Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

TUAN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.2 KB, 5 trang )

Tuần 3
Tiết 5

Ngày soạn: 10/8/2019
Ngày dạy:

LUYỆN TẬP
I.
MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức, kí năng, thái độ:
-Kiến thức: Củng cố cho HS dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các
căn bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức.
-Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính nhẩm , tính nhanh cho HS vận dụng làm các bài tập
c/m, rút gọn , tìm x và so sánh hai biểu thức.
-Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận trong học tập
2.Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Tự học; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Hợp tác.
II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV : Máy chiếu và bài giảng, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị bài tập ở nhà, máy tính bỏ túi.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH:
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút):
Bài 20/tr15 sgk

 3  a

2




0, 2. 180a 2 9  6a  a 2 

9  6a  a 2 

0, 2.180a 2

36a 2 9  6a  a 2  6 a

(1)

 a a

Nếu a 0
(1) = 9 – 6a + a2 – 6a = 9 – 12a + a2
 a

Nếu a < 0
= – a.
2
(1) = 9 – 6a + a + 6a = 9 + a2
3. Bài mới:
Cách thức tổ chức hoạt động
Kết luận:
HĐ 1.Dẫn dắt vào bài: (1 phút)
Tiết này các em luyện tập vận dụng kiến thức đã học để giải tốn.
HĐ 2.Hình thành kiến thức: (27 phút)
Kiến thức 1: Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn. (15 phút)
Mục đích: HS biết sử dụng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai
trong tính tốn và biến đổi biểu thức.
Bài 22/tr15sgk:

Bài 22 (a,b,c)/tr15sgk:
GV: Nhìn vào đề bài có nhận xét gì về biểu
132  122   13  12   13 12   25 5
a).
thức dưới dấu căn.
17 2  82   17  8   17  8   25.9 15
HS: Có dạng hằng đẳng thức hiệu 2 bình
b).
phương .
117 2  1082   117  108   117  108 
GV: Hãy biến đổi hằng đẳng thức rồi tính.
c)
HS thực hiện như nội dung ghi bảng
 225.9 45
Bài 24(a)/tr15sgk:
Bài 24(a)/tr15sgk:
2 2
2 2
a) 4(1  6 x  9 x ) tại x = - 2
a) 4(1  6 x  9 x ) tại x = - 2
GV: Để tính giá trị của biểu thức thì trước hết


ta phải làm gì.
HS: Rút gọn biểu thức
GV: Em có nhận xét gì về biểu thức trong
ngoặc ở dưới dấu căn
HS: Có dạng hằng đẳng thức bình phương
của 1 tổng
GV: Hãy thu gọn hằng đẳng thức rồi rút gọn

biểu thức .
HS thực hiện như nội dung ghi bảng.

2

2
2
4(1  6 x  9 x 2 ) 2  4   1  3x   2  1  3 x 


= 2(1+3x)2 vì (1+3x)2 0 với mọi x

Thay x = - 2 vào biểu thức ta được
2[1+3(- 2 )]2
= 2( 1-3 2 )2  21,029

Kiến thức 2: Giải bài tốn tìm x. (12 phút)
Mục đích: HS biết vận dụng các phép biến đổi để giải bài tốn tìm x.
GV: Để tìm x ta vận dụng kiến thức nào đã
Bài tập 25(a,d)/tr16sgk:
học.
a). 16 x 8
HS: Định nghĩa căn bậc hai.
 16x = 82
GV: Có cách làm nào khác khơng.
 16x = 64
HS: Vận dụng quy tắc khai phương của một
x=4
tích để biến đổi vế trái .
Cách khác:

GV: Hãy thực hiện
16 x 8
HS thực hiện như nội dung ghi bảng.
 16 . x = 8
 4. x = 8
Ta có thể thu gọn biểu thức dưới dấu căn như  x = 2  x = 4
thế nào ?
2
4
1

x
 6 0


HS: Áp dụng quy tắc khai phương của một
d).
2
2
tích .
 22  1  x  6  22 .  1  x  6
GV: Hãy thực hiện theo quy tắc trên .
 2 1  x 6  1  x 3
HS thực hiện như nội dung ghi bảng.
*1–x=3  x=–2
* 1 – x = –3  x = 4
HĐ 3. Củng cố: (2 phút)
- HS nhắc lại quy tắc khai phương một tích, quy tắc khai phương một thương.
- biết phối hợp các quy tắc trong thực hiện các phép tính.
HĐ 4. Vận dụng: (6 phút)

Bài 23(b)/tr15sgk:
Chứng minh:
b)



2006 

2005

Giải: Xét tích
=

2006

2

 



 và 

2006 

2005



2


 là 2 số nghịch đảo của nhau.
2005   2006  2005 
.

2006  2005

2006  2005 1


Vậy 2 số đã cho là 2 số nghịch đảo của nhau.
4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: (2 phút)
- Làm bài tập còn lại ở sgk , bài tập 30 /tr7 sbt.
- Xem trước bài học số 4.
IV. Kiểm tra đánh giá chủ đề/ bài học:
- Kiến thức trọng tâm của bài học là gì?
………………………………………………………………………………………………
V. Rút kinh nghiệm.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Tiết 6
Tuần 3

Ngày soạn: 10/8/2019
Ngày dạy:

§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:

* Kiến thức: HS nắm được nội dung và cách c/m định lí về liên hệ giữa phép chia
và phép khai phương.
* Kỹ năng: Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn
bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức.
* Thái độ: Có ý thức tự giác học tập và rèn luyện tính tích cực.
2.Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Tự học; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Hợp tác.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- GV: Bảng phụ ghi định lí, quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia 2 căn
bậc 2 và chú ý, giáo án, dụng cụ dạy học.
- HS: Chuẩn bị kiến thức bài học ở nhà, dụng cụ học tập.
III. Tổ chức các hoạt động cho học sinh:
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (6 phút)
GV đặt câu hỏi kiểm tra:
Chữa bài tập 25(b,c)/tr16sgk.
Bài 25(b,c)/tr16sgk.

 5

b). 4 x  5  4 x 
5
4
c). 9  x  1 21 

2

 4 x 5

 x


9. x  1 21 

 x  1 49  x 50
3. Bài mới:

x  1 7


Cách thức tổ chức hoạt động
Kết luận:
HĐ 1. Dẫn dắt vào bài: (1 phút)
Chúng ta đã học về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, vậy đối với phép chia
thì sao? Bài học hơm nay sẽ giúp các em trả lời.
HĐ 2. Hình thành kiến thức: ( 30 phút)
Kiến thức 1: Định lí (12 phút)
a
a

b
b

Mục đích: HS nắm được định lý. Với a  0 ,b > 0 ta có
GV treo bảng phụ ghi ?1 SGK
1. Định lí :
?1.
16
16
GV: Hãy tính và so sánh 25 và 25
HS thực hiện như nội dung ghi bảng

GV: Hãy phát biểu kết quả trên trong trường
hợp tổng quát.
HS: Phát biểu như định lí : SGK
GV: Để chứng minh được định lí này ta căn
cứ vào đâu?
HS: Căn cứ vào định nghĩa căn bậc 2 số học
của 1 số không âm.
GV: Hãy chứng minh định lí trên.
HS: Thực hiện như nội dung ghi bảng.

2

16
4
 4
    
25
5
 5

2
16
4
4 



25
52 5 


16
16

25
25

Định lí: Với a  0 ,b > 0 ta có

a
a

b
b

Chứng minh : Vì a  0 ,b > 0 nên
xác định và khơng âm. Ta có
2

 a

 
b



GV : Từ định lí trên ta có 2 quy tắc:
Quy tắc khai phương của 1 thương và quy tắc
chia 2 căn bậc 2
Vậy
Mời các em sang mục 2. Áp dụng


 a
 b

a
b

2

2



a
b

.

a
a
b là căn bậc 2 số học của b , Tức
a
a

b
b


KT 2: Áp dụng (18 phút)
Mục đích: HS áp dụng được quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia hai căn bậc

hai để giải các bài tập.
2. Áp dụng:
GV yêu cầu HS đọc quy tắc khai phương 1
a). Quy tắc khai phương một thương:
thương.
Quy tắc: (SGK)
HS: Đọc quy tắc tr 17 sgk.
Ví dụ 1: (SGK)
GV hướng dẫn HS làm ví dụ 1 sgk
?2.
GV: Áp dụng quy tắc khai phương một
225
225 15


thương hãy thực hiện ?2.
256
16
256
a)
0, 0196 

GV: Yêu cầu HV đọc quy tắc chia hai căn
bậc hai và cho HS đọc ví dụ 2 sgk.
HS: Làm theo yêu cầu của GV.
GV: Hãy thực hiện ?3.
HS: Thực hiện như nội dung ghi bảng

196
196

14
7



10000
10000 100 50

b)
b). Quy tắc chia hai căn bậc hai:
Quy tắc: (SGK)
Ví dụ 2: (SGK)
?3. a)

999
999

 9 3
111
111


GV treo bảng phụ ghi chú ý.
GV yêu cầu HS đọc chú ý.
GV yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 3 sgk.
Hs: Xem ví dụ dưới sự hướng dẫn của gv.
GV: Hãy vận dụng để thực hiện ?4.
GV yêu cầu hai HS lên bảng thực hiện, HS cả
lớp cùng làm.
Kết quả như nội dung ghi bảng.


b)

52
52
13.4
4 2




117
13.9
9 3
117

A
A

B
Chú ý: A 0, B  0. Ta có: B

Ví dụ 3: (SGK)
?4.
a)

a b2
2a 2 b 4
a 2b 4
a 2b 4




50
25
5
25

b)

2ab 2
2ab 2
ab 2
ab 2 b a




162
81
9
162
81

HĐ 3. Củng cố (2 phút)
-HS nhắc lại định lý và quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia hai căn bậc hai
HĐ 4. Vận dụng (5 phút)
Bài tập 28(sgk). Tính
2


14
64
64 8



25
25
25 5

b)
Bài tập 30(a)/tr19 sgk.

y x2 y x
 . 2
4
x
y
x y
a)
y x 1
 . 2
x y
y vì x > 0, y  0.

4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: (1 phút)
- Làm bài tập 28 (a,c,d)/tr18 và các bài tập 29; 30(b,c,d); 31/tr19 sgk.
- Chuẩn bị bài tập phần luyện tập tiết sau chúng ta luyện tập.
IV. Kiểm tra đánh giá chủ đề/ bài học:
- Kiến thức trọng tâm của bài học là gì?

………………………………………………………………………………………………
V. Rút kinh nghiệm.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Ngày …./…./……
TỔ TRƯỞNG

Lâm Hồng Cẩm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×