TUẦN 18
Thứ hai ngày 31 tháng12 năm 2018
TỐN:
CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
I. MỤC TIÊU :
- Nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng quy tắc tính chu vi hình chữ
nhật(biết chiều dài chiều rộng)
- Giải tốn có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật
II. CHUẨN BỊ:
- GV : Vẽ sẵn hình chữ nhật kích thước 4cm, 3cm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Bài cũ :
-2 HS nêu đặc điểm hình vng
2.Bài mới :
HĐ 1 : Xây dựng qui tắc tính diện tích hình chữ nhật
- GV nêu bài tốn : Tính chu vi hình chữ nhật
- HS quan sát hình chữ nhật vẽ sẵn
- Tính chu vi hình chữ nhật : Cộng số đo 4 cạnh
( dài + rộng ) x 2
- HS nêu qui tắc tính chu vi hình chữ nhật .
GV : Muốn tính chu hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng( cùng đơn
vị đo) rồi nhân với 2
HĐ2 : Củng cố cách tính chu vi hình chữ nhật
Bài 1(VBT):
- HS nêu yêu cầu của BT 1:
- Cả lớp làm vào vở
- 2 HS lên bảng làm
- Nhận xét,chốt lại kết quả đúng ( a, 30 cm ; b, 30 dm )
Bài 2 (SGK):
- HS nêu yêu cầu của BT 2 :Tính chu vi mảnh đất ?
- 1 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở BT
- Nhận xét,chốt lại bài giải đúng
Giải:
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
( 35 + 20 ) x 2 = 110 (m )
Đ/S : 110 m
? Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm ntn? ( 2 HS CHT nêu)
HĐ 3: So sánh chu vi 2 hình chữ nhật
Bài 3 (VBT)
- HS nêu yêu cầu của BT 3 : HS tính chu vi hình chữ nhật và so sánh.
- HS thảo luận theo cặp
- Đại diện nhóm nêu kết quả
- Nhận xét - bổ sung . ( Kq : khoanh vào chữ c )
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GV nhận xét tiết học.
....................................................................
TẬP ĐỌC
ÔN TẬP - TIẾT 1
I. MỤC TIÊU :
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60
tiếng/phút); trả lời đợc 1 CH về ND đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở
HKI.
- Nghe-viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài CT (tốc độ viết khoảng 60
chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ 1 : Kiểm tra tập đọc
( 1/4 số HS trong lớp )
- GV gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc .
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
- GV nhận xét
Bài tập1 (VBT): Viết tên các bài tập đọc thuộc chủ đề : Quê hương
- HS làm bài cá nhân
- HS nêu miệng bài làm
- Nhận xét - bổ sung
* GV chốt lại : Giọng quê hương - Thư gửi bà - Đất quý ,đất yêu - Vẽ quê hương
HĐ 2 : Viết chính tả
- GV đọc bài viết
- 2 HS đọc lại bài
- GV giải nghĩa 1 số từ khó : uy nghi , tráng lệ .
- Tìm hiểu ND bài viết
- HS đọc thầm đoạn văn phát hiện chữ dễ mắc lỗi : uy nghi, xanh rờn, hun nóng,
khổng lồ.
- GV đọc cho HS viết bài .
- Chấm 4 -5 chữa bài .
HĐ 3: Phân biệt tr / ch
Bài 2 ( VBT – Dành cho HS HTT ) :
- HS nêu yêu cầu bài : Viết lại các từ trong bài Rừng cây trong nắng :
- Bắt đầu bằng tr :
- Bắt đầu bằng ch :
*HS - GV chốt lại ý đúng:
- Bắt đầu bằng tr : trong, mặt trời, cây tràm,
- Bắt đầu bằng ch : chim
IV. CỦNG CỐ, DẶN DỊ:
- GV nhận xét tiết học .
.............................................................................
TẬP ĐỌC -KỂ CHUYỆN
ƠN TẬP - TIẾT 2
I.MỤC TIÊU :
- Mức độ ,yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn
- Hiểu nghĩa của các từ, mở rộng vốn từ .
II.CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc, bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ 1 : Kiểm tra tập đọc ( 1/4 số HS trong lớp )
- GV gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc .
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
- GV nhận xét
*Bài tập1 (VBT): Viết tên các bài tập đọc thuộc chủ đề : Bắc - Trung - Nam
- HS làm bài cá nhân
- HS nêu miệng bài làm
- Nhận xét, chốt lại ý đúng: Nắng phương Nam - Cảnh đẹp non sông - Người con
của Tây Nguyên - Cửa Tùng
HĐ 2: Củng cố cách tìm hình ảnh so sánh
Bài tập 2: Tìm những hình ảnh so sánh
- HS làm bài cá nhân
- 1 HS làm trên bảng phụ
- Nhận xét, chữa bài
* GV chốt lại : a. Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời - như - những cây nến
khổng lồ
b.Đớc mọc san sát , thẳng đuột - nh -hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi .
HĐ 3: Giải nghĩa từ ngữ
Bài tập 3 : Giải nghĩa từ " biển " trong câu ( Từ trong biển lá xanh rờn) .
- Thảo luận nhóm 2
- Đại diện nhóm trình bày ý kiến
- Nhận xét - bổ sung .
( Biển : là lượng lá trong rừng chàm rất nhiều.)
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GV nhận xét tiết học.
............................................................
Thứ ba ngày 01 tháng 01 năm 2019
BUỔI SÁNG
TẬP ĐỌC
ÔN TẬP - TIẾT 3
I.MỤC TIÊU :
- Mức độ ,yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Điền đúng nội dung vào Giấy mời ( theo mẫu )
II. CHUẨN BỊ
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ 1: Kiểm tra tập đọc ( 1/4 số HS trong lớp )
- GV gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc .
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
- GVnhận xét
HĐ 2: Thực hành viết giấy mời
- HS đọc y/ c của bài tập 2 :
- HS điền nội dung vào mẫu giấy mời trong vở bài tập
- 3 - 5 HS đọc giấy mời vừa mới viết .
- HS - GV nhận xét, bổ sung
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GV nhận xét tiết học
......................................................
TỐN
CHU VI HÌNH VNG
I. MỤC TIÊU :
- Nhớ qui tắc tính chu vi hình vng ( độ dài cạnh x 4 )
- Vận dung qui tắc để tính đợc chu vi hình vng và giải bài tốn có nội dung liên
quan đến chu vi hình vng
II. CHUẨN BỊ:
- GV : Vẽ sẵn hình vng có kích thước 3cm , bảng phụ ghi BT 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Bài cũ :
- 2 HS nêu qui tắc tính chu vi hình chữ nhật
- 1 HS làm bài tập 2 VBT
- Nhận xét - bổ sung
2.Bài mới :
HĐ 1 : Xây dựng qui tắc tính diện tích hình vng
GV nêu bài tốn : Tính chu vi hình vng
- HS quan sát hình vng vẽ sẵn - Tính chu vi hình vng
- HS G nêu qui tắc tính chu vi hình vng .
* GV : Muốn tính chu hình vng ta lấy số đo 1 cạnh nhân với 4 ( 2-3 HS nhắc lại )
HĐ 2 : Củng cố cách tính chu vi hình vng
Bài 1 ( VBT)
- HS nêu u cầu của BT 1: Viết vào ô trống ( theo mẫu)
- Cả lớp làm vào vở bài tập .
- 4 HS lên bảng làm
- Nhận xét , chốt lại kết quả đúng ( Kq lần lượt là: 64 cm; 32 m; 96 dm; 120mm)
Bài 2 (SGK) :
- HS nêu yêu cầu của BT 2 :Tính độ dài đoạn dây ?
- HS làm bài cá nhân vào vở
- Nêu kết quả bài làm
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng ( Đ/S : 40 cm)
Bài 3 ( SGK):
- HS đọc yêu cầu bài
4
- GV hướng dẫn HS CHT cách làm
- HS làm bài cá nhân vào vở ( Khuyến khích HS HTT giải bằng 2 cách )
- 1 HS HTT lên bảng làm
- HS –GV nhận xét ,chữa bài
Giải:
Chiều dài hình chữ nhật là
20 x 3 = 60 ( cm )
Chu vi hình chữ nhật là :
( 60 + 20) x 2 = 160 ( cm )
Đ /S : 160 cm
- HS HTT nêu miệng cách 2 . HS -GV nhận xét.
Bài 3 (VBT)
a,Đo rồi ghi số đo độ dài cạnh hình vng vào chỗ chấm :
- HS làm BT vào vở - Nêu miệng kết quả
b,Tính chu vi hình vng?
- HS làm BT vào vở
- 1 HS lên bảng làm .
- Nhận xét - bổ sung .
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GV nhận xét giờ học .
- Học thuộc quy tắc
....................................................................
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ( T2)
I. MỤC TIÊU :
- Kể đợc một số hoạt động nông nghiệp ,công nghiệp, thương mại, thông tin lên lạc
và giới thiệu về gia đình em
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Các tấm bìa ghi tên các hàng hoá
- Các biển đeo của hs
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ:
- Hỏi: Khi đi xe đạp cần tuân theo những luật lệ nào?
- HS –GV nhận xét
2. Dạy bài mới:
HĐ1 : Ai lựa chọn nhanh nhất
- Gv chia lớp làm 2 nhóm
- Nhóm 1 có các tấm biển ghi tên các hàng hố ; gạo ,tơm cá ,đỗ tương , dầu
mỏ,giấy quần áo,thư,bưu phẩm,tin tức
- Nhóm 2 : Nhóm 1 có các tấm biển ghi tên các hàng hố ;lợn,gà,dứa,chè than
đá,sắt, thép,máy vi tính,phim ảnh,bản tin,báo
- Gv treo bảng phụ ghi các nội dung
- Mỗi đội cử 6 em thi nối tiếp
- HS và gv nhận xét
- Các sản phẩm dùng để trao đổi gọi lả gì( hoạt động thương mại)
- Khi sử dụng các ẩn phầm hàng hố em cần có thái độ gì ?
(Giữ gìn,bảo vệ,trân trọng)
HĐ2: Trị chơi :Ghép đơi việc gì-ở đâu ?
-8 hs lên chơi (4 em đeo biển đỏ ghi tên các công việc ; 4 em đeo biển xanh ghi tên
cơ quan ,địa điểm)
- Các bạn tìm đơi cho phù hợp
- Lớp và gv nhận xét
- Các cơ quan làm việc giống hoặc khác nhau (khác nhau)
- HS - Gv nhận xét,bổ sung
- GV kết luận.
IV. CỦNG CỐ, DẶN DỊ:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dị : các em về hồn thành vở bài tập và ơn lại các bài đã học.
.........................................................................
CHÍNH TẢ
ƠN TẬP - TIẾT 4
I.MỤC TIÊU :
- Mức độ ,yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1
- Điền đúng dấu chấm , dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn
II .CHUẨN BỊ
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ 1: Kiểm tra tập đọc ( 1/4 số HS trong lớp)
- GV gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc .
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
- GVnhận xét
- HS làm bài tập1 : Viết tên các bài tập đọc thuộc chủ đề : Anh em một nhà:
* GV chốt lại : Người liên lạc nhỏ - Nhớ Việt Bắc - Hũ bạc của ngời cha - Nhà
rông ở Tây Nguyên
HĐ 2: Ôn luyện về dấu chấm , dấu phẩy
- HS đọc yêu cầu bài tập 2 : Điền dấu chấm hoăc dấu phẩy vào mỗi ô trống trong
đoạn văn sau . Gạch dới những chữ đầu câu cần viết hoa
- HS làm vào vở bài tập .
- 1 HS lên bảng làm
- HS –GV nhận xét, chốt lại ý đúng
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GV nhận xét tiết học.
....................................................................................
B̉I CHIÊU
LUYỆN TỐN
TUẦN 17
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh củng cố, hệ thống thống hóa nội dung kiến thức đã học trong tuần
17.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Vở Bài tập cuối tuần Toán 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1- Giới thiệu bài.
2- Luyện tập:
Phần I. Trắc nghiệm
* HS làm bài tập ở vở Bài tập cuối tuần Toán 3.
Bài 1: ( HS cả lớp làm bài).
- HS hoàn thành bài tập 1.
- GV đôn đốc HS làm bài, gợi ý những học sinh còn lúng túng làm bài.
- Gọi 4 học sinh nêu kết quả, nhận xét bài làm của học sinh về các mục tiêu đã đề
ra.
Bài 2
- HS đọc yêu cầu bài 2.
- HS làm việc cá nhân, gọi HS lên bảng làm.
- HS đổi vở cho nhau để kiểm tra - GV nhận xét, chốt lại cách làm đúng.
Bài 3: HS đọc thầm yc của bài.
- HS làm bài tập cá nhân, 3 HS lên bảng làm bài tập. Cả lớp nhận xét và nêu kết
quả của mình. GV thống nhất kết quả đúng.
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
* HS làm bài tập ở vở Bài tập cuối tuần Toán 3.
Bài 1:
- Hai học sinh đọc yêu cầu bài toán
- HS làm bài cá nhân vào vở bài tập.
- GV đôn đốc HS làm bài, gợi ý những học sinh còn lúng túng làm bài.
- Gọi một học sinh lên bảng làm bài.
- Gọi 4 học sinh nêu kết quả, nhận xét bài làm của học sinh về các mục tiêu đã đề
ra.
Bài 2
- HS đọc bài toán.
- HS làm việc cá nhân, gọi 1 HS lên bảng làm.
- HS đổi vở cho nhau để kiểm tra - GV nhận xét, chốt lại cách làm đúng.
Bài 3: 1HS đọc bài toán.
- Giáo viên u cầu học sinh thảo luận nhóm đơi và nêu cách giải bài 3.
- HS tự giải bài toán, 1 HS lên bảng làm.
- HS và GV nhận xét, thống nhất kết quả.
3- Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học tiết học.
LUYỆN TIẾNG VIỆT
TUẦN 17
I/ MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh củng cố, hệ thống hóa những kiến thức đã được học, từ đó các em
biết vận dụng tự giải đúng các bài tập trong bài.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 3.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Bài tập đọc hiểu
- Học sinh đọc thầm bài bài văn và làm vào bài tập.
- GV gọi lần lượt từng học sinh lên đọc kết quả bài làm.
- GV nhận xét, đánh giá.
II. Bài tập về chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn
Bài tập1
-Một học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- Một vài em trình bày bài làm, GV mời 1 HS nhận xét bài làm của các bạn, GV
đánh giá, nhận xét.
Bài tập 2
-GV gọi 2 học sinh đọc bài tập 2.
- Y/c HS đọc thầm tự hoàn thành bài tập rồi tự làm bài vào vở.
- Gọi một số em trình bày kết quả bài làm, lớp nhận xét, giáo viên nhận xét, đánh
giá.
Bài tập 3
- Vài học sinh đọc yêu cầu của đề.
- Giáo viên gọi một vài em nhắc lại kiến thức đã học.
- Giáo viên lưu ý học sinh về cách trình bày bài làm, cách dùng từ, đặt câu để tự
hồn thành tốt bài làm.
- Một số em trình bày bài làm, các em khác nhận xét bài làm của các bạn, giáo viên
nhận xét, góp ý.
- Nhận xét, tổng kết tiết học.
Bài tập 4
- Một học sinh đọc đề, 1 học sinh khác đọc gợi ý.
- Cả lớp viết bức thư ngắn vào vở bài tập.
- Gọi vài học sinh đọc bức thư của mình vừa viết, lớp nhận xét, góp ý, giáo viên
nhận xét, sửa chữa.
..................................................................................
Thứ tư ngày 02 tháng 01 năm 2019
BUỔI SÁNG
TOÁN
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
- Biết tính chu hình chữ nhật, chu vi hình vng qua việc giải các bài tốncó nội
dung hình học.
II .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Bài cũ :
- HS nêu qui tắc chu vi HCN và chu vi HV, làm BT 2 VBT
- Nhận xét - bổ sung
2. Bài mới :
HĐ 1 : Củng cố cách tính chu vi hình chữ nhật
Bài 1(SGK)
- HS nêu y/ c bài tập 1:Tính chu vi hình chữ nhật biết chiều dài và chiều rộng
- Cả lớp làm bài cá nhân vào vở
- 2HS lên bảng làm
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng ( Đ /S : a, 100m ; b, 46 cm )
HĐ 2 : Củng cố cách tính chu vi hình vng
Bài 2 (SGK)
- HS đọc y/ c bài tập 2 : Tính chu vi bức tranh ?
- Cả lớp làm vào vở
- 1 HS lên bảng làm .
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng ( Đ /S : 200cm )
HĐ 3 : Rèn kĩ năng tính cạnh của hình vng
Bài 3(SGK)
-HS đọc y/ c bài tập 3 :Tính độ dài cạnh hình vng
- Thảo luận nhóm 2
- Đại diện nhóm nêu miệng bài làm .
- Nhận xét- bổ sung
HĐ 4 : Giải bài toán có lời văn có liên quan đến hình chữ nhật
Bài 4 (SGK )
- HS đọc y/ c bài tập 4 : Tính : Chiều dài hình chữ nhật ?
- 1 HS lên bảng làm .
- Cả lớp làm vào vở bài tập .
- Nhận xét,chốt lại cách làm đúng
Giải:
Chiều daì hình chữ nhật là :
60 - 20 = 40 ( m)
Đ /S : 40 m
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- 2 HS nhắc lại qui tắc tính chu hình chữ nhật, chu vi hình vng
- GV nhận xét tiết học.
................................................................................................
TẬP VIẾT
ƠN TẬP - TIẾT 6
I.MỤC TIÊU :
- Mức độ ,yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến
II .CHUẨN BỊ
- Phiếu ghi tên các bài văn, bài thơ HTL
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ 1 : Kiểm tra học thuộc lòng ( 1/3 số HS )
- GV HS bốc thăm và đọc thuộc lòng bài và trả lời các câu hỏi .
- GV nhận xét
- HS làm bài 1 : Viết tên các nhân vật trong những bài tập đọc thuộc chủ điểm
thành thị và nông thôn
- HS nêu bài làm
- Nhận xét - bổ sung .
* GV chốt lại : Đôi bạn - Về quê ngoại - Mồ Côi xử kiện - Anh Đom Đóm
HĐ 2: Viết thư thăm hỏi người thân
- HS đọc yêu cầu bài tập 2 : Hãy viết thư thăm một người thân hoặc một người mà
em quí mến :
- Xác định đúng đối tượng viết thư
- Nội dung viết thư : Thăm hỏi về sức khỏe .
- HS viết thư
- HS đọc thư vừa viết ( 4- 5 em)
- HS – GV chấm nhận xét
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GV nhận xét tiết học .
.........................................................................................
THỂ DỤC.
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ VÀ BÀI TẬP RÈN LUYỆN CƠ BẢN.
I.MỤC TIÊU:
- Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái đúng cách
- Biết cách đi vượt chướng ngại vật thấp.
- Biết cách di chuyển hướng phải trái đúng cách
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi
II.CHUẨN BỊ:
- Vệ sinh sân tập, kẻ vạch.
III.NỘI DUNG VÀ PHưƠNG PHÁP LÊN LỚP:
1. Phần mở đầu
- Nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu và phương pháp kiểm tra.
- Chạy quanh sân tập.
- Chơi trò chơi: Có chúng em.
- Ơn bài tập thể dục phát triển chung 4 x 8 nhịp
2.Phần cơ bản:
*Kiểm tra tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải trái, đi chuyển hướng
phải trái, đi vượt chướng ngại vật.
- Kiểm tra theo tổ dưới sự điều khiển của giáo viên.
- Lần lượt các tổ lên thực hiện các nội dung trên.Sau đó đi vượt chướng ngại vật
thấp mỗi em cách nhau 2 m – 2,5m
*Chơi trò chơi : Mèo đuổi chuột
- HS HTT nhắc lại cách chơi, luật chơi
- HS chơi trò chơi dưới sự điều khiển của GV.
3. Phần kết thúc :
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Nhận xét tiết học, công bố kết quả kiểm tra.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
………………………………………………………..
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN TẬP -TIẾT 7
I.MỤC TIÊU :
- Mức độ ,yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Điền đúng dấu chấm , dấu phẩy vào chỗ thích hợp
II .CHUẨN BỊ
- Phiếu ghi tên các bài văn, bài thơ HTL
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ 1 : Kiểm tra học thuộc lòng ( số HS còn lại )
- GV HS bốc thăm và đọc thuộc lòng bài và trả lời các câu hỏi .
- GV nhận xét
HĐ 2: Ôn luyện về dấu chấm , dấu phẩy
- HS đọc yêu cầu bài tập 2 : Điền dấu chấm hoăc dấu phẩy vào chỗ thích hợp
- HS đọc thầm mẫu chuyện .Nêu yêu cầu của BT
- HS làm vào vở bài tập .
- 1 HS làm trên bảng phụ
- HS - GV nhận xét, chốt lại ý đúng
IV. CỦNG CỐ, DẶN DỊ:
- GV nhận xét tiết học .
........................................................................
B̉I CHIỀU
LUYỆN TẬP VIẾT
BÀI 18
I.MỤC TIÊU
-Viết đúng chữ hoa Bà Trưng (1 dòng); Bà Triệu (1 dòng ), Trần Hưng Đạo (1
dòng), Lê Lợi (1 dòng), Quang Trung (1 dòng)
-Viết đoạn ứng dụng: Chúng ta có quyền tự hào... (1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
-GV: Tên riêng, bảng lớp viết đoạn ứng dụng.
-HS: Vở tập viết, phấn, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra bài viết ở nhà của HS.
2. Dạy bài mới :
HĐ1: Viết từ ứng dụng
a.Giới thiệu từ ứng dụng:
-GV giới thiệu lần lượt từng từ ứng dụng: . Bà Trưng ; Bà Triệu, Trần Hưng Đạo,
Lê Lợi, Quang Trung
b. Quan sát nhận xét:
-Hỏi: Khi viết tên riêng ta viết như thế nào?
-Các con chữ có độ cao nh thế nào?
- Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu?
-GV hướng dẫn viết.
c. Viết bảng:
-2 HS lên viết, lớp viết bảng con.
-HS –GV nhận xét, sửa sai cho HS .
HĐ2: Viết đoạn ứng dụng.
a. Giới thiệu đoạn ứng dụng:
-Chúng ta có quyền tự hào...
b. Quan sát, nhận xét:
-Hỏi: Ta viết hoa những chữ nào?
-Các con chữ có độ cao như thế nào?
-GV hướng dẫn cách viết.
- HS viết vở nháp
c. GV nhận xét , sửa sai.
HĐ3: Thực hành viết bài vào vở
-GV nêu yêu cầu.
-Quan sát, giúp đỡ để HS viết đúng, đẹp.
-Chấm bài, nhận xét.
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
-GV nhận xét tiết học.
-Về viết bài phần ở nhà đúng, đẹp.
…………………………………………….
Thứ năm ngày 03 tháng 01 năm 2019
BUỔI SÁNG
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I .MỤC TIÊU
- Biết làm tính nhân ,chia trong bảng ; nhân( chia) số có hai,ba chữ số ( cho) số có
1 chữ số.
- Biết tính chu hình chữ nhật ,giải tốn về tìm một phần mấy của 1 số
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Bài cũ :
- 2 HS nêu qui tắc tính chu vi HCN và chu vi HV
- Nhận xét - bổ sung
2.Bài mới:
HĐ 1:Củng cố cách nhân chia trong bảng
Bài 1(SGK):
- HS làm bài cá nhân
- Lần lượt HS nêu miệng kết quả
- HS - GV nhận xét
HĐ 2: Củng cố cách nhân (chia) số có ba chữ số với ( cho) số có một chữ số,
Bài 2 (SGK -HS chỉ làm cột 1,2,3 ):
- HS nêu yêu cầu bài tập : Đặt tính rồi tính
- Cả lớp làm vào vở
- 6 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét - bổ sung
HĐ 3 : Củng cố cách tính chu hình chữ nhật
Bài 3 (SGK):
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Thảo luận nhóm 2.
- Đại diện nhóm nêu bài làm .
- Nhận xét, chốt lại bài giải đúng
Giải:
Chu vi của vườn cây ăn quả là :
( 100 + 60 ) x 2 = 320 ( m )
Đ/S : 320 m
HĐ 3 : Củng cố cách giải bài tốn tìm một phần mấy của 1 số
Bài 3(VBT):
- Cả lớp làm vào vở bài tập .
- 1 HS HT lên bảng làm .
- HS - GV nhận xét, chữa bài
Giải:
Cửa hàng đã bán số xe đạp là:
87 : 3 = 29 ( xe đạp )
Cửa hàng còn lại số xe đạp là:
87 - 29 = 58 (xe đạp )
Đ/S : 58 xe đạp
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GVnhận xét tiết học
...................................................................
CHÍNH TẢ
ƠN TẬP - TIẾT 5
I.MỤC TIÊU :
-Mức độ ,yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
-Bước đầu viết được : Đơn xin cấp thẻ đọc sách
II .CHUẨN BỊ
- Phiếu ghi tên các bài văn, bài thơ HTL
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ 1 : Kiểm tra học thuộc lòng ( 1/3 số HS )
- GV HS bốc thăm và đọc thuộc lòng bài và trả lời các câu hỏi .
- GV nhận xét
- HS làm bài 1 : Viết tên các nhân vật trong những bài tập đọc thuộc chủ đề Anh em
một nhà
- HS nêu bài làm.
- Nhận xét - bổ sung .
GV chốt lại : Anh Đức Thanh, ơng ké , Kim Đồng, lũ lính, người cha, bà mẹ, người
con
HĐ 2: Luyện viết đơn xin cấp thẻ đọc sách
-HS đọc y/ cbài tập 2 : Hãy điền nội dung cần thiết vào chỗ trống trong mẫu đơn đề
nghị thư viện trường cấp lại thẻ đọc sách :
- HS đọc bài mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách ở SGK
- HS viết vào vở bài tập
- 1 số HS đọc đơn vừa viết .
- GV nhận xét, bổ sung
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GV nhận xét tiết học .
.........................................................
TỰ NHIÊN XÃ HỘI :
VỆ SINH MÔI TRƯỜNG (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU .
- Nêu tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác đúng nơi quy định.
*GDKNS :Kỹ năng quan sát xử lý và tìm kiếm thơng tin để biết tác hại của rác và
ảnh hởng của các sinh vật sống trong rác tới sức khỏe con người.
Kỹ năng quan sát xử lý và tìm kiếm thơng tin để biết tác hại của phân và nước tiểu
ảnh hưởng tới sức khỏe con người.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Hình ảnh rác thải,thu gơm và xử lí rác thải
- Các hình trong sgk trang 68,69
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HĐ 1 : Sự ô nhiễm và tác hại đối với sức khỏe con người.
* MT : Hs biết được sự ô nhiễm và tác hại của rác thải đối với sức khoẻ con người
*CTH :
- Bước 1 : Các nhóm quan sát hình 1 ,2 trang 69 sgk và thảo luận theo nhóm 4
- Bước 2 : Đại diện các nhóm lên trình bày,các nhóm khác bổ sung ,
- HS - GV nhận xét , kết luận
HĐ 2 : Việc làm đúng ,sai trong việc thu gom rác thải.
* MT : Hs nói được nhữmg việc làm đúng và những việc làm sai trong việc thu
gom rác thải.
*CTH :
- Bước 1: Các cặp quan sát hình 69 và thảo luận.
+ Bước 2: Đại diện các nhóm lên trình bày,các nhóm khác bổ sung ,lớp và gv nhận
xét , kết luận.
HĐ 3 : Tập sáng tác bài hát.
- Ví dụ : Sáng tác dựa theo bài (chúng cháu yêu cô lắm).
+ Cô dạy chúng cháu giữ vệ sinh.
+ Cô dạy chúng cháu vui học hành.
+Tình tinh tính, tang tính tình......
- HS tập sáng tác theo nhóm 6
- Đại diện các nhóm trình bày bài hát vừa sáng tác
- HS -GV nhận xét, bình chọn nhóm có bài hát hay nhất.
IV. CỦNG CỐ, DẶN DỊ:
- GV nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài sau.
.............................................................................
ĐẠO ĐỨC
THỰC HÀNH KĨ NĂNG HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU
Kiểm tra :
- Tình cảm của các cháu thiếu nhi đối với Bác Hồ .
- ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình .
- ý nghĩa của việc chia sẻ buồn vui cùng bạn
II.ĐỀ BÀI :
Câu 1 : Thiếu nhi cần phải làm gì để tỏ lịng kính u Bác Hồ ?
Câu 2 : Điền những từ : tiến bộ, bản thân, cố gắng, làm phiền, dựa dẫm vào chỗ
trống trong các câu sau cho thích hợp :
a) Tự làm lấy việc của mình là .làm lấy cơng việc của .mà không vào người khác
b) Tự làm lấy việc của mình giúp cho em mau và khơng .người khác .
Câu 3 : Em hãy viết vào ô trống chữ Đ trước các việc làm đúng và chữ S trước
các việc làm sai đối với bạn bè :
a. Hỏi thăm, an ủi khi bạn có chuyện buồn .
b. Động viên, giúp đỡ khi bạn bị điểm kém .
c. Chúc mừng khi bạn được cơ giáo khen về thành tích học tập
d. Vui vẻ nhận khi được phân công giúp đỡ bạn bị điểm kém .
đ. Tham gia cùng các bạn quyên góp sách vở, quần áo cũ để giúp đỡ bạn nghèo
trong lớp.
e. Thờ ơ cười nói khi bạn đang có chuyện buồn .
g. Kết bạn với bạn bị khuyết tật ,các bạn nhà nghèo .
h. Ghen tức khi thấy bạn học giỏi hơn mình .
III. ĐÁNH GIÁ -NHẬN XÉT :
- GV chấm ,nhận xét bài làm của học sinh.
…………………………………………………………
BUỔI CHIỀU
THỰC HÀNH LUYỆN VIẾT
BÀI 16
I.
MỤC TIÊU
Giúp HS
- Viết đúng các chữ cái hoa N, T, L, C.
- Viết đúng chính tả và đúng cỡ chữ khổ thơ “Tre xanh” của nhà thơ Nguyễn Duy.
II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ 1: Ôn chữ cái hoa N, T, L, C.
- HS viết bảng con.
- GV hướng dẫn HS nhắc lại qui trình viết.
- HS và GV nhận xét.
HĐ 2:
N 2 dịng, Nơ Trang Lơng 2 dòng
Viết khổ thơ lặp lại 2 lần.
- 2 HS đọc bài luyện viết.
- HS nêu các dấu câu trong bài và các chữ cái cần viết hoa.
- GV đọc cho HS viết.
- HS đổi chéo vở và soát bài.
HĐ 2: Chấm, chữa bài.
- GV chấm một số bài.
- Nhận xét.
III. HĐ nối tiếp :
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau.
…………………………………………………………..
Thứ sáu ngày 04 tháng 01 năm 2019
TỐN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
I .MỤC TIÊU
- Biết làm tính nhân ,chia nhẩm trong bảng đã học ; bảng chia 6,7;
Biết nhân số có hai,ba chữ số với số có 1 chữ số ( có nhớ 1 lần ); chia số có hai,ba
chữ số cho số có 1 chữ số ( chia hết và chia có d)
- Biết tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính
- Biết tính chu hình chữ nhật , chu vi hình vng
- Xem đồng hồ chính xác đến 5 phút
- Giải bài tốn có hai phép tính
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- HS : Giấy kiểm tra
- GV : Đề bài
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
- GV ghi đề bài lên bảng ( SGV )
- HS làm bài
- Gv thu bài
IV. CỦNG CỐ, DẶN DỊ:
- GVnhận xét tiết học
.................................................................................
TẬP LÀM VĂN
ƠN TẬP- TIẾT 8
I.MỤC TIÊU :
- Hiểu nội dung bài đọc : Đường vào bản
-Trả lời được các câu hỏi liên quan đến nội dung bài đọc
II .CHUẨN BỊ
- VBT Tiếng Việt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ 1 : Kiểm tra học thuộc lòng ( 1/3 số HS )
- GV HS bốc thăm và đọc thuộc lòng bài và trả lời các câu hỏi .
- GV nhận xét
HĐ 1: HS đọc thầm bài : Đường vào bản
- GV viên yêu cầu HS đọc thầm bài đọc 2 -3 lần
- HS đọc bài
- GV theo dõi nhắc nhở HS không được ồn
HĐ 2: Trả lời câu hỏi
-HS đọc yêu cầu bài tập 2 : Dựa theo nội dung bài đọc ,chọn ý đúng trong các câu
trả lời dưới đây
- HS làm vào vở bài tập .
- HS nêu miệng câu trả lời
- HS - GV nhận xét, chốt lại ý đúng
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GV nhận xét tiết học .
...................................................................
THỂ DỤC:
ƠN : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ VÀ BÀI TẬP RÈN LUYỆN CƠ BẢN.
I.MỤC TIÊU:
- Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái đúng cách
- Biết cách đi vượt chướng ngại vật thấp.
- Biết cách di chuyển hướng phải trái đúng cách
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi
II.CHUẨN BỊ:
- Vệ sinh sân tập, kẻ vạch.
III.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
1. Phần mở đầu
- Nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu và phương pháp kiểm tra.
- Chạy quanh sân tập.
- Chơi trị chơi: Có chúng em.
- Ơn bài tập thể dục phát triển chung 4 x 8 nhịp
2.Phần cơ bản:
*Kiểm tra tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải trái, đi chuyển hướng
phải trái, đi vượt chướng ngại vật.
- Kiểm tra theo tổ dưới sự điều khiển của giáo viên.
- Lần lượt các tổ lên thực hiện các nội dung trên.Sau đó đi vượt chướng ngại vật
thấp mỗi em cách nhau 2 m – 2,5m
*Chơi trò chơi : Đua ngựa
- HS nhắc lại cách chơi, luật chơi
- HS chơi trò chơi dưới sự điều khiển của GV
3. Phần kết thúc :
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Nhận xét tiết học, công bố kết quả kiểm tra.
- Giao bài tập về nhà
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
..............................................................................
HĐTT:
SINH HOẠT LỚP
I . MỤC TIÊU:
- Đánh giá,xếp loại cá nhân,tổ trong tuần 18,triển khai KH tuần 19
- HS biết tổ chức giờ sinh hoạt
- Có thói quen mạnh dạn,tự nhiênkhi nói trước mọi người
II . CHUẨN BỊ:
- ND sinh hoạt
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Nhận xét đánh giá hoạt động tuần 18
- GV tổ chức cho HS sinh hoạt lớp
- Đại diện các ban: học tập ,nề nếp.... đánh giá hoạt động của các tổ
- Lớp trưởng đánh giá,nhận xét về các hoạt động của lớp trong tuần 18, thống nhất
xếp loại cá nhân, tổ
- GV tổng kết chung mọi hoạt động trong tuần 18 và khen những HS đã thực hiện
tốt,nhắc nhở HS chưa thực hiện tốt cần cố gắng.
2.Triển khai KH tuần 19:
a. Học tập:
- Thực hiện theo thời khoá biểu.
-Học bài và làm BT đầy đủ trước khi đến lớp
b. Nề nếp:
- Đi học đều và đúng giờ
-Thực hiện tốt nề nếp “tự quản “ và các hoạt động nề nếp do lớp, trường đề ra.