VẬTLÍĐẠICƯƠNG
PhạmĐỗChung
BộmơnVậtlíchấtrắn– Điệntử
KhoaVậtlí,ĐHSưPhạmHàNội
136XnThủy,CầuGiấy,HàNội
PHẠM Đỗ Chung-HNUE-2018
KhoaHốhọc
Chương5Động học vật rắn
1. Phương trình động học với gia tốc góc khơng
đổi
2. Mơ-men qn tính, mơ-men quay
3. Mơ-men động lượng, động năng quay
4. Định luật bảo tồn mơ-men động lượng
PHẠM Đỗ Chung-HNUE-2018
2
1.Phương trình động học với gia tốc góc khơng đổi
PHẠM Đỗ Chung-HNUE-2018
3
1.Phươngtrìnhđộnghọcvớigiatốcgóckhơngđổi
d1
d2
Độ dịch chuyển d1 nhỏ hơn d2
PHẠM Đỗ Chung-HNUE-2018
4
1.Phươngtrìnhđộnghọcvớigiatốcgóckhơngđổi
θ
θ1
θ2
θ1 = θ2 (=θ)
Toạ độ cực mơ tả chuyển động quay đơn giản hơn toạ độ Decart
PHẠM Đỗ Chung-HNUE-2018
5
1.Phươngtrìnhđộnghọcvớigiatốcgóckhơngđổi
Đại lượng
Ký hiệu
Khoảng cách
Tốc độ
Gia tốc
d
v
a
Đại lượng (góc)
Góc
Vận tốc góc
Gia tốc góc
Ký hiệu
θ
ω
α
𝛼𝑡 (
𝜃 = 𝜃# + 𝜔𝑡 +
2
PHẠM Đỗ Chung-HNUE-2018
6
2.Mơ-menqntính,mơ-menquay
Đại lượng
Ký hiệu
Khoảng cách
Tốc độ
Gia tốc
Khối lượng
Tay địn
(r)
M
d
v
a
m
Đại lượng (góc)
Góc
Vận tốc góc
Gia tốc góc
Mơ-men qn tính
Ký hiệu
θ
ω
α
I
I = mr2
x
PHẠM Đỗ Chung-HNUE-2018
7
2.Mơ-menqn tính,mơ-menquay
M
M
x
r
I=nhỏ
I = 2.Mr2
r
r = khoảng cách tới tâm quay
I=lớn
(M khơng đổi)
Quay dễ dàng
PHẠM Đỗ Chung-HNUE-2018
Quay khó
8
2.Mơ-menqn tính,mơ-menquay
PHẠM Đỗ Chung-HNUE-2018
9
2.Mơ-menqntính,mơ-menquay
Đại lượng
Khoảng cách
Tốc độ
Gia tốc
Khối lượng
Lực
Ký hiệu
d
v
a
m
F=ma
Đại lượng (góc)
Ký hiệu
Góc
Vận tốc góc
Gia tốc góc
Mơ-men qn tính
Mơ-men quay
θ
ω
α
I
τ
τ =I α
PHẠM Đỗ Chung-HNUE-2018
10
2.Mơ-menqn tính,mơ-menquay
Mơment của
bạn trai lớn
hơn
F
Nặng bằng nhau
Tay địn của bạn trai lớn hơn
PHẠM Đỗ Chung-HNUE-2018
F
11
3.Mô-menđộnglượng,độngnăngquay
Đại lượng
Khoảng cách
Tốc độ
Gia tốc
Khối lượng
Lực
Động lượng
L =I.w=const
PHẠM Đỗ Chung-HNUE-2018
Ký hiệu
d
v
a
m
Đại lượng (góc)
Ký hiệu
Góc
Vận tốc góc
Gia tốc góc
ω
Mơ-men động lượng
I
θ
α
τ
Mơ-men quay
F=ma
p=mv Mô-men động lượng L
I ω = Iω
12
3.Mơ-menđộnglượng,độngnăngquay
Đại lượng
Ký hiệu
Khoảng cách
Tốc độ
Gia tốc
Khối lượng
d
v
a
m
Lực
Mơ-men
F=ma
p=mv
Động năng
½ mv2
I
PHẠM Đỗ Chung-HNUE-2018
ω
V
Đại lượng (góc)
Ký hiệu
Góc
Vận tốc góc
Gia tốc góc
ω
Mơ-men động lượng
I
Mơ-men quay
θ
α
τ
Mơ-men động lượng L
Động năng quay
½ I ω2
KEtot = ½ mV2 + ½ Iω2
13
4.Địnhluậtbảotồnmơ-menđộnglượng
I
Iω
PHẠM Đỗ Chung-HNUE-2018
ω
Iω
14
4.Địnhluậtbảotồnmơ-menđộnglượng
Iω
Iω
I
ω
Iω
PHẠM Đỗ Chung-HNUE-2018
I
ω
15
4.Địnhluậtbảotồnmơ-menđộnglượng
Mơ-menđộnglượnglàđại
lượngvector
Trong một hệ kín:
VECTOR MƠ-MEN ĐỘNG LƯỢNG
được bảo tồn
Quy tắc bàn tay phải
PHẠM Đỗ Chung-HNUE-2018
16
4.Địnhluậtbảotồnmơ-menđộnglượng
PHẠM Đỗ Chung-HNUE-2018
17
4.Địnhluậtbảotồnmơ-menđộnglượng
L
PHẠM Đỗ Chung-HNUE-2018
18
4.Địnhluậtbảotồnmơ-menđộnglượng
τ
Con quay đứng trên
mũi nhọn
F
PHẠM Đỗ Chung-HNUE-2018
19
Vậtnàosẽxuốngdốctrước?
PHẠM Đỗ Chung-HNUE-2018
20
Vậtnàosẽxuốngdốctrước?
I
I
I
PHẠM Đỗ Chung-HNUE-2018
21
Vậtnàosẽxuốngdốctrước?
KE = ½ mv2 + ½
Iω
2
KE = ½ mv2 + ½ Iω2
KE = ½ mv2 + ½ Iω2
PHẠM Đỗ Chung-HNUE-2018
22