Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

hinh dai 7 tuan 8 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.56 KB, 12 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHIÃVIỆT NAM
Độc Lập- Tự Do- Hạnh Phúc
PHIẾU BÁO GIẢNG
Tuần lể thứ: 8 Buổi: …Sáng………
Bộ môn dạy:…Tốn 7, Tc tốn 6

THỨ

HAI

BA

NGÀY`

23/10

24/10


25/10

NĂM
26/10

SÁU

27/10

TIẾT
THỨ`


1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2

BẢY


28/10

TIẾT
DẠY
THEO
PPCT

LỚP
MƠN

TÊN BÀI DẠY

14
14

CC
7A3
7A3

Tốn
Luyện tập
Tốn(h) Ơn tập chương

15
8
14
15

7A1
6A2

7A2
7A1

Tốn
TC
Tốn
Tốn(h

Làm trịn số
Thứ tự thực hiện phép tính
Luyện tập
Kiểm tra chương 1

8

6A1

TC

Thứ tự thực hiện phép tính

15
16

7A2
7A1

Tốn(h) Kiểm tra chương 1
Tốn
Luyện tập


16
15

7A1
7A2

Tốn(h) Tổng ba góc của tam giác
Tốn
Làm trịn số

15

7A3

16

7A2

Làm trịn số
Tốn(h) Tổng ba góc của tam giác

15

7A3

Tốn(h) Kiểm tra chương 1

Toán


3
4
5

7A3

SH

Sinh hoạt cuối tuần

TT
Ngày 18 tháng 10 năm 2017
Giáo viên
Lê Cẩm Loan

GHI
CHÚ


Ngày soạn:10/10/217
Ngày dạy: từ ngày23/10/2017đến ngày 28/10/2017

Từ tuần…8 .đến tuần….
Từ tiết 8…đến tiết….

TÊN BÀI : THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
I.Mục tiêu bài học
1.Kiến thức, kĩ năng, thái độ
Kiến thức: Hệ thống lại các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính
Kĩ năng: Biết vận dụng các quy tắc trên để tính đúng các giá trị của biểu thức

một cách thành thạo hơn
Thái độ: Rèn luện tính chính xác khi làm tốn, rèn kĩ năng tính nhanh , tính nhẩm.
2.Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh: Năng lực tự học, Năng lực
tính toán, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học
- GV: Bài tập, câu hỏi, bảng phụ.
- HS : Ôn tập các dạng toán về phép cộng , trừ số tự nhiên.
III.Tổ chức hoạt động của học sinh
1.Hoạt động dẫn dắt vào bài(khởi động) 4’
Hỏi: Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta thực hiện như thế nào?
Áp dụng: tính 34 : 33 ;
4 4 : 42
2/ Hoạt động hình thành kiến thức 36’
Nội dung
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1: Lý thuyết (15’)
Mục tiêu: học sinh hiểu thứ tự thực hiện phép tình
A/ Lý thuyết
GV :Yêu cầu
1. Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu
HS: học sinh nêu lại thứ tự thự hiện phép
thức khơng có dấu ngoặc : Lũy thừa 
tính
nhân và chia  cộng và trừ.
GV nhận xét và chốt lại
2. Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu
thức có dấu ngoặc
( )  [ ]  .
Hoạt động 2: mộtsố dạng bài tập(25’)
Mục tiêu: vận dụng các quy tắc trên trong tính tốn

Bài 104. Thực hiện phép tính:
GV treo bảng phụ ghi sẵn bài tập và treo
a) 15 . 141 + 59 . 15
lên bảng.
= 15 (141 + 59)
Bài 104. Thực hiện phép tính:
= 15 . 200 = 3000
a) 15 . 141 + 59 . 15
3
3
b) 2 . 17 – 2 . 14
b) 23 . 17 – 23 . 14
= 8 . 17 – 8 . 14
GV yêu cầu hai học sinh lên bảng thực
= 8 ( 17 – 14 )
hiện
= 8 . 3 = 24
học sinh lên bảng thực hiện
GV nhận xét và chốt lại
Học sinh chú ý theo dõi và sửa bài
Bài 105 SBT/15: Tìm số tự nhiên x, biết.
a) 5 ( x – 3 ) = 70 – 45
Bài 105 SBT/15: Tìm số tự nhiên x, biết.
5( x – 3 ) = 25
(x – 3 ) = 5
a) 70 – 5 . ( x – 3 ) = 45
x
= 8
b) 10 + 2 . x = 45 : 43



b) 10 + 2 . x = 42
2 . x = 16 – 10
2.x = 6
x = 3
Bài 107 SBT/15: Thực hiện phép tính
a) 36 : 32 + 23 . 22
= 34 + 25 = 81 + 32
= 113
b) ( 39 . 42 – 37 . 42 ) : 42
= 42 ( 39 – 37 ) : 42
= 42 . 2 : 42
= 2
Bài 108 SBT/15: Tìm số tự nhiên x, biết
a) 2 . x – 138 = 25
2 .x
= 32 + 138
2. x
= 170
x = 85
b) 213 – (x – 6 ) = 103
(x – 6 ) = 213 – 103
x – 6 = 110
x
= 116

GV gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện
- học sinh lên bảng thực hiện
V nhận xét , chốt lại và cho điểm hs..
Học sinh chú ý theo dõi và sửa bài

GV đưa bài tập lên bảng phụ và yêu cầu
học sinh quan sát
Bài 107 SBT/15: Thực hiện phép tính
a) 36 : 32 + 23 . 22
b) ( 39 . 42 – 37 . 42 ) : 42
GV gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện
- 2 học sinh lên bảng thực hiện
GV nhận xét , chốt lại và cho điểm hs.
GV đưa bài tập lên bảng phụ và yêu cầu
học sinh quan sát
Bài 108 SBT/15: Tìm số tự nhiên x, biết
a) 2 . x – 138 = 23 . 22
b) 213 – (x – 6 ) = 1339 : 13
GV gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện
- 2 học sinh lên bảng thực hiện
GV nhận xét , chốt lại và cho điểm hs.
Học sinh chú ý theo dõi và sửa bài

3.Hoạt động luyện tập(5’)
- GV hệ thống lại các kiến thức trọng tâm cần nhớ
- Xem lại các kiến thức đã học, và các bài tập đã sửa
- Làm tiếp các bài tập trong SBT
- Tiết sau ơn tập tiếp về tính chất chia hết của một tổng.
4.Hoạt động vận dụng
5.Hoạt động tìm tịi mở rộng
IV.Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Ngày soạn:10/10/217
Ngày dạy: từ ngày23/10/2017đến ngày 28/10/2017


Từ tuần…8 .đến tuần….
Từ tiết 15…đến tiết….

TÊN BÀI: KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ
Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu bài của HS về đường thẳng vng góc, đường thẳng song
song
Kĩ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng
lời. Bước đầu tập suy luận , vận dụng tính chất của các đường thẳng vng góc, song song.
Thái độ:- Bước đầu tập suy luận. Có ý thức vận dụng vận dụng tính chất của các đường
thẳng vng góc, song song
2.Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:


Năng lực tự học, Năng lực tính tốn, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
II. CHUẨN BỊ :
1- Chuẩn bị của GV:
+ Thiết bị dạy học:Đề kiểm tra.
+ Phương thức tổ chức lớp : Kiểm tra viết.
2- Chuẩn bị của HS:
+ Ôn các kiến thức: Các kiến thức trong chương I
+ Dụng cụ: Bảng nhóm,thước eke.
III. M A TRẬN ĐỀ

Cấp độ

Nhận biết


Chủ đề

TN

TL

Vận dụng

Thơng hiểu
TN

TL

Vận dụng
thấp
TN
TL
Biết vận dụng
tính chất hai
góc đối đỉnh để
suy luận

Cộng

Vận dụng
cao
TN
TL
Biết vận
dụng hai góc

đơi đỉnh vào
giải bài tập

Hai góc đối
đỉnh.
Hai đường
thẳng vng
góc
Số câu

Hiểu khái niệm
2 góc đối đỉnh

2

2

1

Số điểm
Góc tạo bởi 1
đường thẳng
cắt 2 đường
thẳng. Hai
đường thẳng
song song.
Số câu
Số điểm
Tiên đề Oclit.
Từ vng góc

đến song
song

0, 5đ
Nhận biết được
đúng các cặp
góc so le trong,
đồng vị, góc
trong cùng
phía.
2
0.5đ
Nhận biết góc
tạo bởi một
đường thẳng
cắt hai đường
thẳng song
song

0,5đ

2.0đ

Số câu
Số điểm
Tổng số câu
Tổngsố điểm

4


1


9

nhận biết đươc
quan hệ giữa hai
đường thẳng
cùng vng góc
hoặc cùng song
song với đường
thẳng thứ ba.
4
1
1đ 1đ
3.0
5
3.0
4.0

5


2
0.5đ
Góc tạo bởi
một đường
thẳng cắt hai
đường thẳng
song song

2

12
0,5đ

5

IV. ĐỀ:
A-TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn câu trả lời đúng các câu sau: (3điểm):
Câu 1: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong :
A. Phụ nhau
B. Bù nhau
C. Bằng nhau
D. Kề bù
Câu 2: Hai góc đối đỉnh thì
A. Bằng nhau
B. Bù nhau
C. Kề bù
D. Phụ nhau
0


Câu 3:Cho hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau tại O. Biết x ' Oy 90 . Số đo x ' Oy ' ?

3,5đ
19
3,0
10.0đ



A. 900
B. 450
C. 1200
D. 500
Câu 4: Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng có mấy đường thẳng song song với đường thẳng
đó?
A. 1 đường
B. 2 đường
C. 3đường
D. 4 đường
Câu 5 Góc tạo bỡi hai tia phân giác của hai góc kề bù là:
A. Góc tù
B. Góc bẹt
C. Góc vng
D. phụ nhau
Câu 6: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc trong cùng phía:
A. Bằng nhau
B. Bù nhau
C. Phụ nhau
D. Kề bù
Câu 7: Cho biết đường thẳng a song song với b và a song song với c thì khi đó ta có:
A. b // c
B. b // a
C. b // c
D.c // a
Câu 8:Nếu đường thẳng a vng góc với c và b vng góc với c thì :
A. b // c
B.a // b
C. b // c
D. a // b

Câu 9: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị :
A. Bù nhau
B. Bằng nhau
C. Phụ nhau
D. Kề bù
Câu 10: Hai đường thẳng song song có :
A.1 điểm chung
B. 2 điểm chung
C.3 điểm chung
D.Khơng có điểm chung
Câu 7:(3điểm): Đánh dâu “X” vào cột đúng hoặc sai của các phát biểu sau:
Câu
Nội dung
Đúng
a
Nếu a
b và c
b thì a // c
b
Nếu a // b và c
b thì c
a
c
Nếu a // b và c // b thì a
c
d
Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
Nếu hai cạnh góc này là tia đối hai cạnh góc kia thì hai góc ấy đối đỉnh
e
nhau

Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo
f
thành một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a // b
PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 ĐIỂM )
Câu 1: (1đ) Phát biểu nội dung của tiên đề Ơ-clíc .

Câu 2: (2đ) Vẽ hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O sao cho xOy = 550. Tính số đo các
góc xOy’; x’Oy’; x’Oy.


Câu 3:(2đ) Cho hình vẽ. Biết a // b ; A = 900 ; C = 1100 . Tính số đo của các góc B và D?
a

b

A

B

D

?
?

0

110

C


III. ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 điểm )
Mối câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
A
A
C
B
Câu 7: Mối câu đúng được 0,25 điểm
a
b
c
d
Đ
Đ
S
S
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 ĐIỂM )
Câu 1:Phát biểu đúng nội dung tiên đề
(1,0 đ)
Câu 2:Vẽ hình đúng

(0, 5đ)
xOy
xOy ' 120 0
Tính được
(kề bù với
) (0, 5đ)
xOy
x'Oy' 550
Tính được
(đối đỉnh với
)(0,5đ)

7
C

8
D
e
Đ

9
B
f
Đ

10
D

Sai





0
Tính được x'Oy 120 (đđ với xOy )
(0,5đ)
Câu 3:Vì a // b nên :
 A

B
( Vì là cặp góc đồng vị )
(0,75đ)
A 900 nên B
 900

(0,75đ)
Ta củng có :
 D
 180 0
C
(Vì là cặp góc trong cùng phía)
(075đ)

0 
0
0
0
 D 180  C 180  110 70
(0,75đ)
IV.Rút kinh nghiệm

………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Ngày soạn:10/10/217
Ngày dạy: từ ngày23/10/2017đến ngày 28/10/2017

Từ tuần…8 .đến tuần….
Từ tiết 16…đến tiết….

Ch¬ng II: TAM GIÁC
TỔNG BA GĨC CỦA MỘT TAM GIÁC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ
Kiến thức:Học sinh nắm được định lớ về tổng ba gúc của một tam giác .
Kỹ năng:Biết vận dụng định lí cho trong bài để tính số đo các góc của một tam
giác.Có ý thức vận dụng các kiến thức được học vào giải bài tốn, phát huy tích cực của
học sinh.
Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chớnh xỏc, trỡnh bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.
2.Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Năng lực tự học, Năng lực tính tốn, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
II. Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng, thước đo góc, tấm bìa hình tam giác và kéo cắt giấy.
- HS: Thước thẳng, thước đo góc, tấm bìa hình tam giác và kéo cắt giấy.
III.Tổ chức hoạt động của học sinh.
1.Hoạt động dẫn dắt vào bài ( 1 phút).
GV: Hai tam giác có thể khác nhau về kích thước và hình dạng nhưng tổng ba góc của tam giác
này ln bằng tổng ba góc của tam giác kia.
2.Hoạt động hình thành kiến thức (42 phút).

Hoạt động của thầy và trũ

Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiếu số đo tổng ba góc của tam giác (15’)
Mục tiờu: Học sinh nắm được định lí về tổng ba góc của một tam giác .
Hs: làm ?1
- Cả lớp làm bài trong 5’

1. Tổng ba gúc của một tam góc
?1


Hs: 2 học sinh lờn bảng làm và rỳt ra nhận xột
Gv lấy 1 số kết quả của cỏc em học sinh khỏc.
? Em nào có chung nhận xét giơ tay
- Nếu cú học sinh cú nhận xột khỏc, giỏo viên để
lại sau:

B

N

=

A
?2
Gv: sử dụng tấm bỡa lớn hỡnh tam giỏc lần lượt
tiến hành như SGK
Hs: Cả lớp cựng sử dụng tấm bìa đó chuẩn bị cắt
ghộp như SGKvà giáo viên hướng dẫn.
? Hỏi nêu dự đoán về tổng 3 góc của một tam
giác

- 1 học sinh đứng tại chỗ nhận xét
Gv chốt lại bằng cách đo, hay gấp hình chúng ta
đều có nhận xét: tổng 3 góc của tam giác bằng
1800 , đó là một định lí quan trọng.

B

M

C

A

P

=

M

=

=

N

=

C

=


P
+ + =1800.

* Nhận xét:

A B C

+ + =1800.

M N P

?2

B

- Yờu cầu học sinh vẽ hỡnh ghi GT, KL của định

- 1 em lờn bảng vẽ hỡnh ghi GT, KL
? Bằng lập luận em nào cú thể chứng minh được
định lí trên.
C
A
Hs suy nghĩ trả lời (nếu khơng có học sinh nào trả
lời được thỡ giỏo viờn hướng dẫn)
* Định lí: Tổng ba góc của 1 tam giác bằng
Gv hướng dẫn kẻ xy // BC
1800 .
? Chỉ ra cỏc gúc bằng nhau trờn hỡnh
B

Hs: = , = (so le trong)
x
y
1
2
B1 A B2 C
? Tổng + + bằng 3 góc nào trên hình vẽ.

A B C

Hs:Lên bảng trình bày.

A

C

Chứng minh:
- Qua A kẻ xy // BC
Ta cú:
= , (2 gúc so le trong) (1)
B1 A
= (2 gúc so le trong) (2)
B2 C
Từ (1) và (2) ta cú:
+ + = + + = 1800(đpcm).
A B C B1 B B2

Hoạt động 2: Áp dụng vào tam giác vuông (12’)
Mục tiêu : Biết vận dụng định lí cho trong bài để tính số đo các góc của một tam



giỏc.Cú ý thức vận dụng các kiến thức được học vào giải bài tốn .
Gv:Giới thiệu tam giác vng .
Hs:Đọc định nghĩa trong SGK
? Vẽ tam giác vuông .
Hs:Lờn bảng vẽ hình , cả lớp vẽ vào vở
Gv: nêu ra các cạnh.

2. Áp dụng vào tam giỏc vuụng : (13’)
* Định nghĩa: SGK
B

A

huyền.
Hs: Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lờn bảng
làm.
Gv: Hóy tớnh + .
Hs:
Hs:Làm ?3

B C

C

A

? VẽABC ( = 900), chỉ ra cạnh tam giác , cạnh

ABC vuông tại A ( = 900)


A

AB; AC gọi là cạnh tam giác vng
BC (cạnh đối diện với góc vng) gọi là cạnh
huyền.
?3
Theo định lí tổng 3 góc của tam giác ta có:
+ + =1800

0
Gv: Hai góc có tổng số đo bằng 90 là 2 góc như A B C
 B
+ C= 900
0
= 90
thế nào .
Hs: Rút ra nhận xét .
A
Gv:Chốt lại và ghi bảng
* Định lí: Trong tam giác vng 2 góc nhọn
Hs:Vẽ hỡnh, ghi GT, KL
phụ nhau
GT
ABC vơng tại Â
KL
+ = 900

B


C

Hoạt động 3: Tìm hiểu góc ngồi của tam giác ( 11’)
Mục tiêu : HS hiểu được định nghĩa góc ngồi của tam giác.
3. Gúc ngồi của tam giỏc:
ˆ
ˆ
GV vẽ h.46 (SGK) lên bảng và giới thiệu ACx là Ta có: ACx là góc ngồi tại đỉnh C của
ABC
góc ngồi tại đỉnh C của ABC
ˆ
ˆ
H: ACx có vị trí như thế nào đối với C của
ABC ?
-Vậy góc ngồi của tam giác là góc như thế nào ?
-GV u cầu HS lên bảng vẽ góc ngồi tại đỉnh
A, đỉnh B của ABC

-GV yêu cầu học sinh làm ?4
So sánh: ABC và Aˆ  Bˆ ?
-GV giới thiệu Aˆ và Bˆ là hai góc trong ko kề
ˆ
với ACx . Vậy góc ngồi của tam giác có tính
chất gì ?
-GV giới thiệu nhận xét
GV kết luận.

*Định nghĩa: SGK-107
?4
* Định lớ: SGK

GT
ABC,
là góc ngồi
KL

=

ACx
+

ACx A B

- Gúc ngồi của tam giác lớn hơn góc
trong khơng kề với nó.
Ta có:
Aˆ  Bˆ  Cˆ 180 0 (định lý)
0
ˆ
ˆ
Và ACx  C 180 (2 góc kề bù)
 ACˆ x  Aˆ  Bˆ


*Tính chất: SGK
ˆ
ˆ ˆ
ˆ
*Nhận xét: ACx  A; ACx  B
-


là góc ngồi tại đỉnh C của ABC

ACx

* Định nghĩa: SGK
3.Hoạt động luyện tập 5p
Làm bài tập 1 trang 108 SGK.
Bài 1: Tính các số đo x, y
h.47: Xét ABC có:
Aˆ  Bˆ  Cˆ 180 0 (t/c )
 Cˆ 180 0  Aˆ  Bˆ



0







0

 x 180  90  55 0
0
0
0
Hay: x 180  145 35
h.48: Xét GHI có:

Gˆ  Hˆ  Iˆ 180 0 (t/c)
 Hˆ 180 0  Gˆ  Iˆ





 x 180 0  30 0  40 0  110 0
h.49: Xét MNP có:
Mˆ  Nˆ  Pˆ 180 0 (t/c)
 x  50 0  x 180 0
 2 x 180 0  50 0 130 0
130 0
 x
65 0
2
4.Hoạt động vận dụng
5.Hoạt động tìm tịi mở rộng
IV.Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
Ngày soạn:10/10/217
Từ tuần…8 .đến tuần….
Ngày dạy: từ ngày23/10/2017đến ngày 28/10/2017
Từ tiết 15…đến tiết…16.
LÀM TRÒN SỐ (2 tiết )
I.Mục tiêu :
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ
- Kiến thức: Học sinh có khái niệm về làm tròn số. Biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực

tiễn
- Kĩ năng: Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu
trong bài
- Thái độ: Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày
2.Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Năng lực tự học, Năng lực tính toán, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
II.Chuẩn bị
III.Tổ chức hoạt động của học sinh.


- GV: Bảng phụ ghi một số ví dụ thực tế các số liệu đã được làm tròn số, hai qui ước làm tròn
số và các bài tập.
- HS:Sưu tầm ví dụ thực tế về làm trịn số, máy tính bỏ túi.
1.Hoạt động dẫn dắt vào bài ( 3 phút).
GV: Để dễ nhớ, dễ ước lượng, dễ tính tốn với các số có nhiều chữ số người ta thường làm trịn
số.
2.Hoạt động hình thành kiến thức (42 phút).
Hoạt động của thầy và trị
Ghi bảng
Hoạt động1: Tìm hiểu ví dụ (14’)
Mục tiêu: : Học sinh có khái niệm về làm trịn số. Biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực
tiễn
1.Ví dụ
Gv: Vẽ phần trục số lên bảng
*Ví dụ1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và
1Hs: Lên bảng biểu diễn số thập phân 4,3 và 4,9 4,9 đến hàng đơn vị
trên trục số
Hs: Còn lại cùng thực hiện vào vở ghi
Gv: Xét xem số thập phân 4,3 gần số nguyên nào
nhất? Tương tự với số thập phân 4,9

Để làm tròn 1 số thập phân đến hàng đơn vị
HS: Nghe Gv dẫn dắt và ghi bài
ta lấy số nguyên gần với số đó nhất và viết
GV: Vậy để làm trịn một số thập phân đến hàng
4,3  4 ; 4,9  5
đơn vị ta lấy số nguyên nào?
Kí hiệu: “ ” đọc là gần bằng hoặc xấp xỉ
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn ?1/SGK
1HS: Lên bảng điền
?1.
5,4  5
HS: Còn lại cùng thực hiện cá nhân vào bảng
5,8  6 ; 4,5  5
nhỏ
*Ví dụ 2: Làm trịn số 72900 đến hàng nghìn
GV+Hs: Cùng chữa bài trên bảng và 1 số bài
(trịn nghìn)
khác
72900  73000
GV: Chốt: 4,5 có thể nhận 2 giá trị vì 4,5 cách
*Ví dụ 3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần
đều cả 2 số 4 và 5 do đó phải có quy ước về làm nghìn (làm trịn đến chữ số thập phân thứ 3)
trịn số để có kết quả duy nhất. Vậy quy ước đó
0,8134  0,813
là gì?
GV: Đưa ví dụ 2 và ví dụ 3 lên bảng phụ
2HS: Đứng tại chỗ trả lời kết quả và giải thích rõ
cách làm
GV: Chốt và chuyển mục
Hoạt động 2: Quy ước làm tròn số (12’)

Mục tiêu: Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ
nêu trong bài.
Hoạt động 2: Quy ước làm tròn số
2.Quy ước làm trịn số
GV: Trên cơ sở các ví dụ trên người ta đưa ra 2
Trường hợp1: SGK/36
quy ước làm trịn số.
Ví dụ:
1HS: Đọc trường hợp1 trong SGK/36
a, 86,149  86,1 (làm tròn chữ số thập
GV: Hướng dẫn học sinh thực hiện ví dụ
phân thứ nhất)
Dùng bút chì vạch 1 nét mờ ngăn phần còn lại và b, 542  540 (tròn trục)
phần bỏ đi.
1HS: Đọc tiếp trường hợp 2 trong SGK/36
Trường hợp 2: SGK/36
GV: Hướng dẫn học sinh thực hiện ví dụ như ví Ví dụ:
dụ ở trường hợp1.
a, 0,0861  0,09 (làm tròn chữ số thập
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn ?2/SGK
phân thứ 2)
HS: Làm bài theo nhóm cùng bàn vào bảng nhỏ b, 1573  1600 (tròn trăm)
sau đó đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày
?2. a, 79,3826  79,383
Gv+Hs: Cùng chữa bài trên bảng và 1 số bài
b, 79,3826  79,83


khác


c,

3. Hoạt động luyện tập . (45’).
Hoạt động của thầy và trò
Bài 73/36SGK
GV: Yêu cầu học sinh làm bài 73/SGk
2HS: Lên bảng làm bài (mỗi học sinh làm 3
câu)
HS: Còn lại làm bài theo nhóm 2 bạn cùng bàn
vào bảng nhỏ
Bài 74/36SGK
GV: Đọc kết quả của bài để học sinh đối chiếu
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
74/SGK
1HS: Đọc to đề bài
GV: Hướng dẫn học sinh cách tính điểm (tính
theo cách mới : Chương trình thay sách)

Viết các hỗn số sau đây dưới dạng STP gần
đúng chính xác đền 2 chữ số thập phân ?
2
;
3

b) 5

Ghi bảng
Bài 73/36SGK
7,923 7,92 ; 50,401 50,40
17,418  17,42 ; 0,155  0,16

79,1364 79,14 ; 60,996 61
Bài 74/36SGK
HS1  HS 2  HS 3
ĐTBMHK= TỉngsèlÇndiĨm
31  54  24
15
=
= 7,3

Vậy: Điểm TBMHKI của bạn Cường là 7,3
Bài 99 (SBT)

Bài 99 (SBT)

a) 1

79,3826  79,4

1
;
7

c) 4

3
11

-Gọi 1 học sinh lên bảng làm
HS. Một học sinh lên bảng làm
-Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến

chữ số thập phân thứ 2 ?
a) 5 ,3013+ 1, 49+ 2, 364+ 0 ,154
b) ( 2 ,635+ 8,5 ) − ( 6 , 002+0 , 16 )
c) 96 , 3 .3 , 007
d) 4 ,508 : 0 , 19
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm
-GV kiểm tra và nhận xét, KL

2
3
1
b) 5 =5 ,1428 .. . ≈ 5 ,14
7
3
c) 4 =4 , 2727 .. ≈ 4 , 27
11

a) 1 =1 , 666 .. .. ≈ 1 ,67

Bài 100 (SBT-16)
a) 5 ,3013+ 1, 49+ 2, 364+0 ,154
¿ 9 , 3090≈ 9 ,31
b) ( 2 ,635+ 8,5 ) − ( 6 , 002+0 , 16 )
¿ 4 ,773 ≈ 4 ,77
289 ,57
c) 96 , 3 .3 , 007=289 ,5741
4
,508
:0
,

19=23
,7263
..
.
23 ,73
d)

Bài 77 (SGK)
-GV cho HS đọc đề bài BT 77 và tóm tắt các
bước làm

-GV yêu cầu HS làm tiếp BT 81 (SGK)
-Gọi học sinh đứng tại chỗ làm miệng bài toán

Bài 77 (SGK)
a) 495 . 52≈ 500 .50=2500
b) 82 ,36 . 5,1 ≈ 80. 5=400
c) 6730 :48 ≈ 7000 :50=140
Bài 81 (SGK)
15 −7+3=11
a) 14 , 61− 7 , 15+3,2
Hoặc:

14 , 61− 7 , 15+3,2
¿ 10 ,66 ≈11
b) 7 , 56. 5 , 173 ≈ 8. 5=40
39
Hoặc: 7 , 56. 5 , 173=39 , 10788

c)

-GV kiểm tra và nhận xét

73 , 95. 14 , 2=5 ,2077 ≈ 5


Bài 78 (SGK)
GV yêu cầu học sinh đọc đề bài BT 78 (SGK)
-Khi ta nói ti vi 21 in có nghĩa như thế nào ?
HS: 1 in dài bao nhiêu cm ?
1(in )≈ 2, 54 (cm)

Bài 78 (SGK)
1(in)≈ 2, 54 (cm)

Đường chéo màn hình của ti vi tính ra cm
là:
2 ,54 . 21=53 , 34 ≈ 53( cm)

21 in tương đương bao nhiêu cm?
24 in dài bao nhiêu cm ?
HS 2 ,54 . 21=53 , 34 ≈ 53( cm)
-Cho HS làm BT 80 (SGK)
H: Một kg gần bằng bao nhiêu pao ? (làm tròn
đến CSTP thứ 2)
H: Một người nặng 40 kg hỏi người đó nặng
bao nhiêu lb

Bài 80 (SGK) lb: pao
1 lb
0,45 kg

x lb
1 kg
Số lb tương ứng với 1 kg là:

IV. RÚT KINH NGHIỆM
...........................................................................................................................................................
.............................................................................................................................
Khánh Tiến , ngày tháng năm 2017
KÝ DUYỆT



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×