Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi toan 678

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.87 KB, 3 trang )

ĐỀ THI CHỌN HSG - NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Toán - Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (2điểm)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
2
1. x  7 x  6
4
2
2. x  2008 x  2007 x  2008
Bài 2: (3 điểm) a) Tìm các số x, y, z biết :
x2 + y2 + z2 = xy + yz + zx
và x 2009 + y 2009 + z 2009 =32010
b) Tìm các số tự nhiên x, y sao cho: 25 - y2 = 8(x - 2015)2

Bài 3: (2 điểm)
a) Chứng minh rằng biểu thức sau luôn luôn dương (hoặc âm) với mọi giá trị của biến đã cho :
-a2+a-3
b) Tìm số tự nhiên n để : A= n3-n2+n-1 là số nguyên tố.
Bài 4: (3 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là chân đường vng góc kẻ từ A đến BD. Gọi
M và N theo thứ tự là trung điểm của các đoạn AH và DH.
a) Chứng minh MN// AD;
b) Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh tứ giác BMNI là hình bình hành.
c) Chứng minh tam giác AIN vuông tại N.
------------ Hết ------------

ĐỀ THI CHỌN HSG - NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Toán - Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (3điểm)
a. Tìm các số tự nhiên x, y. sao cho (2x + 1)(y – 5) = 12


b. Tìm số tự nhiên n để: 6n + 3 chia hết cho 3n + 6
Bài 2: (2 điểm) a/ Chứng minh rằng: 10 28 + 8 chia hết cho 72.
b/So sánh: 222333 và 333222
Bài 3: (1,5 điểm)
Tìm một số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng khi chia số đó cho 3 dư 2, cho 4 dư 3, cho 5 dư 4 và cho
10 dư 9.
Bài 4: (2,5 điểm) Cho 2 điểm M và N nằm cùng phía đối với A, và nằm cùng phía đối với

B. Điểm M nằm giữa A và B. Biết AB = 5cm; AM = 3cm; BN = 1cm. Chứng tỏ rằng:
a. Bốn điểm A,B,M,N thẳng hàng
b. Điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MB
Bài 5 : (1 điểm) Tìm các nguyên tố x, y thỏa mãn : (x-2)2 .(y-3)2 = 4


------------ Hết ------------

9
9

Câu 2: Tìm phân số có tử là 7 biết nó lớn hơn 10 và nhỏ hơn 11


Câu 4: Tìm các cặp số (x; y) biết:

x y
 ; xy=84
3 7
1+3y 1+5y 1+7y
b/



12
5x
4x

a/

Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của các biểu thức sau :
x 2  15
2
x 1
A=
+5
B = x 3
Câu 6: Cho tam giác ABC có Â < 900. Vẽ ra phía ngồi tam giác đó hai đoạn thẳng AD vng
góc và bằng AB; AE vng góc và bằng AC.
a. Chứng minh: DC = BE và DC  BE
b. Gọi N là trung điểm của DE. Trên tia đối của tia NA lấy M sao cho NA = NM. Chứng
minh: AB = ME và ABC =
EMA
c. Chứng minh: MA  BC
Bài 1. Tìm giá trị n nguyên dương:
1 n
.16 2 n
8
a)
; b) 27 < 3n < 243
b) Chứng minh rằng : Với mọi số nguyên dương n thỡ :

3n2  2n 2  3n  2n chia hết cho 10

Bài 2:(4 điểm)

x
a.

Tỡm x biết:

1 4
2
    3, 2  
3 5
5

 x  7
b.

x 1

  x  7

x 11

0

a c
a2  c2 a


2
2

b
a) Cho c b . Chứng minh rằng: b  c
Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của các biểu thức sau :
x 2  15
2
x 1
A=
+5
B = x 3
a2  a  3
a 1
a- Tìm số nguyên a để
là số nguyên
b- Tìm số nguyên x,y sao cho x-2xy+y=0
Bài 5 (3đ): Chứng tỏ rằng:
A = 75. (42004 + 42003 + . . . . . + 42 + 4 + 1) + 25 là số chia hết cho 100
2
A
6  x có giá trị lớn nhất.
b) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức
a c
5a  3b 5c  3d


Câu 2: (2 điểm) a) Chứng minh rằng nếu b d thì 5a  3b 5c  3d
(giả thiết các tỉ số đều có nghĩa).
a) Tìm x, y nguyên biết: xy + 3x - y = 6


Câu 3: (2 điểm)

a) Chứng minh rằng: Với n nguyên dương ta có:
S 3n  2  2 n  2  3n  2 n chia hết cho 10.
2
2
b) Tìm số tự nhiên x, y biết: 7( x  2004)  23  y
a) Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương n thì:

3n  3  3n 1  2n 3  2n  2 chia hết cho 6.
Câu 3. (2đ). Tìm x  Z để A Z và tìm giá trị đó.
x 3
1  2x
a). A = x  2 .
b). A = x  3 .
Câu 2. (1đ). Tìm A biết rằng:
a
c
b


A = b c a b c a .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×