Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Giao an ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.78 KB, 7 trang )

Tuần 10
Tiết 19

Ngày soạn:20/10/2016
Ngày dạy:

Chơng II:

hàm số bậc nhất

Đ1. nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Biết các khái niệm về "hàm số", "biến số"
- Hiểu đợc hàm số có thể đợc cho bằng bảng, bằng công thức.
2.Kĩ năng:
- Học sinh thực hiện đợc cách tính các giá trị cđa hµm sè khi cho tríc biÕn sè;
- VËn dơng thành thạo biểu diễn các cặp số (x;y) trên mặt phẳng toạ độ; biết vẽ thành thạo đồ
thị hàm số y = ax.
3. Thái độ:
- Học sinh có thói quen hoạt động nhóm nhỏ
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
4. Năng lực , phẩm chất:
- Học sinh đợc phát huy năng lực tự học, năng lực t duy,năng lực tính to¸n.
- Häc sinh cã phÈm chÊt tù tin, tù gi¸c, nghiêm túc trong học tập
II. Chuẩn bị
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Phơng tiện: Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học, bảng phụ ghi khung bảng cho bài tập 2, thớc,
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập. kẻ trớc bảng ?3 ,kẻ sẵn mặt phẳng toạ độ và
máy tính bỏ túi.


iii. PHƯƠNG PHáP Và Kĩ THUậT DạY HọC:
- Phơng pháp: Vấn đáp, gợi mở, nêu vấn đề, hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm
IV. Tổ chức các hoạt động học tập
1. Hoạt động khởi động:
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: (không)
* Vào bài mới:
Giới thiệu chơng 2: ngoài ôn tập lại các kiến thức từ lớp 7, ta còn đợc bổ xung thêm một số
khái niệm về hầm số đồng biến, nghịch biến, đờng thẳng song song, và xÐt kÜ mét sè hµm sè
cơ thĨ y = ax + b (a 0)
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
.HĐ1 Khái niệm hàm số
1. Khái niệm hàm số
- Phơng pháp: Vấn đáp, gợi mở, nêu vấn (SGK.- 42)
đề, hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi,
kĩ thuật thảo luận nhóm
GV cho HS ôn lại khái niệm hàm số
bằng cách đa ra các câu hỏi:
VD: (SGK-42,43)
? Khi nào các đại lợng y đợc gọi là hàm
số của đại lợng thay đổi x ?
?1
? Hàm số có thể đợc cho bằng những
C1: thay
cách nào ?
f(0) = 5 ; f(1) = 5,5

HS:Đọc SGK khái niệm, nghiên cứu VD f(2) = 6 ; f(3) = 6,5
SGK
f(-2) = 4 ; f(-10) = 0


GV: Cho Hs nói cách làm ?1
Chốt lại cách tính.
Giới thiệu cách tính bàng máy tính.
Cho HS hoạt động nhóm làm bài
tập ,thi ghi nhanh đúng kq
HS: Hoạt động nhóm làm bài tập
Đại diện nhóm báo cáo kết quả. Nhận
xét chéo giữa các nhóm.
GV: Cho Hs hoạt động nhóm làm bài
tập 2
HS: làm bài tập theo nhóm
Dựa vào đáp án GV,Nhận xét chéo.
GV: cho HS đọc câu b/ để đặt vấn đề
cho mục 2.

1
Bài 2: Cho y= - 3 x + 3

a/ Các giá trị tơng ứng của y :
4,5 ; 4; 3, 75; 3,5; 3,25; 3; 2,75; 2,5; 2,25;
2; 1,75

2. đồ thị hàm số

?2

HĐ2: đồ thị hàm số
a)
Biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng
- Phơng pháp: Vấn đáp, gợi mở, nêu vấn
toạ
độ Oxy.
đề, hoạt động nhóm.
y
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi,
kĩ thuật thảo luận nhóm
4
B
GV: Treo đầu bài ?2
Yêu cầu HS làm ?2:
3
Treo 2 hệ toạ độ Oxy lên bảng phụ
(có lới ô vuông).
Yêu cầu HS nói cách biểu diễn điểm,
2
C
cách vẽ đồ thị:
(?)Thế nào là đồ thị hàm số y = f(x)
(?)Đồ thị hàm số phần a là gì ?
1
D
(?)Đồ thị hàm số y = 2x là gì ?
E
F
HS: Nói cách biểu diễn điểm và cách vẽ
O

1
2
3
4
đồ thị hàm số y = ax
b) Vẽ đồ thị hàm số: y = 2x A(1; 2) đờng thẳng hàm số.
y
GV:Yêu cầu 2 HS lên bảng, mỗi HS một
câu.
2
A
HS: 2 HS trình bày trên bảng.
Nửa lớp làm câu a/,nửa lớp làm câu
b/ vào vở và nhận xét..
GV: Chốt lại cách vẽ đồ thị hàm số y =
ax

GV:Cho HS làm bài tập 2 a/ theo nhóm
Phát phiÕu nhãm.
HS: Lµm bµi theo nhãm 4 phót

O

Bµi 2 a/
y
2

1

x


y = 2x


Đổi bài nhận xét theo mẫu của GV,
đánh giá chéo.
GV:Chốt lại cách vẽ hai đồ thị đối xứng
nhau.

0

1

x

-2

y = - 2x
3: Hàm số đồng biến, nghịch biến
- Phơng pháp: Vấn đáp, gợi mở, nêu vấn 3. Hàm số đồng biến, nghịch biến
đề.
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi,
GV:.
(?) Khi x tăng giá trị của y tăng hay
giảm . Tơng tự khi x giảm.?
HS: Lớp nhận xét. Trả lời câu hỏi
GV: thông báo hàm số nh vậy gọi là hs
đồng biến.

a) y = 2x + 1

2x + 1 XĐ mọi x R.
Khi x tăng các giá trị tơng ứng của
y = 2x +1 tăng.
HS y = 2x + 1 đồng biến trên tập R.

GV: Tơng tù cho HS nhËn xÐt hµm sè b) y = - 2x + 1
y = - 2x + 1.
bt: -2x + 1 XĐ mọi x R.
GV: Tất cả các nhận xét trên ,ngời ta
Khi x tăng dần thì các giá trị tơng ứng của
khái quát cho hai dạng hàm số :
y = - 2x + 1 giảm dần.
đa khái niệm viết sẵn lên bảng phụ,
y = - 2x + 1 nghịch biến trên tập R.
yêu cầu HS đọc.
HS: đứng tại chỗ đọc.
* Tổng quát: SGK.
3. Hoạt động luyện tập củng cố
? Nêu tính đồng biến và nghịch biến của hàm số?
? Nhắc lại khái niệm về hàm số?
? Nêu các bớc vẽ đồ thị hàm số?
4. Hoạt động vận dụng:
Luyên tập:
GV: Tổ chức hoạt động nhóm làm bài
tập
Bài 2 <SGK-45>:
Treo khung bảng kết quả câu a/
a/
Phát phiếu nhóm.
b) Hàm số đà cho nghịch biến vì khi x

Cho HS thảo luận nhóm 4p
tăng lên, giá trị tơng ứng f(x) lại giảm đi.
HS: Nhóm dùng máy tính tính kết
quả.
Hoạt động nhóm làm câu a/ và trả lời Bài 5 < SGK-45>.
câu b/ vào phiếu nhóm
a) x = 1 y = 2 C(1; 2) thuộc đồ thị
hàm số y = 2x.
Gv: Cho HS vẽ đồ thị hàm số (câu a/)
Víi x = 1  y = 1  D (1; 1) thuộc
trên bảng.
đồ thị hàm số y = x Đờng thẳng OD là
đồ thị hàm số y = x, đờng thẳng OC là đồ
HS: Lớp vẽ ở vở và nhận xét.
thị hàm số y = 2x.
y
4
A
B


0

GV:Hớng dẫn HS cách làm câu b
HS: Ghi tóm tắt cách làm câu b
Về nhà trình bày.

1

2


4

x

b) A (2; 4) ; B (4; 4)
POAB = AB + BO + OA
Cã AB = 2 (cm).
2
2
OB = √ 4 +4 = 4 2 .
OA =

4 2+22=2 5

.
GV:Yêu cầu HS nói cách làm
Cho Hs trình bày trên bảng.
POAB = 2 + 4 √ 2 + 2 √ 5 = 12,13
Th«ng báo đây là c2: chứng minh (cm).
hs đồng biến.
Tính diện tÝch S cđa OAB.
? NÕu ph¶i chøng minh 1 hs nghịch
1
biến ta phải chứng minh đợc điều gì?
S = 2 . 2. 4 = 4 (cm2 ).
HS:Trình bày trên bảng,đề xuất phơng
án c/m hs nghịch biến.
Bài 7: y = f(x) = 3x
Vì x1

=> Hàm số đồng biến trong R
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
- Nắm vững khái niệm hàm số, đồ thị hàm số, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến.
- Làm bài tËp 1, 3a/ ,6a/ <44 + 45 SGK> .Lµm ?3
_ Đọc trớc bài hàm số bậc nhất
- Liên h với các bộ môn học khác trả lòi câu hỏi đồ thị hàm số thờng dợc sử dụng trong bộ
môn nào ? ( Môn địa ly , lịch sử)

Tuần 10
Tiết 20

Ngày soạn:20/10/2016
Ngày dạy:

Đ2. hàm số bậc nhất
I. Mục tiêu
1. Kiến thøc:Gióp häc sinh:
+ BiÕt r»ng hµm sè bËc nhÊt lµ h/s cho bëi c«ng thøc y = ax + b (a 0)
+ Hiểu đợc khái niệm và các tính chất của h/s bậc nhất, tập xác định của hàm số bậc nhất
2.Kĩ năng :
+ Học sinh chỉ ra đợc tính ®ång biÕn ,nghich biÕn cña h/s bËc nhÊt y = ax + b dùa vµo hƯ sè
a
+ VËn dơng thµnh thạo tìm đợc giá trị của a (hoặc b), khi biết hai giá trị tơng ứng của x và y,
và hệ số b(hoặc hệ số a)
3.Thái độ :
- Học sinh có thói quen đoàn kết trong hoạt động nhóm nhỏ.
- Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
4. Năng lực , phẩm chÊt:



- Học sinh đợc phát huy năng lực tự học, năng lực t duy,năng lực tính toán.
- Học sinh có phẩm chất tự tin, tự giác, nghiêm túc trong học tập
II. Chuẩn bị
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Phơng tiện:Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vë ghi, vë bµi tËp, sgk, dơng cơ häc tập. Học thuộc khái niệm hàm số đồng biến.
iii. phơng pháp và kĩ thuật dạy học
- Phơng pháp: Vấn đáp, gợi mở, nêu vấn đề, hoạt động nhóm
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm.
IV. Tổ chức các hoạt động học tập
1. Hoạt động khởi động:
* ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ:
?/ Thế nào gọi là hàm số đồng biến,
HS: Trả lời
nghịch biến
Đáp án : Tổng quát (SGK-44)
* Vào bài mới : ThÕ nµo lµ hµm sè bËc nhÊt? Hµm sè bậc nhất có những tính chất gì? =>
Vào bài học
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới
Hoạt động của thầy và trò
1 : khái niệm về hàm số bậc nhất
- Phơng pháp: Vấn đáp, gợi mở, nêu vấn
đề, luyện tập
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu
hỏi
GV: đa bài toán lên bảng phụ.
Vẽ sơ đồ chuyển động nh SGK.
Yêu cầu HS làm ?1.

HS: đọc đầu bài .
Lên bảng điền khut ?1
Líp nhËn xÐt va so s¸nh.
GV:
?Víi t = 1h ta có thể biết k/c ô tô và
TTHN là bao nhiêu,ta làm ntn?

Nội dung cần đạt:
1. khái niệm về hàm số bậc nhất
Bài toán:

?1
Sau 1 giờ ô tô đi đợc: 50 km.
Sau t giờ ô tô đi đợc: 50t km.
Sau t giờ ô tô cách trung tâm HN là:
S = 50t + 8 (km).
?2.

t
1
2
3
4
S = 50t + 8 58
108 158 208
S là hàm số của t vì:
?/ Giải thích tại sao đại lợng S là hàm số - S phụ thuộc vào t
- ứng với mỗi giá trị của t chỉ có một giá
của t ?
trị tơng ứng của S

HS: Lớp trả lời câu hỏi.
?/ Vậy hàm số bậc nhất là gì ?
*) Định nghĩa: (SGK- 47).
HS: đọc định nghĩa SGK.
VD 1 : a) y = 1 - 5x ;
?/ h/s nào sau đây là h/s bậc nhất:
b) y = 2x + 2.
a) y = x2 – 3x + 1
b) y= -3x +1
2
c) y= 1+ 5 x
d) y = 1+ 5x
c) y = - 3 x + 3
e) y= 1
f) y = 0x + 5
f) y = 3x
*) Chó ý: (SGK - 47)
HS: LÊy VD, nªu hƯ sè a,b
GV: Chèt lại cách xác định a,b.
VD 2: a) khi x = 5 thì y = 2
GV: đvđ và đa ra VD2
GV: y/c HS làm ?2.
Gọi HS điền vào bảng.


a) Cho h/s y = ax - 3
 2 = a.5 - 3  a =1
? T×m hƯ sè a biÕt r»ng khi x = 5 th× y = b) khi x = 1 th× y = 2
2?
 2 = - 3.1 + b  b = 5

b) Cho h/s y = -3x + b
? T×m hƯ sè b biÕt r»ng khi x = 1 th× y =
2?
GV: HD HS tìm hệ số a và y/c HS làm tơng tự tìm hệ số b
GV: Chốt lại cách tìm hệ số a,b
2. tính chất
2 . Tính chất
*) Tổng quát:
- Phơng pháp: Vấn đáp, gợi mở, hoạt
- Khi a < 0, h/s bậc nhất y= ax+b nghịch
động nhóm
biến trên R.
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu
- Khi a > 0, h/s bËc nhÊt y = ax + b ®ång
hái, kÜ thuật thảo luận nhóm.
biến trên R.
GV:
? TQ hàm số y = ax + b đồng biến khi Bài tập:
a) y = -5x + 1 nghịch biến vì a = -5 < 0.
nào ? Nghịch biến khi nào ?
GV: Treo bài tập lên bảng.
- Yêu cầu hs hoạt động nhóm trả lời
Nhóm1: Xác định a,b
Nhóm2: Chỉ ra hàm số ĐB,NB

1
1
b) y = 2 x đồng biến vì a = 2

> 0.

c) y = mx + 2 ®ång biÕn khi m > 0,
nghịch biến khi m < 0.

3. Hoạt động luyện tập củng có:
? Nhắc lại định nghĩa ,tính chất của hàm số bậc nhất.?
GV: Chốt lại cách xác định hệ số a,b và cách xác định hàm số đồng biến và nghịch
biến.
4. Hoạt động vận dụng:
GV: Treo bng ph BT 8 SGK. Hướng dẫn HS thực hiện:
- Tìm hàm số bậc nhất. Hàm số bậc nhất nào là đồng biến, nghịch biến.
a) y = 1 − 5x là hàm số bậc nhất và nghịch biến.
b) y = − 0,5x là hàm số bậc nhất và nghịch biến.
c) y  2(x  1)  3  2x  2  3 là hàm số bậc nhất và đồng biến.
d) y = 2x2 + 3 khụng phi hm s bc nht.
5. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Nắm vững định nghĩa hàm số bËc nhÊt, tÝnh chÊt hµm sè bËc nhÊt.
- BTVN: B 8,9,12 (SGK-480) ; B 6, 8 (SBT-57).
- Tìm tòi mở rộng liên hệ với bài toán thực tế Mt mảnh ®Êt hình chữ nhật có các kích thước
là 20cm và 30cm. Ngi ta bt mi kớch thc của mảnh đấtá đó đi x (cm) được hình chữ
nhật mới có chu vi là y (cm). Hãy lập cơng thức tính y theo x.

Kiểm tra ngày 22 tháng 10 năm 2016
TT


Ngun ThÞ Dung




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×