Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

14 cuc tri toa do khong gian p3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.08 KB, 2 trang )

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn



III. BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH CÓ YẾU TỐ CỰC TRỊ
Phương pháp đại số:
+ Gọi véc tơ pháp tuyến hoặc véc tơ chỉ phương của mặt phẳng (hoặc đường thẳng) cần lập là (a; b; c)
+ Thiết lập một phương trình quy ẩn (a theo b, c hoặc ngược lại) từ một dữ kiện về mặt phẳng chứa đường,
song song hoặc vuông góc. Giả sử phương trình thu gọn ẩn là a = f(b; c)
+ Thiết lập phương trình khoảng cách mà đề bài yêu cầu, thay a = f(b; c) vào ta được một phương trình hai
ẩn b; c.
Xét hàm khoảng cách
( ; )
=
d g b c

+ Nếu c = 0 thì
1
0
≠ → =
b d d
, lưu lại giá trị khoảng cách d
1
này.
+ Nếu
0 ( );
 
≠ ⇒ = = =
 
 


b b
c d g g t t
c c

Kh

o sát hàm g(t) ta thu
đượ
c k
ế
t qu

.
Chú ý:
+ Công th

c kho

ng cách t

m

t
đ
i

m
đế
n m


t m

t ph

ng
( )
0 0 0
2 2 2
;( )
+ + +
=
+ +
Ax By Cz D
d A P
A B C

+ Công th

c kho

ng cách t

m

t
đ
i

m
đế

n m

t
đườ
ng th

ng
( )
;
;


 
 
∆ =
 

u AM
d A
u
; v

i M thu

c

.
+ Công th

c kho


ng cách gi

a hai
đườ
ng th

ng
( )
1 2 1 2
1 2
1 2
; .
;
;
∆ ∆
∆ ∆
 
 
∆ ∆ =
 
 
  
 
u u M M
d
u u

Bây giờ chúng ta xét bản chất hình học của các bài toán về khoảng cách thường gặp
Bài toán 1: Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A

đến (P) lớn nhất, với A là điểm không thuộc d
Phương pháp giải:

+ Kẻ
( ); ( ;( ))
⊥ ⊥ ⇒ =
AH P AK d AH d A P
và điểm K cố định.
+ Ta có
(
)
max
;( )
≤ ⇒ = ⇔ ≡
AH AK d A P AK H K
. Khi đó mặt phẳng (P) cần lập chứa đường thẳng d và
nhận véc tơ

AK
là véc tơ pháp tuyến.
14. CỰC TRỊ TRONG TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN – P3
Thầy Đặng Việt Hùng
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
Ví dụ 1. (Khối A – 2008)
Cho các điểm A(2; 5; 3) và đường thẳng
1 2
: .
2 1 2
− −

= =
x y z
d
Lập (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) max.
Đ/s:
(3;1;4), ( ): 4 3 0.
− + − =
K P x y z
Ví dụ 2. Cho các điểm A(3; 2; –1) và đường thẳng
: 1
=


= −


= −

x t
d y
z t

Lập (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) max.
Đ/s:
( ): 4 0.
+ + − =
P x y z
Bài toán 2: Lập phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P), đi qua điểm A cho
trước sao cho khoảng cách từ điểm B đến d lớn nhất? nhỏ nhất?
Phương pháp giải:


+ Kẻ
; ( ) ( ; )
⊥ ⊥ ⇒ =
AB d BK P BH d B d
và điểm K cố định.
+ Ta có
(
)
max
;
≤ ⇒ = ⇔ ≡
BH BA d B d BA H A
. Khi đó đường thẳng d nằm trong (P), đi qua A và vuông
góc với đường thẳng AB, suy ra d có một véc tơ chỉ phương là ;
 
=
 
  
d P
u n AB

+ Mặt khác, lại có
(
)
min
;
≥ ⇒ = ⇔ ≡
BH BK d B d BK H K
. Khi đó đường thẳng d nằm trong (P), đi qua A

và đi qua hình chiếu K của B. Ta dễ thấy d có một véc tơ chỉ phương là
; ;
 
 
=
 
 
   
d P P
u n n AB

Ví dụ 1. Cho các điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; –3) và
( ): 2 1 0.
+ − − =
P x y z

Lập phương trình đường d nằm trong (P); đi qua A và cách B một khoảng lớn nhất? nhỏ nhất?
Đ/s:
( )
1
max :
1 1 1
6 ; 14
1
min :
1 0 1


= =



≤ ≤ ⇒



= =


x y z
d B d
x y z

Ví dụ 2. Cho các điểm A(1; 2; 4), B(1; 2; –2) và
( ): 1 0.
+ − + =
P x y z

Lập phương trình đường d nằm trong (P); đi qua A và cách B một khoảng lớn nhất? nhỏ nhất?
Đ/s:
max : (1; 1;0)
min : (1;1;1)

= −

=




d

d
u
u

Còn nữa ở phần 4!!!

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×