Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm Bài 3 xây DỰNG nền QUỐC PHÒNG TOÀN dân, AN NINH NHÂN dân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.09 KB, 17 trang )

Bài 3 (30 câu)
XÂY DỰNG NỀN QUỐC PHỊNG TỒN DÂN, AN NINH NHÂN DÂN.
Câu 3.1. Đảng ta khẳng định vị trí của nền quốc phịng tồn dân, an ninh nhân dân: A. Ln
ln coi trọng quốc phịng – an ninh, coi đó là nhiệm vụ quan trọng.
B. Ln ln coi trọng quốc phịng – an ninh, coi đó là nhiệm vụ chủ yếu hàng đầu.
C. Luôn luôn coi trọng quốc phịng – an ninh, coi đó là nhiệm vụ chiến lược gắn bó chặt chẽ.
D. Ln ln coi trọng quốc phịng – an ninh, coi đó là nhiệm vụ trọng tâm
Câu 3.2. Một trong những đặc trưng của nền quốc phịng tồn dân, an ninh nhân dân là: A. Nền
quốc phịng – an ninh của dân, do dân, vì dân.
B. Nền quốc phịng – an ninh mang tính giai cấp, nhân dân sâu sắc.
C. Nền quốc phòng – an ninh bảo vệ quyền lợi của dân.
D. Nền quốc phòng – an ninh do nhân dân xây dựng, mang tính chất nhân dân sâu sắc.
Câu 3.3. Sức mạnh của nền quốc phịng tồn dân, an ninh nhân dân ở nước ta là: A. Sức
mạnh do yếu tố chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học.
B. Sức mạnh tồn dân kết hợp với sức mạnh thời đại.
C. Cả đáp án A và B,
D. Là sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo thành.
Câu 3.4. Nền quốc phịng tồn dân, an ninh nhân dân có đặc trưng: A. Chỉ
có mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng.
B. Đó là nền quốc phịng của dân, do dân, vì dân.
C. Nền quốc phịng an ninh do các bộ, các ngành xây dựng.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 3.5. Một trong những mục đích xây dựng nền quốc phịng tồn dân, an ninh nhân dân vững mạnh
là:
A. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
B. Tạo ra những cơ sở vật chất nâng cao mức sống cho lực lượng vũ trang
C. Tạo ra tiềm lực quân sự để phịng thủ đất nước
D. Tạo ra mơi trường hịa bình để phát triển đất nước theo định hướng XHCN.
Câu 3.6. Hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam hiện nay là:
A. Xây dựng phát triển kinh tế và quốc phòng
B. Xây dựng đất nước và bảo vệ Tổ quốc


C. Xây dựng XHCN và bảo vệ Tổ quốc XHCN
D. Xây dựng phát triển kinh tế và quốc phòng – an ninh nhân dân. Câu 3.7. Tiềm lực quốc phòng – an ninh
là:
A. Khả năng vật chất và tinh thần của lực lượng vũ trang nhân dân
B. Khả năng về nhân lực, vật lực, tài chính có thể huy động để bảo vệ Tổ quốc C. Khả năng
cung cấp cơ sở vật chất và trình độ khoa học cơng nghệ của đất nước
D. Khả năng huy động sức người, sức của để bảo vệ Tổ quốc.
Câu 3.8. Nội dung xây dựng nền quốc phịng tồn dân – an ninh nhân dân:


A. Xây dựng nền dân chủ XHCN
B. Xây dựng và củng cố tổ chức Đảng, nhà nước và các đoàn thể chính trị, xã hội C. Xây dựng

tiềm lực và thế trận quốc phòng – an ninh
D. Xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc.
Câu 3.9. Lực lượng của nền quốc phịng tồn dân – an ninh nhân dân bao gồm:
A. Lực lượng toàn dân, lực lượng vũ trang nhân dân
B. Lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân
C. Lực lượng toàn dân và dân quân tự vệ
D. Lực lượng vũ trang nhân dân do Đảng lãnh đạo
Câu 3.10. Xây dựng lực lượng quốc phòng – an ninh là:
A. Xây dựng lực lượng quân đội nhân dân và cơng an nhân dân
B. Xây dựng lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang nhân dân
C. Xây dựng thế trận quốc phòng và thế trận anh ninh nhân dân
D. Xây dựng lực lượng dự bị động viên vững mạnh bảo vệ Tổ quốc.
Câu 3.11. Nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế của nền quốc phịng tồn dân:
A. Xây dựng nền công nghiệp, nông nghiệp theo hướng hiện đại
B. Đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước, xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ C. Xây dựng nền
công nghiệp, lấy công nghiệp nặng làm then chốt
D. Xây dựng nền cơng nghiệp quốc phịng an ninh vững mạnh.

Câu 3.12. Tiềm lực quốc phòng – an ninh được thể hiện ở tất cả các lĩnh vực đời sống xã hội nhưng tập
trung ở:
A. Tiềm lực chính trị, tinh thần, khoa học và công nghệ
B. Tiềm lực kinh tế, quân sự, an ninh
C. Tiềm lực cơng nghiệp quốc phịng, khoa học quân sự
D. Cả A và B.
Câu 3.13. Xây dựng tiềm lực kinh tế của nền QPTD cần đặc biệt quan tâm nội dung nào?
A. Đẩy mạnh cơng nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước
B. Phát triển tồn diện tất cả các ngành, các lĩnh vực kinh tế
C. Không ngừng cải thiện đời sống vật chất, tinh thần cho cac lực lượng vũ trang
D. Có kế hoạch chuyển sản xuất từ thời bình sang thời chiến.
Câu 3.14. Xây dựng tiềm lực khoa học cơng nghệ của nền quốc phịng tồn dân – an ninh ND là: A. Tạo
nên khả năng về vũ khí trang bị kỹ thuật để phịng thủ đất nước.
B. Tạo khả năng về khoa học, công nghệ của quốc gia có thể khai thác, phục vụ quốc phịng – an ninh
C. Tạo nên khả năng huy động đội ngũ cán bộ khoa học phục vụ quốc phòng – an ninh
D. Tạo khả năng ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học cơng nghệ vào quốc phịng – an ninh.
Câu 3.15. Tiềm lực chính trị, tinh thần trong nội dung xây dựng nền QP toàn dân – an ninh ND: A. Là
khả năng về chính trị, tinh thần của xã hội để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng.
B. Là khả năng về chính trị, tinh thần chiến đấu chống quân xâm lược của nhân dân.


C. Là khả năng về chính trị, tinh thần có thể huy động nhằm tạo thành sức mạnh để thực hiên nhiệm

vụ quốc phòng – an ninh.
D. Là khả năng về chính trị, tinh thần tiềm ẩn của nhân dân chưa được huy động để thực hiên nhiệm vụ quốc
phòng – an ninh.
Câu 3.16. Một trong các nội dung xây dựng nền quốc phịng tồn dân, an ninh nhân dân là: A. Xây
dựng thế trận quốc phịng tồn dân và chiến tranh nhân dân.
B. Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân.
C. Xây dựng thế trận bố trí lực lượng quốc phịng tồn dân.

D. Xây dựng thế trận quốc phòng hiện đại của các quân binh chủng.
Câu 3.17. Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực quân sự, an ninh là: A. Kết
hợp chặt chẽ xây dựng thế trận quốc phòng và chiến tranh nhân dân.
B. Kết hợp chặt chẽ giữa chống thù trong và diệt giặc bên ngoài.
C. Kết hợp chặt chẽ xây dựng thế trận an ninh nhân dân với chiến tranh nhân dân.
D. Gắn cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước với tăng cường vũ khí trang bị cho LLVT.
Câu 3.18. Một trong những nội dung xây dựng thế trận QP toàn dân – an ninh nhân dân là:
A. Tổ chức phòng thủ dân sự, kết hợp cải tạo địa hình với xây dựng hạ tầng và các cơng trình QP-AN.
B. Tổ chức phịng thủ dân sự bảo đảm an tồn cho người.
C. Tổ chức phịng thủ dân sự, chủ động tiến cơng tiêu diệt địch.
D. Tổ chức phòng thủ dân sự đảm bảo an toàn cho người và của cải vật chất.
Câu 3.19. Một trong những nội dung xây dựng thế trận QP toàn dân – an ninh nhân dân là: A.
Phân vùng chiến lược về quốc phòng – an ninh kết hợp với vùng kinh tế.
B. Phân vùng chiến lược về quốc phòng – an ninh kết hợp với quy hoạch dân cư.
C. Phân vùng chiến lược về quốc phòng – an ninh kết hợp xây dựng các phương án phòng thủ
D. Phân vùng chiến lược về quốc phòng – an ninh kết hợp với bảo toàn lực lượng.
Câu 3.20. Một trong những nội dung tăng cường giáo dục quốc phòng – an ninh là:
A. Giáo dục về âm mưu thủ đoạn, hành dộng chống phá cách mạng của chủ nghĩa đế quốc
B. Giáo dục về âm mưu, bản chất hiếu chiến của kẻ thù
C. Giáo dục về âm mưu, thủ đoạn của kẻ thù khi tiến hành chiến tranh xâm lược
D. Giáo dục để mọi người nhận rõ âm mưu, thủ đoạn của các thế lực thù địch đối với cách mạng nước
ta.
Câu 3.21. Biện pháp xây dựng nền quốc phịng tồn dân, an ninh nhân dân:
A. Thường xun thực hiện giáo dục quốc phòng an ninh
B. Thường xuyên củng cố quốc phịng và hiện địa hóa lực lượng vũ trang
C. Thường xuyên chăm lo xây dựng các LLVT nhân dân vững mạnh toàn diện
D. Thường xuyên chăm lo xây dựng các LLVT và Công an nhân dân vững mạnh.
Câu 3.22. Xây dựng nền QPTD, ANND có quan điểm nào rút ra từ thực tiễn lịch sử của đất nước:
A. Quan điểm tìm sự hỗ trợ, đầu tư nước ngồi
B. Quan điểm độc lập tự chủ, tự lực, tự cường

C. Quan điểm mở rộng, tự do hóa nên kinh tế thị trường


D. Quan điểm tư nhân hóa nền kinh tế đất nước.

Câu 3.23. Một trong những quan điểm cơ bản xây dựng nền QPTD, ANND là:
A. Tự lực, tự cường và kết hợp với yếu tố nước ngoài
B. Độc lập tự chủ, tự lực, tự cường
C. Dựa vào dân và sức mạnh truyền thống
D. Tự lực cánh sinh kết hợp với sức mạnh quốc phòng.
Câu 3.24. Một trong các nội dung giáo dục QP – AN trong xây dựng nền quốc phịng tồn dân là:
A. Giáo dục ý thức về quốc phịng – an ninh và qn sự
B. Giáo dục tình hình nhiệm vụ cách mạng hiện nay C. Giáo dục tình yêu quê hương
đất nước, chế độ XHCN
D. Giáo dục tình hình nhiệm vụ quân sự - an ninh nhân dân.
Câu 3.25. Một trong những biện pháp chủ yếu xây dựng nền QP toàn dân – an ninh nhân dân:
A. Thường xuyên thực hiện giáo dục ý thức trách nhiệm của công dân về hai nhiệm vụ chiến lược
B. Thường xuyên thực hiện giáo dục nghĩa vụ công dân
C. Thường xuyên thực hiện giáo dục quốc phòng – an ninh
D. Thường xuyên thực hiện giáo dục nhiệm vụ quốc phòng và an ninh nhân dân.
Câu 3.26. Một trong những nhiệm vụ xây dựng nền quốc phịng tồn dân và an ninh nhân dân là:
A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân vững mạnh
B. Xây dựng lực lượng quốc phòng an ninh vững mạnh
C. Xây dựng lực lượng công an, quân đội vững mạnh
D. Xây dựng tiềm lực quốc phòng an ninh vững mạnh.
Câu 3.27. Tiềm lực kinh tế trong nội dung xây dựng nền QP toàn dân, an ninh nhân dân là:
A. Khả năng về tài chính để phục vụ nhiệm vụ quốc phòng – an ninh
B. Khả năng về khoa học kỹ thuật để phục vụ nhiệm vụ quốc phòng –an ninh
C. Khả năng về kinh tế của đất nước có thể khai thác huy động nhằm phục vụ cho quốc phòng an ninh
D. Cả A và B


Câu 3.28. Một trong những đặc trưng của nền quốc phòng tồn dân, an ninh nhân dân là:
A. Chỉ có mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng
B. Mang tính chất tự vệ do toàn thể nhân dân tiến hành
C. Vững mạnh tồn diện để phục vụ chính đáng
D. Được xây dựng hiện đại có sức mạnh tổng hợp.
Câu 3.29. Một trong những đặc trưng của nền quốc phịng tồn dân, an ninh nhân dân là:
A. Nền quốc phịng tồn dân gắn chặt với nền an ninh nhân dân
B. Nền quốc phịng tồn dân gắn chặt với nền kinh tế C. Nền quốc phịng tồn dân gắn
chặt với chế độ chính trị
D. Tất cả đều đúng.
Câu 3.30. Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực quân sự, an ninh là:


A. Xây dựng lực lượng quân đội, công an vững mạnh B. Xây
dựng thế trận chiến tranh nhân dân vững chắc.
C. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ đảm bảo số lượng.
D. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân vững mạnh.

Câu 1: Đảng ta khẳng định vị trí của nền quốc phũng toàn dõn, an ninh nhõn dõn:
A. Xõy dựng kinh tế là chủ yếu, quốc phũng, an ninh là thứ yếu. B. Chỉ coi trọng quốc
phũng, an ninh khi đât nước có chiến tranh.
C. Luụn luụn coi trọng quốc phũng, an ninh, coi đó là nhiệm vụ chiến lược gắn bó chặt chẽ.
D. Luụn luụn coi trọng quốc phũng, an ninh, coi đó là nền tảng để xây dựng đất nước.
Câu 2: Đặc trƣng đầu tiên của nền quốc phũng toàn dõn, an ninh nhõn dõn: A.
Mang tớnh chất tự vệ do giai cấp cụng nhõn tiến hành.
B. Chỉ có mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng.
C. Vững mạnh tồn diện để tự vệ chính đáng.
D. Được xây dựng hiện đại có sức mạnh tổng hợp.
Câu 3: Đặc trƣng mang tớnh truyền thống của nền quốc phũng toàn dõn, an ninh nhõn dõn:

A. Nền quốc phũng, an ninh vỡ dõn, của dõn và toàn thể nhõn dõn tiến hành.
B. Nền quốc phũng, an ninh mang tớnh giai cấp, dõn tộc sõu sắc.
Nền quốc phũng, an ninh bảo vệ quyền lợi của dõn.
D. Nền quốc phũng, an ninh do nhõn dõn xõy dựng, mang tớnh chất nhõn dõn sõu sắc.
Cõu 4: Sức mạnh của nền quốc phũng toàn dõn, an ninh nhõn dõn bao gồm:
A. Sức mạnh do các yếu tố chính trị, văn hóa, khoa học.
B. Sức mạnh quốc phũng, an ninh hiện đại.
C. Sức mạnh của quân đội nhân dân, công an nhân dân.
D. Cú sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo thành.
Cõu 5: Mục đích xây dựng nền quốc phũng tồn dõn, an ninh nhõn dõn là:
A. Tạo sức mạnh tổng hợp và tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
B. Tạo ra sức mạnh quân sự để ngăn chặn nguy cơ chiến tranh.
C. Tạo ra tiềm lực kinh tế để phũng thủ đất nước.
D. Tạo ra môi trường hũa bỡnh để phát triển đất nước theo định hướng XHCN.
Cõu 6: Nhiệm vụ xõy dựng nền quốc phũng toàn dõn và an ninh nhõn dõn là:
A. Xây dựng các cấp chính quyền ở cơ sở và lực lượng dân quân tự vệ vững mạnh.
B. Xây dựng lực lượng quốc phũng, an ninh đáp ứng yêu cầu bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam
XHCN.


C. Xây dựng lực lượng công an, quân đội vững mạnh.
D. Xõy dựng tiềm lực quõn sự, an ninh vững mạnh.
Cõu 7: Hai nhiệm vụ chiến lƣợc của cỏch mạng Việt Nam hiện nay là: A.
Xõy dựng và phỏt triển kinh tế xó hội ngày càng vững mạnh.
B. Xây dựng đất nước và phát triển kinh tế.
C. Xõy dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xó hội chủ nghĩa.
D. Xõy dựng và phỏt triển kinh tế, quốc phũng an ninh nhõn dõn.
Cõu 8: Lực lƣợng của nền Quốc phũng toàn dõn, an ninh nhõn dõn bao gồm: A.
Lực lượng toàn dân, lực lượng vũ trang nhân dân.
B. Lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân.

C. Lực lượng toàn dân và dân quân tự vệ.
D. Lực lượng dự bị động viên và dân quân tự vệ.
Cõu 9: Tiềm lực quốc phũng – an ninh là:
A. Khả năng về của cải vật chất có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phũng, an ninh.
Khả năng về nhân lực, vật lực, tài chính có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ QP-AN.
Khả năng về tài chính có thể huy động phục vụ cho nhiệm vụ quốc phũng, an ninh.
D. Khả năng về phương tiện kỹ thuật có thể huy động thực hiện nhiệm vụ quốc phũng an ninh.
Cõu 10: Tiềm lực quốc phũng, an ninh đƣợc thể hiện ở tất cả các lĩnh vực đời sống xó hội
nhƣng tập trung ở:
A. Tiềm lực chớnh trị, tinh thần; khoa học và cụng nghệ; kinh tế; quõn sự, an ninh.
B. Tiềm lực chính trị, tinh thần; đối ngoại, khoa học và công nghệ.
C. Tiềm lực cụng nghiệp quốc phũng, khoa học qũn sự.
D. Tiềm lực chính trị, tinh thần; văn hóa xó hội; kinh tế.
Cõu 11: Tiềm lực chớnh trị, tinh thần của nền quốc phũng toàn dõn – an ninh nhõn dõn: A.
Là khả năng về chính trị, tinh thần của xó hội để thực hiện nhiệm vụ quốc phũng.
B. Là khả năng về chính trị, ý chí, quyết tâm chiến đấu chống quân xâm lược của tồn dân.
C. Là khả năng về chính trị, tinh thần có thể huy động nhằm tạo thành sức mạnh để thực hiện
nhiệm vụ quốc phũng an ninh.
D. Là khả năng về chính trị, tinh thần của nhân dân được huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phũng
an ninh.


Cõu 12: Nội dung xõy dựng tiềm lực chớnh trị, tinh thần của nền quốc phũng toàn dõn, an ninh
nhõn dõn:
A. Xõy dựng lũng yờu nước, niềm tin vào Đảng, Nhà nước, chế độ xó hội chủ nghĩa.
B. Xõy dựng hệ thống chớnh trị trong sạch, vững mạnh, phỏt huy quyền làm chủ của nhõn dõn.
C. Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân, nâng cao cảnh giác cách mạng, thực hiện tốt giáo dục
QPAN.
D. Tất cả đều đúng.
Cõu 13: Tiềm lực kinh tế của nền quốc phũng toàn dõn, an ninh nhõn dõn:

A. Khả năng về tài chính và khoa học công nghệ để phục vụ nhiệm vụ quốc phũng, an ninh.
B. Khả năng về trang bị kỹ thuật quân sự có thể huy động để phục vụ nhiệm vụ quốc phũng, an ninh.
C. Khả năng về kinh tế của đất nước có thể khai thác, huy động nhằm phục vụ cho quốc phũng,
an ninh.
D. Khả năng về tài chính để phục vụ nhiệm vụ quốc phũng, an ninh.
Cõu 14: Nội dung xõy dựng tiềm lực kinh tế của nền nền quốc phũng toàn dõn, an ninh nhõn
dõn:
A. Đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ.


B.
Kết hợp chặt chẽ phỏt triển kinh tế - xó hội với tăng cường củng cố quốc phũng, an
ninh, xõy dựng hạ tầng kinh tế với cơ sở hạ tầng quốc phũng.
C. Cú kế hoạch chuyển sản xuất từ thời bỡnh sang thời chiến và duy trỡ sự phỏt triển
của nền kinh tế.
D. Tất cả đều đúng.
Cõu 15: Xõy dựng tiềm lực khoa học cụng nghệ của nền quốc phũng toàn dõn, an
ninh nhõn dõn: A. Tạo nên khả năng về vũ khí trang bị kỹ thuật để phũng thủ đất
nước.
B. Tạo nên khả năng về khoa học công nghệ của quốc gia có thể khai thác, huy
động để phục vụ quốc phũng, an ninh.
C. Tạo nên khả năng để huy động đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật phục vụ quốc
phũng, an ninh.
D. Tạo nên khả năng ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ vào quốc
phũng, an ninh.
Cõu 16: Một trong những nội dung xõy dựng tiềm lực
quõn sự, an ninh: A. Xây dựng lực lượng quân đội vững
mạnh toàn diện.
B. Xây dựng lực lượng cơng an vững mạnh tồn diện.
C. Xây dựng lực lượng thường trực, dân quân tự vệ vững mạnh.

D. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân vững mạnh toàn diện.
Cõu 17: Thế trận quốc phũng toàn dõn, an ninh nhõn dõn là:
A. Sự tổ chức, bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nước trên tồn bộ lónh
thổ.
B. Sự bố trí con người và vũ khí trang bị phù hợp trên tồn bộ lónh thổ.
C. Sự bố trí thế trận sẵn sàng tác chiến trên một địa bàn chiến lược.
D. Sự bố trí các đơn vị của lực lượng vũ trang trên tồn bộ lónh thổ.
Cõu 18: Một trong những nội dung xõy dựng thế trận quốc phũng toàn dõn, an
ninh nhõn dõn là:
A. Tổ chức phũng thủ dõn sự, kết hợp cải tạo địa hỡnh với xõy dựng hạ tầng và cỏc
cụng trỡnh quốc phũng, an ninh.
B. Tổ chức phũng thủ dõn sự, kết hợp xõy dựng cỏc khu vực hậu phương, vùng căn cứ
vững chắc về mọi mặt.
C. Tổ chức phũng thủ dõn sự, chủ động tiến công tiêu diệt địch trên tất cả các mặt
trận.
D. Tổ chức phũng thủ dõn sự bảo đảm an toàn cho người và của cải vật chất.


Cõu 19: Biện phỏp chớnh nhằm xõy dựng nhận thức về nền quốc phũng toàn
dõn, an ninh nhõn dõn là:
A. Thường xuyên giáo dục ý thức, trỏch nhiệm của cụng dõn. Thường xuyên thực hiện
giáo dục nghĩa vụ cụng dõn.
C.
Thường xuyên thực hiện giáo dục quốc
phũng, an ninh. D. Thường xuyên phổ biến
nhiệm vụ quốc phũng an ninh.
Cõu 20: Nội dung thực hiện giỏo dục quốc
phũng, an ninh: A. Giáo dục về âm mưu thủ
đoạn của địch.
B. Giỏo dục về tỡnh yờu quê hương, đất nước, chế độ xó hội chủ nghĩa.

C. Giáo dục đường lối quan điểm của Đảng, pháp luật của nhà nước về quốc phũng,
an ninh.
D. Cả A, B, C.

Câu 01: Nền quốc phịng tồn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục ích duy nhất
là tự vệ chính áng. Được xác ịnh là:
a. Vị trí.

b. Đặc trưng.

c. Khái niệm.

d. Mục ích.

Câu 02: Nền quốc phịng, an ninh của dân, do dân và vì dân, do ai tiến hành?
a. Công an nhân dân tiền hành.
c. Quân ội nhân dân tiến hành.

b. Toàn thể nhân dân tiến hành.
d. Dân quân tự vệ tiến hành.

Câu 03: Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh áp ứng yêu cầu bảo vệ vững
chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa. Được xác ịnh là:
a. Nội dung xây dựng nền quốc phịng.
phịng.

b. Vị trí xây dựng nền quốc

c. Khái niệm xây dựng nền quốc phòng.
phòng.


d. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc

Câu 04: An ninh nhân dân là sự nghiệp của:
a.

Toàn dân lấy lực lượng bộ ội biên phịng làm nịng cốt.

b.

Tồn dân, do nhân dân tiến hành, lực lượng an ninh nhân dân làm nịng
cốt.

c.

Tồn ân lấy lực lượng qn ội làm nòng cốt.


d.

Toàn ân lấy lực lượng dân quân tự vệ làm nịng cốt.

Câu 05: Quốc phịng tồn dân, an ninh nhận dân là hoạt ộng tổng thể của cả
nước, trên mọi lĩnh vực lấy:
a.

Lực lượng an ninh làm nòng cốt.

b.


Lực lượng vũ trang làm nòng cốt.

c.

Lực lượng vũ trang ịa phương làm nòng cốt.

d.

Phương án a, b, c úng.

Câu 06: Một trong những quan iểm xây dựng nền quốc phịng tồn dân là:
a.

Tự lực, tự cường, tự tôn dân tộc.

b.

Độc lập tự chủ, tự lực, tự cường.

c.

Mở rộng quan hệ a phương, a ạng hóa các mối quan hệ quốc tế.

d.

Phát triển kinh tế, gắn với xây dựng nền quốc phòng tồn dân.

Câu 07: Nên quốc phịng tồn dân là sức mạnh quốc phòng của ất nước, ược
xây dựng trên nền tảng:
a. Chủ nghĩa Mác – Lênin.

c. Nhà nước của dân, o ân, vì dân.

b. Tư tưởng Hồ Chí Minh.
d. Nhân lực, vật lực, tinh thần.

Câu 08: Nền quốc phịng tồn dân, an ninh nhân dân ược xây dựng toàn diện
và:
a.

Phát triển, ào tạo khoa học cơng nghệ.

b.

Hiện ại hóa nền cơng nghiệp quốc phịng.

c.

Từng bước hiện ại.

d.

Đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện ại hóa ất nước.

Câu 09: "Trong khi ặt trọng tâm vào nhiệm vụ xây dựng CNXH, chúng ta
không một chút lơi lỏng nhiệm vụ hảo vệ Tổ quốc, ln ln cọ trọng quốc
phịng an nỉnh, coi ó là nhiệm vụ chiến lược gắn bó chặt chẽ”. Đảng ta khẳng
ịnh trong:
a.

Văn kiện ại hội ại biểu Đảng toàn quốc lần thứ X.



b.

Văn kiện ại hội ại biểu Đảng toàn quốc lần thứ IX.

c.

Văn kiện ại hội ại biểu Đảng toàn quộc lần thứ VIII.

d.

Văn kiện ại hội ại biểu Đảng toàn quốc lần thứ XI.

Câu 10: Chọn câu sai. Phương châm xây dụng nền quốc phịng tồn dân? a.
Độc lập tự chủ.
b.

Liên minh quân sự với các nước khác.

c.

Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời ại.

d.

Tranh thủ sự ủng hộ giúp ỡ của bàn bè quốc tế.

Câu l1: Xây. dựng nền quốc phịng tồn dân, an ninh nhân dân vững mạnh
nhằm:

a.

Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.

b.

Tạo ra sức mạnh tổng hợp của ất nước.

c.

Tạo thế chủ ộng cho sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc.

d.

Phương án a, b, c úng.

Câu 12: Tiềm lực nào là cơ sở quyết ịnh sức mạnh vật chất và kĩ thuật của nền
quốc phịng tồn dân?
a. Tiềm lực chính trị tịnh thần.

b. Tiềm lực kinh tế.

c. Tiềm lực quân sự,

d. Tiềm lực khoa học công nghệ.

Câu 13: Chọn câu sai. Mục ích của việc xây dụng nền quốc phịng tồn dân?
a.

Tạo thế chủ ộng cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.


b.

Tạo ra sức mạnh tổng hợp của ất nước.

c.

Tạo iều kiện liên kết quân sự phát triển quốc phòng an ninh.

d.

Bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt nam xã hội chủ nghĩa.

Câu I4: Sự khác nhau giữa nền quốc phịng tồn dân với nền an ninh nhân
dân?
a.

Phương thức tổ chức lực lượng, hoạt ộng cụ thể, theo mục tiêu cụ thể ược
phân công.


b.

Phương thức tổ chức lực lượng, hoạt ộng cụ thể theo nhiệm vụ.

c.

Phương thức tổ chức, hoạt ộng cụ thể theo mục tiêu cụ thể ược phân công.

d.


Phương thức tổ chức quân sự, hoạt ộng theo mục tiêu cụ thể ược phân
cơng.

Câu 15: Tiềm lực chính trị, tinh thần của nền quốc phịng tồn dân, an ninh
nhân dân. Được xác ịnh là:
a.

Nhân tố cần thiết tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.

b.

Nhân tố quyết ịnh tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.

c.

Nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.

d.

Nhân tố hàng ầu tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh.

Câu 16: Thế trận quốc phòng, an ninh là:
a.

Sự tổ chức, bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của ất nước và của toàn dân
trên toàn lãnh thổ.

b.


Sự bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của ất nước và của toàn dân trên
lãnh thổ.

c.

Sự tổ chức, bồ trí lực lượng của ất nước và của tồn dân trên tồn lãnh thổ,

d.

Sự tổ chức, bố trí tiềm lực mọi mặt của ất nước và của toàn dân trên lãnh
thổ.

Câu 17: Chọn câu sai. Các chính sách xây dựng thế trận chiến tranh nhân dân
của ông cha ta?
a. Bách tính giai binh.

b. Tiên phát chế nhân.

c. Tận dân vi binh.

d. Cử quốc nghênh

ịch. (Tận dân vi binh - Trăm họ lä binh
Bách tính giai binh - Mỗi người dân là một chiến sĩ
Cử quốc nghênh ịch - Cả nước là một chiến trường)
Câu 18: Cơ chế lãnh ạo, chỉ huy nền quốc phịng tồn dân?
a.

Đảng lãnh ạo, nhà nước thống nhất quản lý.



b.

Quân ội chỉ huy, quản lý.

c.

Nhân dân tự nguyện tham gia.

d.

Bộ quốc phòng lãnh ạo, chỉ huy.

Câu 1: Đảng ta khẳng ịnh vị trí của nền quốc phịng tồn dân, an ninh
nhân dân như thế nào?
A. Luôn luôn coi trọng quốc phịng – an ninh, coi ó là nhiệm vụ quan trọng
B. Ln ln coi trọng quốc phịng – an ninh, coi ó là nhiệm vụ chủ yếu.
C. Ln ln coi trọng quốc phịng – an ninh, coi ó là nhiệm vụ chiến
lược gắn bó chặt chẽ.
D. Ln ln coi trọng quốc phịng – an ninh, coi ó là nhiệm vụ hàng ầu.
Câu 2: Một trong những ặc trưng của nền quốc phịng tồn dân, an
ninh nhân dân là gì?
A. Nền quốc phịng, an ninh của dân, do dân, vì
dân.
B. Nền quốc phịng, an ninh mang tính giai cấp,
nhân dân sâu sắc C. Nền quốc phòng, an ninh bảo vệ
quyền lợi của dân
D. Nền quốc phòng, an ninh do nhân dân xây dựng, mang tính nhân
dân sâu sắc Câu 3: Sức mạnh của nền quốc phịng tồn dân, an ninh
nhân dân ở nước ta là thế nào?

A. Sức mạnh do các yếu tố chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học
B. Sức mạnh tổng hợp do thiên thời ịa lợi nhân hòa tạo ra.
C. Sức mạnh của lực lượng vũ trang nhân dân tạo ra
D. Sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo thành
Câu 4: Nền quốc phịng tồn dân, an ninh nhân dân có
ặc trưng gì? A. Chỉ có mục ích duy nhất là tự vệ
chính áng.
B. Đó là nền quốc phịng của dân, do dân, vì dân.
C. Nền quốc phòng, an ninh do các bộ, các ngành xây dựng.
D. Cả A và B ều úng.
Câu 5: Một trong những mục ích xây dựng nền quốc phịng tồn dân,
an ninh nhân dân vững mạnh là gì?
A. Tạo thế chủ ộng cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
B. Tạo ra những cơ sở vật chất nâng cao mức sống cho lực lượng vũ trang


C. Tạo ra tiềm lực quân sự ể phòng thủ ất nước
D. Tạo ra mơi trường hịa bình ể phát triển ất nước theo ịnh hướng XHCN

A.
B.
C.
D.

Câu 6: Hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam hiện nay là
gì?
Xây dựng phát triển kinh tế và quốc phịng
Xây dựng ất nước và bảo vệ tổ quốc
Xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ tổ quốc XHCN
Xây dựng phát triển kinh tế và quốc phòng, an ninh nhân dân


Câu 7: Vị trí mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ chiến lược hiện nay như
thế nào?
A.
Trong khi ặt trọng tâm vào nhiệm vụ xây dựng CNXH chúng ta
không một chút lơi lỏng nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc.
B.
Quan hệ khăng khít tác ộng qua lại tạo iều kiện cho nhau, nhiệm vụ
xây dựng phát triển kinh tế là hàng ầu.
C.
Quan hệ an chen tác ộng qua lại lẫn nhau, nhiệm vụ xây dựng Chủ
nghĩa xã hội là quyết ịnh.
D.
Trong khi ặt trọng tâm vào nhiệm vụ xây dựng CNXH cần củng cố và
xây dựng LLVTND hùng mạnh ể bảo vệ Tổ quốc .
Câu 8: Tiềm lực quốc phòng, an ninh là gì?
A. Khả năng vật chất và tinh thần của lực lượng vũ trang nhân dân.
B. Khả năng về nhân lực, vật lực, tài chính có thể huy ộng ể thực hiện
nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
C. Khả năng cung cấp cơ sở vật chất và trình ộ khoa học công nghệ của ất
nước
D. Khả năng huy ộng sức người, sức của ể bảo vệ Tổ quốc.
Câu 9: Nội dung xây dựng nền quốc phịng tồn dân – an ninh
nhân dân là gì? A. Xây dựng nền dân chủ Xã hội Chủ nghĩa.
B. Xây dựng và củng cố tổ chức Đảng, nhà nước và các ồn thể chính trị, xã
hội.
C. Xây dựng tiềm lực và thế trận quốc phòng, an ninh.
D. Xây dựng khối ại oàn kết toàn dân tộc.
Câu 10: Trong củng cố xây dựng nền quốc phòng, an ninh nhân dân,
lực lượng nào là nòng cốt?

A. Lực lượng quân ội nhân dân và công an nhân dân.
B. Quân chúng nhân dân lao ộng và an ninh nhân dân


C. Bộ ội chủ lực, bộ ội ịa phương và dân quân tự vệ.
D. Lực lượng quân ội, lực lượng an ninh nhân dân.

Câu 11: Nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế của nền quốc phịng
tồn dân là gì? A. Xây dựng nền công nghiệp, nông nghiệp theo
hướng hiện ại.
B. Đẩy mạnh Cơng nghiệp hóa, Hiện ại hóa ất nước, xây dựng nền kinh
tế ộc lập tự chủ.
C. Xây dựng nền công nghiệp, nông nghiệp phát triển, lấy công nghiệp nặng
làm then chốt.
D. Xây dựng nền công nghiệp quốc phòng an ninh vững mạnh.
Câu 12: Xây dựng tiềm lực kinh tế của nền QPTD, ANND cần ặc biệt
quan tâm nội dung nào?
A. Đẩy mạnh cơng nghiệp hố hiện ại hố ất nước.
B. Phát triển tồn diện tất cả các ngành, các lĩnh vực kinh tế.
C. Không ngừng cải thiện ời sống vật chất, tinh thần cho các lực lượng vũ
trang.
D. Có kế hoạch chuyển sản xuất từ thời bình sang thời chiến.
Câu 13: Xây dựng tiềm lực khoa học cơng nghệ của nền quốc phịng
tồn dân, an ninh nhân dân là tạo nên khả năng gì?
A. Tạo nên khả năng về vũ khí trang bị kỹ thuật hiện ại ể phòng thủ ất nước
B. Tạo nên khả năng về khoa học, cơng nghệ của quốc gia có thể khai
thác, phục vụ quốc phòng, an ninh.
C. Tạo nên khả năng huy ộng ội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật của quốc gia
phục vụ quốc phòng an ninh
D. Tạo ra khả năng ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học cơng nghệ vào

quốc phịng, an ninh.
Câu 14: Tiềm lực chính trị, tinh thần trong nội dung xây dựng nền
QPTD, ANND mang nội dung gi?
A. Là khả năng về chính trị, tinh thần của xã hội ể thực hiện nhiệm vụ quốc
phịng
B. Là khả năng về chính trị, tinh thần chiến ấu chống quân xâm lược của
nhân dân
C. Là khả năng về chính trị, tinh thần có thể huy ộng nhằm tạo thành
sức mạnh ể thực hiện nhiệm vụ QPAN
D. Là khả năng về chính trị, tinh thần tiềm ẩn của nhân dân chưa ược huy
ộng ể thực hiện nhiệm vụ QPAN


Câu 15: Một trong các nội dung xây dựng nền quốc phịng tồn dân, an
ninh nhân dân là gì?
A. Xây dựng thế trận quốc phịng tồn dân và chiến tranh nhân dân.
B. Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân.
C. Xây dựng thế bố trí lực lượng quốc phịng tồn dân.
D. Xây dựng thế trận quốc phịng hiện ại của các quân binh chủng.
Câu 16: Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực quân
sự, an ninh là gì? A. Kết hợp chặt chẽ xây dựng thế trận
quốc phòng và chiến tranh nhân dân.
B. Kết hợp chặt chẽ giữa chống thù trong và diệt giặc bên ngoài.
C. Kết hợp chặt chẽ xây dựng thế trận an ninh nhân dân với thế trân chiến

tranh nhân dân.
D. Gắn công nghiệp hóa, hiện ại hóa ất nước với tăng cường vũ khí trang
bị cho LLVT.
Câu 17: Một trong những nội dung xây dựng thế trận quốc phòng, an
ninh nhân dân là gì? A. Tổ chức phịng thủ dân sự, kết hợp cải tạo ịa

hình với xây dựng hạ tầng và các cơng trình quốc phịng an ninh.
B. Tổ chức phịng thủ dân sự kết hợp xây dựng các cơng trình dân dụng bảo
ảm an toàn cho người và trang thiết bị.
C. Tổ chức phịng thủ dân sự, xây dựng các cơng trình ân nấp chủ ộng tiến
cơng tiêu diệt ịch.
D. Tổ chức phịng thủ dân sự bảo ảm an tồn cho người và của cải vật chất.
Câu 18: Đâu là một trong các biện pháp xây dựng nền quốc phịng tồn
dân, an ninh nhân dân?
A. Thường xuyên thực hiện giáo dục quốc phòng an ninh.
B. Thường xuyên củng cố phòng thủ và hiện ại hoá lực lượng vũ trang.
C. Thường xuyên chăm lo xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân vững mạnh.
D. Thường xuyên chăm lo xây dựng Công an nhân dân vững mạnh.
Câu 19: Xây dựng nền QPTD, ANND có quan iểm nào rút ra từ thực
tiễn lịch sử của ất nước?
A. Quan iểm tìm sự hỗ trợ, ầu tư từ nước ngoài.
B. Quan iểm ộc lập tự chủ, tự lực, tự cường.
C. Quan iểm mở rộng, tư do hoá nền kinh tế thị trường.
D. Quan iểm tư nhân hoá nền kinh tế ất nước.


Câu 20: Một trong những biện pháp xây dựng nền quốc phịng tồn dân
- an ninh nhân dân là gì?
A. Thường xuyên thực hiện giáo dục ý thức trách nhiệm
của công dân
B. Thường xuyên thực hiện giáo dục nghĩa vụ
công dân
C. Thường xuyên thực hiện giáo dục quốc phòng an ninh
D. Thường xuyên thực hiện nhiệm vụ chiến lược của ất nước.
Câu 21: Nội dung giáo dục quốc phòng, an ninh phải toàn diện
nhưng cần coi trọng? A. Giáo dục quan iểm ường lối chính sách

của Đảng, nhà nước.
B. Giáo dục tình hình nhiệm vụ của cách mạng giai oạn hiện nay.
C. Giáo dục tình yêu quê hương, ất nước, chế ộ xã hội chủ nghĩa.
D. Giáo dục tình hình nhiệm vụ quân sự, an ninh nhân dân.
Câu 22: Một trong những nhiệm vụ xây dựng nền quốc phịng tồn dân,
an ninh nhân dân là gì?
A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân vững mạnh
B. Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh áp ứng yêu cầu bảo vệ
vững chắc tổ quốc Việt Nam XHCN
C. Xây dựng lực lượng công an, quân ội vững mạnh
D. Xây dựng tiềm lực kinh tế vững mạnh
Câu 23: Nền quốc phịng tồn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục ích
duy nhất là gì?
A. Tự vệ chính áng
B. Sẵn sàng chiến ấu
C. Xây dựng vững mạnh.
D. Chính quy, hiện ại.
Câu 24: Một trong những ặc trưng của nền quốc phịng tồn dân, an
ninh nhân dân là gì? A. Nền quốc phịng tồn dân gắn chặt với nền an
ninh nhân dân.
B. Nền quốc phòng toàn dân gắn chặt với sư phát triển kinh tế chính trị.
C. Nền quốc phịng tồn dân gắn chặt với chế ộ chính trị-xã hội.
D. Tất cả ều úng.



×