Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Dai so 7 tuan 5 tiet 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.03 KB, 2 trang )

Tuần: 5
Tieát: 10

Ngày Soạn: 16 / 09/ 2018
Ngày Dạy: 18 / 09/ 2018

LUYỆN TẬP §7
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố định nghĩa, tính chất về tỉ lệ thức.
2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng dựa vào các tính chất của tỉ lệ thức để tìm 1 đại lượng khi biết 3
đại lượng.
3. Thái độ: - Hs có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, cẩn thận, tính thẫm mỹ của toán học.
II Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị bảng phụ cho bài 50.
- HS: Chuẩn bị tốt bài tập 50 ở nhà.
III. Phương pháp dạy học:
- Đặt và giải quyết vấn đề, nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp: (1’)7A1……………………………………………………………………..
7A2……………………………………………………………………..
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
Thế nào là tỉ lệ thức? Hãy phát biểu hai tính chất của tỉ lệ thức.
3. Nợi dung bài mới:
HOẠT ĐỢNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Hoạt động 1: (15’)
- GV: Hướng dẫn HS
chuyển tỉ số giữa hai số
hữu tỉ thành tỉ số giữa hai
số nguyên hay nói cách
khác là phân số tối giản.
- GV: Thực hiện như trên


với tỉ số thứ hai. Với tỉ số
thứ nhất thì ta thực hiện
chia hai hỗn số nhưng
trước tiên phải chuyển
chúng về dạng hai phân số
rồi mới thự hiện phép chia.

- HS: Chú ý theo dõi và
thực hiện theo sự hướng a)
dẫn của GV.

Nếu

3,5 : 5, 25 

3,5
3,5.4 14


5, 25 5, 25.4 21

14
3,5
:
5,
25
Suy ra:
và 21 lập được thành tỉ lệ

- HS: Chú ý theo dõi và

thực hiện theo sự hướng
dẫn của GV.

- GV: Câu c ta có cách làm - HS: Chú ý theo dõi và
nhanh hơn đó là vận dụng thực hiện theo sự hướng
tính chất 2 của tỉ lệ thức:
dẫn của GV.
a.d b.c 

GHI BẢNG
Bài 49: Từ các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ
thức hay khơng?

a c

b d

HOẠT ĐỢNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

thức.
3
2 393 262 393 5
: 52 
:

.
10
5 10
5
10 262

b)
3 1 3
 . 
2 2 4
2,1 21 3
2,1: 3,5 
 
3,5 35 5
3
2
39 : 52
5 và 2,1: 3,5 không lập được
Suy ra: 10
39

thành tỉ lệ thức.
c)
6,51 : 15,19 và 3 : 7
Ta có:
6,51.7 = 45,57
15,19.3 = 45,57
Suy ra:
6,51 : 15,19 và 3 : 7 lập
được thành tỉ lệ thức.
GHI BẢNG


Hoạt động 2: (25’)
- GV: hướng dẫn HS áp - HS: chú ý theo dõi và
dụng tính chất 1 của tỉ lệ thực hiện theo nhóm.

thức
là
nếu

Bài 50:
Ta có: N:6 = 7:3  3.N 7.6
 N 42 : 3  N 14

a c
  a.d b.c
b d

20 : H   12  :15    12  .H 20.15
 H 300 :   12   H  25

- GV: Sau đó, ta xem ô - HS: Chú ý theo dõi và
trống như là một biến x thực hiện theo sự hướng
cần tìm và đua về dạng bài dẫn của GV.
toán tìm x ở lớp 6 đã học
nhưng khác ở chỗ là các số
nguyên được thay bằng
các số hữu tỉ
- GV: Chia lớp thành 12
nhóm. Mỗi nhóm làm 1
bài toán tìm x tùy. Tùy
theo trình độ của từng
nhóm mà phân công cho
hợp lý.

6 : 27 C : 72  27.C 72.6

 C 432 : 27  C 16

  15 : 35 27 : I    15 .I 35.27
 I 945 :   15   I  63
 4,4
Ö

 9,9.Ö   4, 4  .1,89
9,9 1,89
  4,4  .1,89
 Ö
9,9
  4  .1,89  0,84
 Ö
9

- HS: 12 nhóm làm 12
bài toán nhỏ trong bài và
sau đó ráp lại thành đáp
án.

Ta thực hiện tương tự như trên ta sẽ có
kết quả như sau:
Ế = 9,17;
B=

3

Y=


1
2;

4

1
5;

1
Ợ = 3
1

3
U= 4;

L = 0,3

T=6
B

I

N

H

T

H


Ư

Y

Ê

U

L

Ư

Ơ

C

4. Củng cố:
- Xen vào lúc làm bài tập.
5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (1’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Làm tiếp bài tập 49d và 51.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×