV số 1 (ở nhà)
Những câu hát than thân
14
Những câu hát châm biếm
2
3
Từ phân theo
cấu tạo
Liên kết trong
văn bản
4
Quyên trẻ em
5
Các yếu tố của
văn bản
6
7
8
9
10
11
12
Ca dao – Dân
ca vê tình cảm
gia đình, tình
yêu quê hương
Từ phân theo
cấu tạo
Tạo lập văn
bản
Ca dao dân ca
than thân và
châm biếm
Từ loại Tiếng
Việt
Luyện tập tạo
lập văn bản
Tình yêu quê
hương dất
nước trong thơ
Trung đại
Từ hán việt
1
1
2
2
3
2
1
1
3
3
Nội dung giảng dạy
Cuộc chia tay của những con búp bê.
2
4
1
4
15
4
16
Luyện tập tạo lập văn
5
17
1
2
5
19
Sơng núi nước Nam
Phị giá vê kinh;
Cơn Sơn ca,
Buổi chiêu đứng phủ Thiên Trường trông
ra
Trả bài Tập làm văn số 1
5
20
Từ Hán Việt
6
21
Từ Hán Việt (tiếp theo)
18
2
Đại từ
Ghi chú
13
14
15
16
Khái quát
chung vê văn
biểu cảm và
cách làm bài
văn biểu cảm
Số phận người
phụ nữ trong
thơ Trung đại
Từ loại
Cách làm bài
văn biểu cảm
6
2
2
3
2
18
19
Nghĩa của từ
2
21
22
Thơ Đường TQ
Từ đồng âm
Văn biểu cản
vê sự vật, con
người
23
Đặc điểm văn bản biểu cảm
6
24
Bánh trôi nước (học chính thức)
7
25
Sau phút chia li (HDĐT)
7
26
27
28
8
29
Quan hệ từ
Chữa lỗi vê quan hệ từ
Đê văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu
cảm.
Luyện tập cách làm văn bản biểu cảm.
8
30
Cách lập ý của bài văn biểu cảm.
7
Tình cảm vê đất
nước và con
người trong Thơ
Trung đại Việt
Nam
Thơ Đường TQ
20
Tìm hiểu chung vê văn biểu cảm.
2
2
17
22
2
8
33
Qua đèo Ngang
9
34
Bạn đến chơi nhà
9
10
35
36
37
38
39
11
11
11
40
41
42
43
Hướng dẫn đọc thêm: Xa ngắm thác núi Lư
Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh (Tĩnh dạ tứ)
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới vê quê (Hồi
hương ngẫu thư)
Bài ca nhà tranh bị gió thu phá
Từ đồng âm
Kiểm tra Văn
Luyện nói: Văn biểu cảm vê sự vật, con
người.
Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu
cảm.
Trả bài Tập làm văn số 2 (văn biểu cảm )
Kiểm tra tiếng Việt
Thành ngữ.
Trả bài kiểm tra Văn, bài kiểm tra Tiếng
Việt
Cách làm bài văn biểu cảm vê tác phẩm văn
học.
Luyện nói: phát biểu cảm nghĩ vê tác phẩm
văn học
10
2
1
1
2
44
1
1
1
1
12
12
12
12
45
46
47
48
2
13
49
Văn biểu
cảm vê tác
phẩm văn học
50
2
23
24
Thơ hiện đại
Việt Nam
Các biện pháp
tu từ
31 +32 Viết bài Tập làm văn số2
3
2
13
51+52 Viết bài TLV Số 3
14
53
Cảnh khuya, Rằm tháng giêng
54+55 Tiếng gà trưa
56
Điệp ngữ
57
Chơi chữ
14
15
15
Kí Việt Nam
Sử dụng từ
17
Ôn tập tổng
hợp
3
1
2
4
1
2
1
15
15
58
59
Trả bài TLV Số 3
Một thứ quà của lúa non: Cốm
15
16
16
16
16
17
60
61
62
63
64
66+67
Mùa xuân của tôi.
Hướng dẫn đọc thêm: Sài Gịn tơi u
Làm thơ lục bát
Chuẩn mực sử dụng từ;
Luyện tập sử dụng từ
Ôn tập tác phẩm trữ tình
17
17
18
18-19
19
68
69
63
70+71
72
Ơn tập Tiếng Việt
Ơn tập văn bản biêủ cảm
Chương trình địa phương phần Tiếng Việt.
Kiểm tra học kì I
Trả bài kiểm tra
HỌC KÌ II – 18 Tuần
(16 tuần đầu * 4 tiết/tuần) + (2 tuần cuối * 2 tiết/tuần) = 68 tiết
TT
1
Tên chủ đê
Tục ngữ
Số
tiết
2
1
2
3
4
Tìm hiểu chung
vê Văn nghị
luận
Văn bản Nghị
luận
2
2
2
Biến đổi câu
Văn nghị luận
2
6
Văn bản nghị
luận
2
7
Bố cục và
phương pháp
lập luận
Thêm trạng ngữ
cho câu
10
Lập luận chứng
minh
Lập luận chứng
minh
11
Chuyển đổi kiểu
câu
12
Mở rộng câu
13
14
15
16
2
2
2
1
1
2
2
1
Nghị luận giải
thích
Truyện Việt
Nam
Luyện tập nghị
luận giải thích
77
Tìm hiểu chung vê văn nghị luận.
21
21
21
22
22
78
79
80
81
82
Tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
Sự giàu đẹp của tiếng Việt.
Rút gọn câu.
Câu đặc biệt.
Đặc điểm của văn bản nghị luận.
83
Đê văn nghị luận và việc lập ý cho bài văn
nghị luận.
Đức tính giản dị của Bác Hồ.
Ý nghĩa văn chương.
22
22
23
2
2
2
84
85
86
23
24
24
24
Bố cục và phương pháp lập luận trong bài văn
nghị luận.
87
Luyện tập vê phương pháp lập luận trong văn
nghị luận.
88
Thêm trạng ngữ cho câu.
89
Thêm trạng ngữ cho câu.
90
Kiểm tra Tiếng Việt.
91+92 Tìm hiểu chung vê phép lập luận chứng minh.
25
25
25
26
26
26
26
27
27
27
27
93
94
95+96
97
98
99
100
101
102
103
104
28
28
28
28
29
105
106
107
108
109
23
2
Tiết
Nội dung giảng dạy
PPCT
73
Tục ngữ vê thiên nhiên và lao động sản xuất.
74
Tục ngữ vê con người và xã hội.
75
Chương trình địa phương phần Văn và Tập
làm văn.
76
Tìm hiểu chung vê văn nghị luận.
21
2
1
9
20
20
20
20
5
8
Tuần
Cách làm bài văn lập luận chứng minh.
Luyện tập lập luận chứng minh.
Viết bài Tập làm văn số 5 tại lớp
Ôn tập văn nghị luận.
Kiểm tra phần Văn.
Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động.
Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động.
Luyện tập viết đoạn văn chứng minh.
Dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu.
Luyện tập Dùng cụm chủ - vị để mở rộng.
Trả bài Tập làm văn số 5, trả bài kiểm tra
Tiếng Việt, trả bài kiểm tra Văn
Tìm hiểu chung vê phép lập luận giải thích.
Cách làm bài văn lập luận giải thích.
Sống chết mặc bay.
Sống chết mặc bay.
Luyện tập lập luận giải thích.
Viết bài tập làm văn số 6: Văn giải thích (ở
Ghi
chú
17
18
Truyện Việt
Nam
Văn bản nhật
dụng
19
20
Kịch dân gian
29
110
nhà)
Luyện nói: Bài văn giải thích một vấn đê.
29
111
Những trò lố hay là Va-ren và Phan Bội Châu.
29
112
Những trò lố hay là Va-ren và Phan Bội Châu.
30
113
Ca Huế trên sông Hương.
1
30
114
Liệt kê.
2
30
30
115
116
Quan Âm Thị Kính.
Quan Âm Thị Kính.
31
31
31
31
117
118
119
120
Trả bài Tập làm văn số 6.
Dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy.
Dấu gạch ngang.
Tìm hiểu chung vê văn bản hành chính.
32
32
121
122
Văn bản đê nghị.
Văn bản báo cáo.
1
32
123
Ôn tập văn học
1
2
32
124
Ôn tập Tiếng Việt.
33
125
Luyện tập làm văn bản đê nghị và báo cáo.
33
126
Luyện tập làm văn bản đê nghị và báo cáo.
2
1
1
21
Dấu câu
2
22
Hành chínhcông vụ
3
23
24
25
Luyện tập văn
bản Hành chính
- cơng vụ
Ơn tập tập làm
văn
Ơn tập Tiếng
Việt.
1
33
127+128 Ơn tập Tập làm văn.
2
34
129
Ôn tập Tiếng Việt.
34
130
Ôn tập Tiếng Việt.
2
34
131+132 Kiểm tra học kì II.
2
35
2
35
133 + Chương trình địa phương phần Văn và Tập
134
làm văn: Sưu tầm ca dao.
135+136 Hoạt động Ngữ văn.
2
36
137+138 Chương trình địa phương phần Tiếng Việt.
2
37
139+140 Trả bài kiểm tra học kì II.
TỔ TRƯỞNG CHUN MƠN
KÝ DUYỆT CỦA BGH
Lê Lợi, ngày 05 tháng 08 năm 2019
Người lập