Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Giao an dai so 7 tuan 20 tiet 43

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.61 KB, 2 trang )

Tuần: 20
Tiết: 43

Ngày Soạn: 07/ 01 /2017
Ngày Dạy : 09/ 01 /2017

§2. BẢNG TẦN SỐ CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
I. Mục Tiêu:
1) Kiến thức - HS hiểu được bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số
liệu thống kê ban đầu. Nó giúp cho việc nhận xét sơ bộ về giá trị của dấu hiệu một cách dễ dàng
hơn.
2) Kỹ Năng - Biết cách lập bảng tần số và biết cách nhận xét.
3) Thái độ: - HS có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, nghiêm túc, cẩn thận
II. Chuẩn Bị:
- GV: Chuẩn bị bảng phụ lập sẵn bảng tần số.
- HS: Xem trước bài ở nhà.
III. Phương Pháp Dạy Học:
- Trực quan, Đặt và giải quyết vấn đề , nhóm
IV. Tiến Trình Bài Dạy
1. Ổn định lớp: (1’)7A1……………………………………………………………
7A2……………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Kiểm tra việc chuẩn bị công việc ở nhà.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (7’)
1. Lập bảng tần số:
- GV: Hướng dẫn HS lập - HS: Chú ý theo dõi và lập
Giá trị (x)
28
30


35
bảng tần số như trong SGK.
bảng tần số.
- GV: Giới thiệu tiện ích của - HS: Chú ý theo dõi.
Tần số(n)
2
8
7
việc lập bảng tần số.

0
3

N=20

Hoạt động 2: (15’)
2. Chú ý:
- GV: Giới thiệu bảng tần số - HS: Lập bảng tần số dạng
Có thể chuyển bảng tần số trên ở dạng
dạng thẳng đứng.
thẳng đứng.
nằm ngang thành dạng như sau:
- GV: Giới thiệu cách nhìn
vào bảng tần số mà nhận xét:
- HS: Chú ý theo dõi.
Giá trị (x)
Tần số (n)
28
2
30

8
35
7
50
3
N = 20
Nhận xét:
- GV: Số giá trị khác nhau
- HS: Trả lời.
- Có 4 giá trị khác nhau: 28, 30, 35, 50
- Tần số lớn nhất
- Chỉ có 2 lớp trồng được 28 cây
- Tần số nhỏ nhất
- Có đến 8 lớp trồng được 30 cây
- Các giá trị nào thường xảy
- Phần lớn các lớp trồng được 30 hoặc
ra.
35 cây.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 3: (13’)
3. Luyện tập:


- GV: Cho HS đọc đề bài

- HS: Đọc đề bài

- GV: 1 HS cho biết dấu hiệu


- HS: Trả lời

Bài 6/11 SGK
a) Dấu hiệu là số con trong mỗi gia đình
ở trong thơn.
Bảng tần số:

- GV: Cho HS thảo luận lập - HS: Thảo luận.
bảng tần số.

- GV: Số con của các gia đình - HS: Từ 0 đến 4 con
trong thôn là từ mấy đến mấy
con?
- GV: Gia đình có mấy con là - HS: Hai con
nhiều nhất?
- GV: Số gia đình từ 3 con trở - HS: Tính và trả lời.
lên chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

Giá trị (x)
0
1
2
3
4

Tần số (n)
2
4
17
5

2
N = 30

b) Nhận xét:
- Số con các gia đình trong thơn từ 0 - 4
- Số gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ cao.
- Số gia đình 3 con trở lên chiếm tỉ lệ là
23,3%.

4. Củng Cố: (3’)
- GV nhắc lại cách lập bảng tần số.
5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (1’)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- Làm bài tập 7, 8, 9
6.Rút kinh nghiệm tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×