Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Ke hoach giang day Dia li 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.99 KB, 21 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẨM KHÊ
TRƯỜNG THCS TAM SƠN
KẾ HOACH GIẢNG DẠY MƠN ĐỊA LÍ 6
NĂM HỌC: 2018-2019

Thời gian

Tuần 1
(27 /8/2018
-1/9/ 2018)

Tuần 2
(3 /9/2018
-8/9/ 2018)

Tiết
theo
PPCT

1

2

Tên bài/ Chủ
đề dạy học

Mục tiêu/Yêu cầu cần đạt

1. Kiến thức:
Bài mở đầu
Giúp học sinh hiểu nội dung chính của bộ


mơn địa lí 6.
2. Kỹ năng
Giúp học sinh biết cách học bộ môn Địa lí có
hiệu quả.
3. Thái độ : u thích mơn học. Động cơ, thái
độ học tập nghiêm túc.
4. Định hướng phát triển năng lực phẩm
chất:
- NLC: Tự học, giao tiếp, sử dụng ngơn ngữ…
- NLCB: Sử dụng hình ảnh, mơ hình.
1. Kiến thức:
Vị trí, hình
-Biết tên các hành tinh trong HMT, ý nghĩa
dạng và kích
của vị trí Trái Đất.
thước của Trái - Hiểu khái niệm đường KT- VT và ý nghĩa
Đất
của chúng
2. Kỹ năng
- Sử dụng quả Địa cầu
3. Thái độ
- Học sinh có Thái độ u thích và bảo vệ Trái

Ghi chú
(Nội dung giảm tải, tích
hợp…)


Tuần 3
(10 /9/2018

-15/9/ 2018)

3

Tuần 4
(17 /92018
-22/9/ 2018)

4

Tuần 5

5

Đất.
4. Định hướng phát triển năng lực phẩm
chất:
- NLC: Giải quyết vấn đề, giao tiếp, sử dụng
ngơn ngữ…
- NLCB: Sử dụng hình ảnh, mơ hình.
Thực hành
1. Kiến thức:
Vẽ hình dạng
- Củng cố kiến thức về Trái đất
trái đất
2. Kỹ năng
- Quan sát và vẽ hình dạng Trái đất
3. Thái độ: Tích cực, tự giác làm việc.
4. Định hướng phát triển năng lực phẩm
chất:

- NLC: Tự học, sáng tạo, tính tốn…
- NLCB: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, Sử
dụng số liệu thống kê, S dng hỡnh nh, mụ
hỡnh.
1. Kin thc:
- Hiểu đợc bản đồ là gì, tỷ lệ bản đồ là gì?
- Nắm đợc ý nghĩa của hai loại : Số tỷ lệ, thớc
T l bn
tỷ lệ
2. Kĩ năng:
- Biết tính các khoảng cách thực tế dựa vào số
tỷ lệ và thớc tỷ lệ.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, cẩn trọng khi tính tỷ lệ bản đồ.
4. nh hng phỏt trin nng lc phẩm
chất:
- NLC: Tự học, giải quyết vấn đề, tính tốn…
- NLCB: Sử dụng bản đồ, số liệu thống kê .
Phương hướng 1. Kiến thức:

- Thêm khái niệm bản đồ
- Tích hợp GDANQP: Giới
thiệu bản đồ hành chính
Việt Nam và khẳng định
chủ quyền của Việt Nam
đối với Biển Đông và hai
quần đảo Hồng Sa,
Trường Sa.

- Tích hợp GDANQP: Giới



- HS biết và nhớ các quy định về phơng hớng
trên bản đồ.
- Hiểu thế nào là kinh độ, vĩ độ, tọa độ địa lý
của một điểm .
2. Kĩ năng:
- Biết cách tìm phơng hớng, kinh độ, vĩ độ, tọa
độ địa lý của một điểm trên bản đồ, quả địa
cầu.
3. Thỏi :
- Nhận thức đợc vai trò của bản đồ trong
giảng dạy và học tập địa lý.
4. nh hng phát triển năng lực phẩm
chất:
- NLC: Tự học, giao tiếp, sử dụng ngơn ngữ,
tính tốn…
- NLCB: Sử dụng bản đồ, tư duy tổng hợp theo
lãnh thổ, sử dụng số liệu thng kờ
1. Kiến thức:
đợc kí hiệu bản đồ là gì.
Kớ hiu bn . - -Hiểu
Biết các đặc điểm và phân loại các kí hiệu
cỏch biu hin bản đồ .
2. Kĩ năng:
a hỡnh
- Biết cách đọc các kí hiệu trên bản đồ sau khi
đối chiếu với bảng chú giải, đặc biệt là kí hiệu
về độ cao của địa hình (các đờng đồng mức)
3. Thái độ:

- Nghiêm túc, cẩn trọng khi đọc bản đồ.
4. nh hng phỏt trin nng lc phm
cht:
- NLC: Tự học, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ…
- NLCB: Sử dụng hình ảnh, mơ hình, bản đồ…
Ơn tập
1. Kiến thức:
- HS biết cách sử dụng la bàn tìm phơng hớng
của các đối tợng đợc trên bản đồ .
trờn Bn ,
kinh độ, vĩ độ
và tọa độ địa lí

(24 /9/2018
-29/9/ 2018)

Tuần 6
(1 /10/2018
-6/10/ 2018)

Tuần 7
(8 /10/2018

6

7

thiệu bản đồ hành chính
Việt Nam và khẳng định
chủ quyền của Việt Nam

đối với Biển Đông và hai
quần đảo Hồng Sa,
Trường Sa.

- Tích hợp GDANQP: Giới
thiệu bản đồ hành chính
Việt Nam và khẳng định
chủ quyền của Việt Nam
đối với Biển Đơng và hai
quần đảo Hồng Sa,
Trường Sa.


- Biết đo các khoảng cách trên thực tế và tính
tỷ lệ khi đa lên lợc đồ.
2. K nng:
- Rốn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ và các
dạng bài tập về tỉ lệ bản đồ.
3. Thái độ:
- Nghiªm tóc, cẩn trọng khi vẽ sơ đồ lớp học.
4. nh hng phát triển năng lực phẩm
chất:
- NLC: Tự học, giao tiếp, sử dụng ngơn ngữ…
- NLCB: Sử dụng hình ảnh, mơ hình, tư duy
tổng hợp theo lãnh thổ…

-13/10/ 2018)

Kiểm tra 1 tiết
Tuần 8

(15 /10/2018
-20/10/ 2018)

Tuần 9
(22 /10/2018
-27/10/ 2018)

8

9

Sự vận động
tự quay quanh
trục của Trái
Đất

1. Kiến thức:
- Ôn lại nội dung về Trái Đất và bản đồ
2. Kĩ năng :
- Làm được các bài tập.
3. Thái độ :
- Trung thực trong làm bài.
4. Định hướng phát triển năng lực phẩm
chất:
- NLC: Tự học, giải quyết vấn đề tính tốn…
- NLCB: Sử dụng hình ảnh, mơ hình, số liệu
thống kê.
(Câu 1 phần bài tập không
1. Kiến thức: Sau bài học HS cần:
- Biết được sự vận động tự quay quanh trục yêu cầu học sinh trả lời.)

tưởng tượng của Trái đất.
- Hướng chuyển động của nó là từ Tây sang
Đơng.Thời gian tự quay một vòng quanh trục
của Trái đất là 24h( một ngày đêm)


- Trình bày được một số hệ quả của sự vận
chuyển của trái đất quanh trục hiện tượng ngày
và đêm kế tiếp nhau ở khắp mọi nơi.
2. Kĩ năng:
- Biết dùng quả địa cầu chứng minh hiện tượng
trái đất tự quay quanh trục và hiện tượng ngày
đêm kế tiếp nhau.
- Phát huy năng lực quan sát, tưởng tượng, tư
duy logic của học sinh.
3. Thái độ:
- Học sinh hứng thú với bài học.
4. Định hướng phát triển năng lực phẩm
chất:
- NLC: Tự học, giao tiếp, sử dụng, ngôn ngữ,
sáng tạo…
- NLCB: Sử dụng hình ảnh, mơ hình, tư duy
tổng hợp theo lãnh thổ…
Tuần 10
(29 /10/2018
-3/11/ 2018)

10

(Câu hỏi 3 phần bài tập

Sự chuyển
1. Kiến thức: Sau bài học HS cần:
động của Trái
+ HS hiểu được cơ chế của sự chuyển động không yêu cầu học sinh trả
đất quanh Mặt của Trái Đất quanh mặt trời, thời gian chuyển lời.)
trời
động và tính chất của các chuyển động
+ Nhớ vị trí Xuân phân, Hạ chí, Thu phân,
Đơng chí.
2. Kĩ năng:
- Biết dùng quả địa cầu chứng minh hiện tượng
trái đất tự quay quanh trục và hiện tượng ngày
đêm kế tiếp nhau.
3. Thái độ:


Tuần 11
(5 /11/2018
-10/11/ 2018)

11

Tuần 12
(12 /11/2018
-17/11/ 2018)

12

Hiện tượng
ngày đêm dài

ngắn theo mùa

Cấu tạo bên
trong của Trái
Đất

- Yêu thiên nhiên và giải thích các hiện tượng
các mùa ở hai nửa bán cầu.
4. Định hướng phát triển năng lực phẩm
chất:
- NLC: Tự học, giao tiếp, sử dụng, ngôn ngữ,
sáng tạo…
- NLCB: Sử dụng hình ảnh, mơ hình, tư duy
tổng hợp theo lãnh thổ…
1. Kiến thức: Sau bài học HS cần:
- Biết được hiện tượng ngày, đêm chênh lệch
giữa các mùa là hệ quả của sự vận động của
Trái Đất quanh MT
- Các khái niệm về các đường chí tuyến Bắc,
chí tuyến Nam, vòng cực Bắc, vòng cực Nam.
2. Kĩ năng:
- Biết cách dùng quả địa cầu và ngọn đèn để
giải thích hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác
nhau.
3. Thái độ:
- Yêu thiên nhiên và giải thích các hiện tượng
các mùa ở hai nửa bán cầu.
4. Định hướng phát triển năng lực phẩm
chất:
- NLC: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, sử

dụng CNTT…
- NLCB: Sử dụng hình ảnh, mơ hình.
1. Kiến thức
- HS nắm được cấu tạo bên trong của Trái đất.
- Biết cấu tạo và vai trò của lớp vỏ.


2. Kỹ năng
- Quan sát tranh vẽ
3. Thái độ
- Có tư duy khoa học
4. Định hướng phát triển năng lực phẩm
chất:
- NLC: Tự học, tính tốn, sử dụng CNTT…
- NLCB: Sử dụng hình ảnh, mơ hình, số liệu
thống kê.
1. Kiến thức: HS biết sự phân bố các lục địa
và đại dương trên Trái đất.

Tuần 13
(19 /11/2018
-24/11/ 2018)

Tuần 14
(26/11/2018
-1/12/ 2018)

13

14


Thực hành: Sự
phân bố các lục
địa và đại
dương trên bề
mặt của Trái
Đất

- Biết tên các lục địa và đại dương.

Tác động của
nội lực và ngoại
lực trong việc
hình thành bề
mặt Trái Đất

1. Kiến thức:
- Hiểu được nguyên nhân của việc hình thành
bề mặt Trái Đất là do tác động của nội lực và
ngoại lực. Hai lực này luôn tác động đối
nghich nhau.
- Hiểu được nguyên nhân sinh ra và tác hại
của các hiện tượng núi lửa, động đất.
2. Kĩ năng:
- Quan sát tranh ảnh phát hiện nội dung bài

2. Kĩ năng: Kĩ năng khai thác biểu đồ.
3. Thái độ: Yêu thích khám phá thế giới.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm
chất:

- NLC: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo…
- NLCB: Sử dụng hình ảnh, mơ hình, tư duy
tổng hợp theo lãnh thổ…

(Câu 3 không yêu cầu học
sinh làm)


Tuần 15
(3 /12/2018
-8/12/ 2018)

Tuần 16
(10 /12/2018
-15/12/ 2018

15

Địa hình bề
mặt Trái Đất

16

Ơn tập học kì I

học.
3.Thái độ:
- Có Thái độ đề phòng ngăn ngừa thiên tai…
4. Định hướng phát triển năng lực phẩm
chất:

- NLC: Tự học, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ,
sử dụng CNTT
- NLCB: Sử dụng hình ảnh, mơ hình, tư duy
tổng hợp theo lãnh thổ.
1. Kiến thức :
- Hs cần phân biệt độ cao tương đối và độ cao
tuyệt đối của địa hình .
- Biết khái niệm núi sự phân loại núi theo độ
cao,sự khác nhau giữa núi già núi trẻ .
- Hiểu thế nào là địa hình cacxto
2. Kỹ năng :
- Xác định núi già núi trẻ trên bản đồ
- Phân biệt núi theo độ cao.
3. Thái độ:
- Hình thành thế giới quan khoa học ,làm việc
theo trình tự, yêu vẻ đẹp thiên nhiên.
4. Định hướng phát triển năng lực phẩm
chất:
- NLC: Tự học, giao tiếp, tính tốn…
- NLCB: Sử dụng hình ảnh, mơ hình, số liệu
thống kê.
1. Kiến thức :
- Hs ôn tâp các nội dung đã học


Tuần 17
(17 /12/2018
-22/12/ 2018)

17


Tuần 18
(24 /12/2018
-29/12/ 2018)
18

2. Kỹ năng :
- Biết cách trình bày các nội dung , khai thác
kiến thức từ tư liệu
3. Thái độ:
- Chuẩn bị tích cực cho tiết kiểm tra.
4. Định hướng phát triển năng lực phẩm
chất:
- NLC: Tự học, giao tiếp, hợp tác tính tốn…
- NLCB: Sử dụng hình ảnh, mơ hình.
- Học sinh thể hiện các kiến thức và kĩ năng đã
học
- Giáo viên có căn cứ đánh giá , xếp loại học
để điều chỉnh cho phù hợp .
- Học sinh biết được mức độ nắm bắt kiến
Kiểm tra học kì thức của bản thân để có thái độ học tập đúng
đắn.
I
* Định hướng phát triển năng lực phẩm
chất:
- NLC: Tự học, giải quyết vấn đề tính tốn, sử
dụng ngơn ngữ…
- NLCB: Sử dụng hình ảnh, mơ hình.
Địa hình bề
1.Kiến thức:

mặt Trái Đất - Nắm được đặc điểm hình thái của ba dạng địa
(tt)
hình đồng bằng cao nguyên và đồi.
2. Kỹ năng :
- Xác định địa hình trên bản đồ.
3.Thái độ :
- Biết sự phong phú của địa hình, giá trị của
địa hình , yêu và bảo vệ thiên nhiên.


4. Định hướng phát triển năng lực phẩm
chất:
- NLC: Tự học, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ…
- NLCB: Sử dụng hình ảnh, mơ hình.
Tuần 19
(2 /1/2019
-5/1/ 2019)

Tuần 20
(7 /1/2019
-12/1/ 2019)

Tuần 21
(14 /1/201919/1/ 2019)

19

20

1. Kiến thức: Biết khái niệm khoáng sản, sự

phân loại khống sản theo cơng dụng và nguồn
gốc.
2. Kỹ năng :
Xác định được các loại khống sản trên bản
C¸c mỏ

khoáng sản
3.Thỏi :
Cú ý thc bo v khoỏng sn.
4. Định hướng phát triển năng lực phẩm
chất:
- NLC: Tự học, sáng tạo, sử dụng ngơn ngữ…
- NLCB: Sử dụng hình ảnh, mơ hình.
Thực hành:
1. Kiến thức:
Đọc bản đồ địa - Khái niệm đường đồng mức
hình tỉ lệ lớn
- Đo tính độ cao và khoảng cách thực địa dựa
vào bản đồ.
2. Kỹ năng :
- Đọc và sử dụng bản đồ tỉ lệ lớn có đường
đồng mức
3. Thái độ
- Giáo dục các em tinh chính xác khi làm việc
4. Định hướng phát triển năng lực phẩm


Tuần 22
(21 /1/2019
-26/1/ 2019)


Tuần 23
(28 /1/2019
-2/2/ 2019)

21

Lớp vỏ khí

22

Thời tiết, khí
hậu, nhiệt độ
khơng khí

chất:
- NLC: Tự học, hợp tác, sử dụng CNTT…
- NLCB: Sử dụng hình ảnh, mơ hình, bản đồ.
1. Kiến thức :
- HS cần biết được thành phần của lớp vỏ khí,
trình bày được đặc điểm các tầng trong của lớp
vỏ khí .
- Biết vị trí và vai trị của lớp ơ zơn trong tầng
bình lưu.
2. Kỹ năng :
- Phân biệt các khối khí: nóng , lạnh, đại
dương, lục địa .
- Sử dụng hình vẽ trình bày cấu tạo lớp vỏ
khí.
3. Thái độ :

- Giáo dực cho Hs tầm quan trọng của lớp vỏ
khí . Có ý thức bảo vệ tầng ôzôn.
4. Định hướng phát triển năng lực phẩm
chất:
- NLC: Tự học, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ
CNTT…
- NLCB: Sử dụng hình ảnh, mơ hình.
(Câu hỏi 2 khơng yêu cầu
1. Kiến thức:
học sinh trả lời)
- Nắm được khái niệm: thời tiết và khí hậu
- Hiểu được nhiệt độ khơng khí là gì ? Ngun
nhân làm cho khơng khí có nhiệt độ .
2. Kỹ năng :
- Phân biệt thời tiết và khí hậu
- Tính nhiệt độ trung bình ngày, tháng ,năm .


Tuần 24
(11/2/2019
-16/2/ 2019)

Tuần 25
(18 /2/2019
-23/2/ 2019)

23

24


3. Thái độ :
- Thấy được tầm quan trọng của dự báo thời
tiết, theo dõi và áp dụng.
4. Định hướng phát triển năng lực phẩm
chất:
- NLC: Tự học, hợp tác, sử dụng CNTT, tính
tốn…
- NLCB: Sử dụng bản đồ, số liệu thống kê.
1. Kiến thức:
- Khái niệm khí áp
- Sự phân bố khí áp trên Trái Đất, đặc biệt là
tín phong, tây ơn đới và các vịng hồn lưu khí
quyển .
2. Kỹ năng :
- Sử dụng tranh ảnh nêu sự phân bố khí áp.
- Trình bày các hướng gió chính
Khí áp và gió
trên Trái Đất 3. Thái độ :
- Giáo dục tầm quan trọng của gió mang lại ,
có cách nhìn sự vật một cách khoa học.
4. Định hướng phát triển năng lực phẩm
chất:
- NLC: Tự học, giải quyết vấn đề, sử dụng
ngôn ngữ…
- NLCB: Sử dụng bản đồ, số liệu thống kê.
Hơi nước trong 1. Kiến thức :
khơng khí - Nắm được các khái niệm : độ ẩm khơng
Mưa.
khí , độ bão hịa hơi nước trong khơng khí và
hiện tượng ngưng tụ hơi nước

- Cách tính lượng mưa trung bình ngày tháng

(Câu 3 phần câu hỏi bài tập
không yêu cầu học sinh trả
lời.)


Tuần 26
(25 /2/2019
-3/3/ 2019)

Tuần 27
(4 /3/20199/3/ 2019)

25

26

năm .
2. Kỹ năng :
- Tính lượng mưa trung bình.
- Đọc lược đồ phân bố lượng mưa.
3. Thái độ :
- Giáo dục học sinh mưa là hiện tượng tự nhiên
, và cung cấp cho Hs thấy tầm quan trọng của
nó.
4. Định hướng phát triển năng lực phẩm
chất:
- NLC: Tự học, hợp tác, sử dụng CNTT…
- NLCB: Sử dụng bản đồ, hình ảnh.

1. Kiến thức
- Cách phân tích biểu đồ nhiệt độ lượng mưa.
- Phương pháp nhận dạng biểu đồ nhiệt độ
lượng mưa.
2. Kỹ năng :
- Nhận xét, nhận dạng biểu đồ nhiệt độ lượng
Thực hành:
Phân tích biểu mưa.
đồ nhiệt độ và 3. Thái độ : giáo dục hs cách làm việc từng
phần đến tổng quát.
lượng mưa.
4. Định hướng phát triển năng lực phẩm
chất:
- NLC: Tự học, sáng tạo, hợp tác…
- NLCB: Sử dụng bản đồ hình vẽ số liệu thống
kê.
Các đới khí hậu 1. Kiến thức :
trên Trái Đất
-Nắm được vị trí và đặc điểm của các chí
tuyến và vịng cực trên bề mặt Trái Đất.

(Câu 2,3 không yêu cầu học
sinh làm)


Tuần 28
(11 /3/201916/3/ 2019)

27


Ơn Tập

- Vị trí của các đai nhiệt, đới khí hậu , đặc
điểm của các đới khí hậu theo vĩ độ trên bề
mặt Trái Đất .
2. Kỹ năng:
- Phân tích biểu đồ, trình bày các đai nhiệt, đới
khí hậu.
3. Thái độ:
- Hiểu được những thuận lợi và khó khăn do
khí hậu mang lại.
4. Định hướng phát triển năng lực phẩm
chất:
- NLC: Tự học, giải quyết vấn đề, sử dụng
ngôn ngữ…
- NLCB: Sử dụng bản đồ, tư duy tổng hợp theo
lãnh thổ.
1. Kiến thức :
Giúp HS ôn lại kiến thức về:
- Khoáng sản, các mỏ khoang sản.
- Lớp vỏ khí.
- Thời tiết khí hậu và nhiệt độ khơng khí.
- Khí áp và gió trên Trái Đất, hơi nước trong
khơng khí, mưa.
- Khí hậu, các đới khí hậu trên Trái Đất.
2. Kỹ năng :
- Phân tích biểu đồ.
- Tính nhiệt độ lượng mưa trung bình.
3. Thái độ :
- Khái quát sự việc để hiểu rõ hơn về hiện

tượng xung quanh.


4. Định hướng phát triển năng lực phẩm

Tuần 29
(18 /3/2019
-23/3/ 2019)

Tuần 30
(25 /3/2019
-30/3/ 2019)

28

29

chất:
- NLC: Tự học, giao tiếp, sử dụng ngơn ngữ…
- NLCB: Sử dụng hình ảnh, mơ hình.
1. Kiến thức: Kt kiến thức về:
- Khống sản.
- Địa hình bề mặt Trái Đất.
- Các loại gió, khí áp.
- Mưa và khí hậu.
2. Kỹ năng :
- Phân tích, giải thích sự việc.
Kiểm tra viết 1
- Tính nhiệt độ trung bình.
tiết

3. Thái độ :
- Tạo cho Hs thói quen làm việc theo giờ, tính
cẩn thận, chính xác trung thực khi làm bài
4. Định hướng phát triển năng lực phẩm
chất:
- NLC: Tự học, giải quyết vấn đề, tự quản lí…
- NLCB: Sử dụng hình ảnh, số liệu thống kê.
Sơng và Hồ
1. Kiến thức : sau bài học học sinh cần ;
- Hiểu khái niệm: sông , phụ lưu, chi lưu, hệ
thống sông và lưu vực sông, lưu lượng và chế
độ nước sông.
- Hiểu khái niệm hồ nguyên nhân hình thành
một số hồ.
2. Kỹ năng :
- Mô tả hệ thống sông các loại hồ qua tranh
ảnh hình vẽ.
- Phân biệt được sơng và hồ.


30

Tuần 31
(1 /4/2019
-6/4/ 2019)

Biển và Đại
Dương

3. Thái độ : Giúp học sinh thấy được lợi ích

của sơng , hồ mang lại , bên cạnh đó có cách
phịng tránh tác hại của nó mang lại .
4. Định hướng phát triển năng lực phẩm
chất:
- NLC: Tự học, giải quyết vấn đề, sử dụng
ngơn ngữ…
- NLCB: Sử dụng bản đồ, hình ảnh, mơ hình.
1. Kiến thức: học sinh cần:
- Biết được độ muối của nước biển, đại dương
và nguyên ngân làm cho nước biển và đại
dương có độ muối.
- Biết các hình thức vận động của nước biển và
đại dương (sóng , thủy triều và dòng biển ) và
nguyên nhân của chúng.- Biết được vị trí ,
hướng chảy các dịng biển nóng và lạnh trên
bàn đồ . Từ đó , rút ra nhận xét chung về
hướng chảy của các dịng biển nóng và lạnh
trong đại dương thế giới .
- Mối quan hệ giữa dịng biển nóng và lạnh với
khí hậu nơi chúng đi qua .
2. Kỹ năng :
- Phân tích nguyên nhân một hiện tượng.
- Đọc bản đồ dòng biển.
- Xác định vị trí, hướng chảy của các dịng
biển trên lược đồ .
- Kể tên các dịng biển chính.
3. Thái độ :
- Hiểu rõ hơn về biển và đại dương, lợi ích của



Tuần 32
(8/4/2019
-13/4/ 2019)

Tuần 33
(15/4/2019
-20/4/ 2019)

31

32

nó.
- Giáo dục cho các em thấy lợi ích và tác hại
của dịng biển nóng và dòng biển lạnh mang lại
4. Định hướng phát triển năng lực phẩm
chất:
- NLC: Tự học, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ…
- NLCB: Sử dụng hình ảnh, mơ hình.
1. Kiến thức:
- Biết được vị trí, hướng chảy các dịng biển
nóng và lạnh trên bàn đồ. Từ đó, rút ra nhận
xét chung về hướng chảy của các dịng biển
nóng và lạnh trong đại dương thế giới .
- Mối quan hệ giữa dòng biển nóng và lạnh với
khí hậu nơi chúng đi qua .
Thực hành: Sự
2. Kỹ năng :
chuyển động
- Xác định vị trí , hướng chảy của các dịng

của các dịng
biển trên lược đồ .
biển trong đại
- Kể tên các dòng biển chính .
dương
3. Thái độ :
- Giáo dục cho các em thấy lợi ích và tác hại
của dịng biển nóng và dòng biển lạnh mang lại
.
4. Định hướng phát triển năng lực phẩm
chất:
- NLC: Tự học, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ…
- NLCB: Sử dụng bản đồ, số liệu thống kê.
Đất- Các nhân 1. Kiến thức :
tố hình thành - Biết được khái niệm về đất hay thổ nhưỡng.
đất
- Biết được các thành phần của đất cũng như


Tuần 34
(22/4/2019
-27/4/ 2019)

Ơn tập HK II

33

các nhân tố hình thành đất.
2. Kỹ năng :
- Phân biệt mẫu đất, thành phần đất.

3. Thái độ :
- Hiểu tầm quan trọng của độ phì của đất, và ý
thức được vai trị của con người trong việc làm
cho độ phì của đất tăng hay giảm .
4. Định hướng phát triển năng lực phẩm
chất:
- NLC: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề…
- NLCB: Sử dụng hình ảnh, mơ hình.
1. Kiến thức : Giúp học sinh hệ thống lại kiến
thức :
- Các loại khoáng sản, cơng dụng của nó.
- Lớp vỏ khí.
- Thời tiết, khí hậu, nhiệt độ khơng khí.
- Khí áp và gió trên Trái Đất.
- Hơi nước trong khơng khí, mưa
- Các đới khí hậu.
- Sơng, hồ biển và đại dương.
2. Kỹ năng :
- Phân loại khống sản, các lớp, tầng khơng
khí, thời tiết, khí hậu, sơng và hồ .
- Cách tính nhiệt độ trung bình.
3. Thái độ :
- Quý trọng những gì thiên nhiên mang lại, biết
bảo vệ môi trường thiên nhiên.
4. Định hướng phát triển năng lực phẩm
chất:


Tuần 35
(6/5/2019

-11/5/ 2019)

Tuần 36
(13/5/2019
-18/5/ 2019)

34

35

- NLC: Tự học, sáng tạo, sử dụng ngơn ngữ…
- NLCB: Sử dụng hình ảnh, mơ hình.
1. Kiến thức : giúp học sinh nhận lại kiến thức
về :
- Các mỏ khống sản, lớp vỏ khí, thời tiết và
khí hậu, nhiệt độ khơng khí .
- Khí áp và gió trên Trái Đất, hơi nước trong
khơng khí.
- Các đới khí hậu, sơng và hồ, biển và đại
dương.
2. Kỹ năng :
Kiểm tra
- Cách tính nhiệt độ trung bình.
HK II
3. Thái độ :
- Giáo dục học sinh tính trung thực, làm việc
theo thời gian, tự lực trong làm bài.
4. Định hướng phát triển năng lực phẩm
chất:
- NLC: Tự học, giải quyết vấn đề, tự quản lí,

sử dụng ngơn ngữ…
- NLCB: Sử dụng số liệu thống kê.
Lớp vỏ sinh
1. Kiến thức :
vật. Các nhân - Biết khái niệm lớp vỏ sinh học
tố ảnh hưởng - Ảnh hưởng của các nhân tố tự nhiên và con
đến lớp vỏ sinh người đến sự phân bố thực động vật trên Trái
vật
Đất và mối quan hệ giữa chúng .
2. Kỹ năng :
- Phân tích trình bày một sự kiện một nguyên
nhân.
- Quan sát tranh ảnh rút ra kết luận.


3. Thái độ :
- Bảo vệ rừng ,nơi sinh sống của các động thực
vật . bảo vệ các động vật quý hiếm.
4. Định hướng phát triển năng lực phẩm
chất:
- NLC: Tự học, sáng tạo, hợp tác sử dụng
CNTT, sử dụng ngơn ngữ…
- NLCB: Sử dụng hình ảnh, hình vẽ, số liệu
thống kê.
Tuần 37
(20/5/2019
-25/5/ 2019)
Tam Sơn, ngày 15 tháng 9 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT


Bùi Huy Nghiệp

TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

Lê Thị Vân

NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH

Trần Văn Phú



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×