Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi hoc ki 1 toan 12 trac nghiem 50 cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.82 KB, 5 trang )

SỞ GD ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
---o0o---

KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN TỐN LỚP 12
NĂM HỌC 2017 - 2018
Thời gian: 90 phút
Mã đề 132

Câu 1: Cho f(x) = ln2x. Đạo hàm f’(e) bằng:
2
4
A. e
B. e
Câu 2: Hàm số
 0;  
A.

y

1
C. e

3
D. e

x 3
x  1 đồng biến trên khoảng?

B.


  1;  

C.

  ;1   1; 

D.

 1; 

3
2
Câu 3: Tìm m để phương trình x  3x  2 m  1 có 3 nghiệm phân biệt.
0m 3
B.  3  m  1
C.  2  m  0
D. 2  m  4
A.

Câu 4: Khới chóp S.ABC có thể tích là 8 cm 3, tam giác SBC đều cạnh 4 cm. Khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (SBC) bằng:
4 3 cm
B. 2 3 cm
C. 6 3 cm
D. 18 3m
A.
1
y  x 3  mx 2  x  m  1
3
Câu 5: Cho hàm số

. Tìm m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị A, B thỏa
mãn

x 2 A  xB2 2

:

m 1

B. m 3
C. m 2
D. m 0
A.
Câu 6: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng cạnh a,diện tích xung quanh của hình trụ đó
là:
A. 4a

2

2

a 2
D. 2

2

B. 2a
C. a
1
y  x3  mx 2  m 2  m  1 x  1

3
Câu 7: Tìm m để hàm số
đạt cực đại tại x 1 ?
m 2
B. m 1
C. m  1
D. m  2
A.



Câu 8:
A. 3



5
Số điểm cực trị của hàm số y  x  1

B. 0

Câu 9: Hàm số y =
A. (0; +∞)
Câu 10:

C. 2

D. 1

ln   x 2  5x  6 


có tập xác định là:
B. (-∞; 0)
C. (2; 3)

D. (-∞; 2)  (3; +∞)

x
x
 0;1
Tìm m để phương trình m16  4  1 0 có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn

A. m 0

3
1
m 
4
B. 16

C.

m

1
4

D.

0m


1
4

Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, SA  (ABC ) , SA  3cm ,

AB  3cm,B C  2cm . Mặt bên (SBC) hợp với mặt đáy góc bằng:
A. 600

B. 900

C. 450

D. 300

x 1
3 x
Câu 12: Tổng các nghiệm của phương trình: 5  5 26 lµ:

Trang 1 - Mã đề 132


A. 120

B. 130

C. 4

D. 0


3
2
Câu 13: Cho hàm số y x  3x  mx  m . Tìm tất cả giá trị m để hàm số luôn đồng biến trên R?
m 3
B. m 3
C. m  3
D. m 3
A.

Câu 14: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 . Thể
tích khới nón đó là?

a 2 2
A. 12

a 2 2
2
B.

Câu 15: Với giá trị nào của tham số m, hàm sớ
m 1
B. m 0
A.

 4x
Câu 16: Hµm sè y =

2

1




a 3 2
4
C.
y

a 3 2
D. 12

x 1
x  m đồng biến trên khoảng  0;   ?

C. m 1

D. m 0

4

có tập xác định là:
1 1
; 
C. R\  2 2 

 1 1
 2; 2

A. R
B. (0; +))

D. 
Câu 17: Cho a,b> 0 và a  1, b ≠1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau:
log a  x  y  log a x  log a y
B. log b x log b a.log a x
A.
x log x
1
1
log a  a
log a 
y log a y
x log a x
C.
D.

x 3  3x 2  2 m

Câu 18: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình:
0m 3
B.  2  m  0
C. m 2
A.

có 4 nghiệm phân biệt.
D. 2  m  4

2
Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  16  x bẳng:
A. -3

B. x 4 2
C. 4

D. -4

Cõu 20: Phơng trình:

log x 2 6x 7  log  x  3 

cã tËp nghiÖm lµ:
 2
C.

 2; 5
 5
B.
D.
A. 
Câu 21: Cho khới lăng trụ có thể tích bằng 64cm3 và diện tích đáy bằng 16cm 2. Chiều cao của lăng
trụ là:
4
B. 3 cm

A. 4 cm

Câu 22: Tìm m để phương trình
= 27.

C. 12 cm


log 32 x  ( m  2).log 3 x  3m  1 0 có 2 nghiệm x , x sao cho x .x
1
2
1 2

4

28

A. m = 3
B. m = 1
C. m = 3
Câu 23: Tổng diện tích tất cả các mặt của tứ diện đều cạnh 2a là:

A.

a2 3
2

Câu 24:

1
D. 4 cm

a2 3
B. 4

2
C. 4a 3


D. m = 25

2

D. a

3

3
2
 1; 4
Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x)  x  3x  5 trên đoạn

Trang 2 - Mã đề 132


A.

y 1

B. y 3

C. y 5

x 1
x 3
Câu 25: Nghiệm của bất phương trình 9  36.3  3 0 là:
B. x 3
C. 1  x 2
A. 1  x 3


Câu 26: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số:
2
y
3
A. x = - 1
B.
Câu 27: Gía trị của

a

1
loga 33log 3 5
a
2

y

D. y 21

D. x 1

x 1
3  2x là:
C.

x

2
3


D.

y 

1
2

bằng:

A. 45
B. 5 3
C. 50
D. 25
Câu 28: Ông An gởi 100 triệu vào ngân hàng theo thể thức lãi kép (đến kì hạn mà người gởi không
rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vớn của kì kế tiếp). Hai năm đầu với lãi suất 2% một năm, đến năm
thứ 3 lãi suất 5% mổi năm Hỏi sau 5 năm ông An thu được số tiền lãi là bao nhiêu?
A. 10,4 triệu đồng
B. 14,49 triệu đồng
C. 20,4 triệu đồng
D. 19,8 triệu đồng
Câu 29: Cho hàm số

y

x 3
x  1 (C). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng

d : y 2 x  m cắt (C) tại 2 điểm phân biệt.
A.


m 1

B. m  R

C. m 1

4
2
Câu 30: Cho hàm số f ( x)  x  2 x  10 . Hàm số đạt cực đại tại :
x 2
B. x  2
C. x 0
A.

D. m  1

D. x 1

Câu 31: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau OA  2cm , OB  4cm ,
OC  6cm . Thể tích tứ diện OABC là:
3
A. 8cm

3

B. 16cm

3
C. 48cm


3
D. 24cm

1
C. x = e

1
D. x = e

Câu 32: Hàm số f(x) = x ln x đạt cực trị tại điểm:
A. x = e
B. x = e
Câu 33: Đa diện đều loại {3;5} có số cạnh là:
A. 12
B. 20
C. 30
D. 8
Câu 34: Với một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài bằng 20cm, chiều rộng bằng 12cm, người ta cắt
bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 3cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có
nắp. Thể tích của cái hộp đó là:
A. 252cm3
B. 459cm3
C. 504cm3
D. 918cm3
Câu 35: Đồ thị hàm số

y

2x  5

1  x có TCĐ và TCN lần lượt là:

x  3; y  1
x  1; y 2
x 2; y 1
x 2; y  1
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Cho hình lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a,thể tích của khới lăng trụ này là:
3

a3
B. 3

a3 3
C. 4

A. a
Câu 37: Cho hình cầu có bán kính R = 3cm. Thể tích khới cầu đó là:

a3
D. 2

Trang 3 - Mã đề 132


A.


64
cm3
B. 3

36 cm3

C. 27  cm

3

D. 24 cm

3

¢ ¢
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có A , B lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB . Khi đó, tỉ sớ
VSABC
VSA¢B ¢C

=?

1
A. 2

1
B. 4

C. 2
D. 4
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C;AB = 2a;mặt bên SAB vuông tại

S và có đường cao là SH, I là trung điểm CH và SI vuông góc với mặt phẳng (ABC). Giả sử AH = x,
tìm x để thể tích khới chóp S.ABCD lớn nhất?
2a
a
a
A. 3
B. a
C. 2
D. 3
Câu 40: Cho hình chóp tứgiác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,cạnh bên bằng a 2 .
   qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Tỉ sớ thể tích
Mặt phẳng

VS.AB 'C 'D '
VS.ABCD

là:
1
2
1
1
A. 3
B. 3
C. 6
D. 2
Câu 41: Tìm tham số m để hàm số y = 2x4 + (m+1)x2 + 1có 3 cực trị:
A. m > 0
B. m >-1
C. m < -1
D. m =0

Câu 42: Cho hình nón có đường cao bằng 20cm, bán kính đáy 25cm. Diện tích xung quanh hình nón
đó là:
A. 125 41 cm2

B. 120 41 cm2

C. 480 41 cm2

D. 768 41 cm2

2 log 3 (4x  3)  log 1 (2x  3) 2
Câu 43: Nghiệm của bất phương trình
3
x>
4
A.
B. Vô nghiệm

là:
3
3
 x 3
  x 3
C. 4
D. 8
Câu 44: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng cạnh 2a,thể tích khới cầu ngoại tiếp hình
trụ bằng:
A. 8a

8a 3

B. 3

3

3

4a 3
D. 3

8 2a 3
3
C.

2

Câu 45: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều có diện tích bằng 4 3 cm . Thể tích
khới nón đó là:

8 3
cm3
A. 3

8
cm3
B. 3

3

4 3
cm3

D. 3

C. 8 3 cm
Câu 46: Cho hình trụ có thiết diện song song với trục là hình vuông cạnh bằng 6 cm và cách trục một
khoảng 4 cm, thể tích khối trụ bằng?
3

3

3

3

150 cm
B. 50 cm
C. 60 cm
D. 75 cm
A.
Câu 47: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2cm, đường sinh bằng 4cm. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp
hình nón là?
Trang 4 - Mã đề 132


64
cm 2
A. 3

B. 4 3 cm

2


C. 16 cm

256 3
cm 2
27
D.

2

x
x
x
Câu 48: Số nghiệm của phương trình 6.9  13.6  6.4 0 là:
A. 2
B. 1
C. 0

Câu 49: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị (C):

y

D. 3

x 3
x 2  2mx  1 có 2 tiệm cận đứng.

5
B. m(-∞; -1)(1; +∞)\{ 3 }
D. m(-∞; -1)(1; +∞)


A. m(-1 ; 1)
C. Đáp số khác

Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy, mặt
phẳng

( SBC ) tạo với đáy một góc 450. Thể tích khới chóp S.ABC

3a3
A. 18

B.

2a3
6

a3
C. 27

là:

a3
D. 8

----------- HẾT ----------

Trang 5 - Mã đề 132




×