PHẦN CHUNG
I,CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
1,Căn cứ vào chỉ thị của Bộ GD và ĐT về việc thực hiện chương trình 37 tuần học:
2, Căn cứ vào các văn bản chỉ đạo chuyên môn của các cơ quan các cấp của nghành GDvà ĐT
+Công văn 1060 của bộ GD-ĐT,PPCT mơn tốn 7
+Các văn bản,chỉ thị về việc thực hiện nhiệm vụ năm học 2018-2019
3, Căn cứ vào kế hoạch và nhiệm vụ năm học của Hiệu trưởng trường THCS Bàn Đạt và Kế hoạch phát triển giáo dục theo
định hướng phát triển năng lực của học sinh thực hiện từ năm học 2016 - 2017;
-Căn cứ vào các chỉ tiêu được giao của trường, tổ
4,Căn cứ vào đặc điểm bộ mơn tốn 7
5,Căn cứ vào đặc điểm,tình hình học sinh học lớp 7A, 7C Trường THCS Bàn Đạt
II,ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
Qua điều tra cơ bản về tình hình chất lượng của HS,các điều kiện đảm bảo cho dạy và học...
-Tình hình chất lượng của Hs qua khảo sát còn thấp, ý thức học tập chưa cao, nhận thức chậm.
-HS đân tộc chiếm 55%; Đa số HS nghèo ,điều kiện kinh tế khó khăn,1 số em hồn cảnh gia đình có nhiều éo le
-Một số HS khơng thích học ,kiến thức rỗng nhiều,gia đình khơng quan tâm đến việc học của con
-Đồ dùng thiết bị hỏng nhiều ,hiệu quả chưa cao
* Thuận lợi:
-Giáo viên giảng dạy đúng chuyên môn đào tạo,được sự chỉ đạo,quan tâm giúp đỡ,động viên thường xuyên,kịp thời của các
cấp các nghành,của ban giám hiệunhà trường,các cơ quan đoàn thể trong trường và bạn bè đồng nghiệp
-HS có đầy đủ SGK,nhìn chung ngoan ngỗn, một số em có ý thức học rất tốt
-Nhiều gia đình phụ huynh đã biết quan tâm đến việc học của con
*Khó khăn:
-Giáo viên ở xa trường, điều kiện gia đình cịn khó khăn
-HS nhận thức chậm nhiều em chưa chăm học ,chữ viết còn xấu ,kiến thức rỗng nhiều. Học sinh còn thụ động trong tự học.
- Là trường vùng sâu, vùng xa nên điều kiện đi lại, học tập của các em còn nhiều hạn chế.
-Tỉ lệ HS nghèo còn cao,sự nhận thức về việc học của một số phụ huynh còn chưa đúng,chưa được quan tâm đúng mức
III,KẾ HOẠCH DẠY HỌC BỘ MƠN:
Phân phối chương trình (Phân chia theo học kì và tuần học):
a.Phân chia theo học kỳ và tuần học
Cả năm
Đại số
Hình học
140 tiết
Học kỳ I:
19 tuần: 72 tiết
15 tuần x 4 tiết/T
4 tuần x 3 tiết/T
70 tiết
40 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết/tuần
2 tuần tiếp x 3 tiết/ tuần
4 tuần cuối x2 tiết /tuần
Học kỳ II:
18 tuần: 68 tiết
14 tuần x 4 tiết/T
4 tuần x 3 tiết /T
30 tiết
12 tuần đầu x 2 tiết/tuần
6 tuần tiếp x 1 tiết/tuần
b.Số điểm kiểm tra theo quy định:
Mơn
Miệng
15’
Tốn 7
2
2
Học kì I
45’
3
(2số,1hình)
HK
1
(2số,1hình)
Miệng
2
70 tiết
32 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết/tuần
6 tuần tiếp x 1 tiết/tuần
38 tiết
12 tuần đầu x 2 tiết/tuần
2 tuần tiếp x 3 tiết/tuần
4 tuần cuối x 2 tiết/tuần
Học kì II
45’
4
(2 số,2hình)
15’
2
HK
1
(cả số và HH)
-Hình thức kiểm tra : Trắc nghiệm ,tự luận ,kiểm tra vấn đáp ,kiểm tra viết
IV,Chỉ tiêu phấn đấu:
1,Chất lượng bộ môn:
a,Chất lượng khảo sát:
Tổng số
Lớp
HS
7A
34
7C
36
Cộng
70
Giỏi
SL
4
1
5
Khá
%
11,8
2,8
7,1
b,Chất lượng kế hoạch:
TS HS
Giỏi
Lớp
SL
%
SL
10
4
14
TB
%
29,4
11,1
20
SL
15
24
39
Khá
SL
Yếu
%
44,1
63,8
55,8
SL
5
7
12
TB
%
SL
Kém
%
14,7
19,3
17,1
SL
0
0
0
Yếu
%
SL
%
0
0
0
Kém
%
SL
%
7A
34
5
14,7
7C
36
1
2,8
Cộng
70
6
8,6
2,HS giỏi: -HS giỏi bộ môn: 10
10
6
16
29,4
17,6
22,9
15
23
38
44,1
63,9
54,3
4
6
10
11,8
15,7
14,2
0
0
0
0
0
0
V,BIỆN PHÁP THỰC HIỆN:
1, Giáo viên:
*Duy trì sĩ số: 98%
*Tự học ,tự bồi dưỡng nâng và cao trình độ tay nghề :
-Có ý thức tự học ,tự bồi dưỡng,học hỏi nâng cao tay nghề , Dự giờ các đồng nghiệp thường
-Tham gia đủ các lớp bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ ,các buổi học chuyên đề do tổ trường ,phòng tổ chức
*Nâng cao chất lượng dạy học :
-Soạn bài đầy đủ ,có đầu tư ,có chất lượng theo PPCT,thời khố biểu
-Chuẩn bị đồ dùng dạy học đầy đủ theo yêu cầu ,sử dụng thành thạo
*Kiểm tra đánh giá kết quả theo quy chế :
-Kiểm tra đủ số điểm theo quy định và PPCT;Đảm bảo đánh giá cho điểm chính xác ,cơng bằng ,hợp lí
*Phối hợp các lực lượng giáo dục:
-Phối hợp với các đồng nghiệp ,gia đình hs
-Phối hợp với các tổ chức đồn thể trong và ngồi nhà trường
2,Học sinh:
- HS có ý thức học tập nghiêm túc ,chăm chỉ ,trung thực
-HS có sự say mê u thích học tập bộ mơn;
-Thấy được vai trị ,tác dụng của mơn tốn trong cuộc sống;
-Biết vận dụng các KT đã học vào thực tế cuộc sống
PHẦN CỤ THỂ:
Tiết
PP
Tên bài
Số tiết
Tuần
PHẦN ĐẠI SỐ-HỌC KÌ I
Mục tiêu cần đạt
NL cần
KT
trọng
ND
GD
PP và
KT
PT
dạy
Ghi
chú
Kĩ năng
CT
1
§1. Tập
hợpQ các
số hữu tỉ
1
1
2
2
3
§2. Cộng
trừ số hữu
tỉ
§3. Nhân
chia số
hữu tỉ
1
1
Thái độ
hướng
tới
học
tâm
Chương I:Số hữu tỉ - Số thực (22 tiết)
HS nêu
HS chú ý
Mục
HS biết
Năng
được khái biểu diễn nghe giảng, lực tự
1;3:
niệm số
tích cực
Số htỉ
số hữu tỉ
học, tự
hữu tỉ
trong học
và so
trên trục
giải
sánh 2
số, biết so tập có tính quyết
cẩn thận
sánh số
vấn đề, số ht
chính xác
hữu tỉ.
giao
tiếp,
hợp tác,
HS nêu đc HS có kỹ
HS chú ý
Mục
Năng
QT cộng
năng cộng nghe
1;2
lực tự
trừ số hữu trừ số hữu giảng,tích
Cộng
học, tự
tỉ , hiểu
tỉ nhanh và cực trong
trừ, số
giải
quy tắc
đúng.
học tập, có quyết
hữu tỉ
chuyển vế
tính cẩn
vấn đề, QT
trong tập
thận ,chính giao
c /vế
số hữu tỉ .
xác
tiếp,
hợp tác,
tính
tốn
HS nêu
HS có kỹ
HS tích cực Năng
HS
được QT năng nhân trong học
biết
lực tự
nhân chia chia số hữu tập, có tính học,
nhân
số hữu
tỉ nhanh và cẩn thận
g/quyết chia số
tỉ,hiểu
đúng.
chính xác
vấn đề, hữu tỉ
khái niệm
nhanh
giao
TH
DH
Đặt và
giải
quyết
vấn đề,
thảo
luận
nhóm
Bảng
phụ,
thước
chia
khoảng
,phấn
mầu
- Đặt và
g/quyết
vấn đề;
H động
nhóm;
Thuyết
trình
Bảng
phụ,
thước
chia
khoảng
,phấn
mầu
- Đặt và
giải
quyết
vấn đề;
H/ động
nhóm;
Bảng
phụ,
thước
chia
khoảng
,phấn
Giảm tải
Kiếnthức
t s ca 2
s hu t
2
4
5
Đ3
Gtt
ca 1
s ht
Cng .-,
ì,:
S thp
phõn
Luyn tập
1
1
3
6
7
§5,6 Luỹ
thừa của
một số
2
HS hiểu
k/n giá trị
tuyệt đối
của 1số
h tỉ,biết
xác định
được
GTTĐ
của một
số hữu tỉ
HS có kỹ
năng
cộng .-,×,:
các số thập
phân biết
vận dụng
t/c các phép
tốn về số
hữu tỉ để
tính tốn
hợp lý.
HS chú ý
nghe
giảng,tích
cực trong
học tập, có
tính cẩn
thận ,chính
xác
HS củng
cố và nêu
được quy
tắc xác
định giá
trị tuyệt
đối của
một số
hữu tỉ
HS có kỹ
năng s2 các
số hữu tỉ,
tính giá trị
biểu thức,
tìm x, tìm
giá trị lớn
nhất, n nhất
của b thức .
HS chú ý
nghe
giảng,tích
cực,hợp tác
trong học
tập,có tính
cẩn thận
chính xác
HS hiểu
và nêu
được đn
lũy thừa
của 1 số h
HS viết đc
các số h tỉ
dưới dạng
lũy thừa
với số mũ
tiếp,
hợp
tác,tính
tốn
Năng
lực tự
học, tự
giải
quyết
vấn đề,
giao
tiếp,
hợp
tác,tính
tốn
Năng
lực, tự
học, giải
quyết
vấn đề,
giao
tiếp,
hợp
tác,tính
tốn
HS chú ý
Năng
nghe
lực tự
giảng,tích
học, tự
cực,hợp tác giải
trong học
và
đúng.
Thuyết
trình
mầu
Mục 1
- Đặt và
giải
quyết
vấn đề;
Hoạt
động
nhóm;
Thuyết
trình
đàm
thoại.
Bảng
phụ,
thước
chia
khoảng
,phấn
mầu
Ơn lý
thuyết
kết hợp
giải các
BT liên
quan
P/ pháp
vấn đáp
trực
quan;
hoạt
động
nhóm,
Bảng
phụ,
thước
chia
khoảng
,phấn
mầu
MTBT
HS nêu
và vận
dụng đc
các QT
đã học
- Đặt và
giải
quyết
vấn đề;
Hoạt
Bảng
phụ,
thước
chia
và 2:
của 1
số h tỉ
Cộng .-,
×,:
thập
phân
hữu tỉ
4
4
Luyện tập
8
5
5
9
10
1
§7. Tỉ lệ
thức
Luyện tập
1
1
quyết
vấn đề,
giao
tiếp,
hợp
tác,tính
tốn
vào
giải các
VD và
BT liên
quan
động
nhóm;
Thuyết
trình
đàm
thoại.
khoảng
,phấn
mầu
Năng
lực tự
học, tự
giải
quyết
vấn đề,
giao
tiếp,
hợp tác,
tính
tốn
- HS biết vận dụng các HS chú ý
-Năng
lực tính
tính chất của tỉ lệ thức nghe
tốn, sử
và tính chất của dãy tỉ giảng,tích
cực,hợp tác dụng
số bằng nhau để giải các
trong học
ng/ngữ
bài tốn dạng : Tìm hai tập,có tính tốn, tự
số biết tổng (hoặc hiệu) cẩn thận
học, hợp
và tỉ số của chúng.
chính xác
tác.
HS củng cố HS biết
HS tích
Năng
và nêu
vận dụng cực,hợp tác lực tự
được định
trong học
các kiến
học,
nghĩa và
thức trên tập,có tính
Ơn lý
thuyết
kết hợp
giải các
BT liên
quan
P/ pháp
vấn đáp
trực
quan;
hoạt
động
nhóm,
Bảng
phụ
ghi sẵn
các đề
bài
tập,tính
chất ....,
thước
MTBT
HS biết
vận
dụng
các t/c
của tỉ lệ
thức
vào giải
bài tập.
Ơn lý
thuyết
kết hợp
giải các
Đặt và
giải
quyết
vấn đề,
thảo
luận
nhóm
tỉ,QT tính
tích và
thương
của 2 lũy
thừa cùng
cơ số,lũy
thừa của 1
lũy thừa.
HS ôn lại
và nêu
được các
kiến thức
về lũy
thừa, , viết
công thức
dạng TQ
tn,tính đc
tích và
thương của
hai lũy thừa
cùng cơ số.
Vận dụng
giải các BT
liên quan
HS biết
vận dụng
các kiến
thức trên
vào giải các
bài tập cụ
thể.
tập,có tính
cẩn thận
chính xác
HS chú ý
nghe
giảng,tích
cực,hợp tác
trong học
tập,có tính
cẩn thận
chính xác
Giới
thiệu
về
HĐV
Thước
phấn
màu,
máy
tính bỏ
túi,
bảng
phụ.
P/ pháp B phụ
vấn đáp ghi sẵn
trực
các đề
quan;
btập,
hai tính
chất của tỉ
lệ thức.
11
§8. Tính
chất của
dãy tỉ số
bằng
nhau.
1
6
12
13
Luyện tập
§9. Số
thập phân
hữu hạn.
Số thập
phân vơ
1
1
HS nắm
vững và
nêu được
tính chất
của dãy tỉ
số bằng
nhau.
HS có kỹ
năng vận
dụng tính
chất này
để giải
các bài
tốn chia
theo tỉ lệ
thức.
HS củng cố HS biết
và nêu
vận dụng
được tính
các kiến
chất của
thức trên
dãy tỉ số
vào giải
bằng nhau. các bài
tập cụ thể.
HS nhận
biết được
số thập
phân hữu
hạn, và số
thập phân
g/quyết
vấn đề,
giao
tiếp,
hợp tác,
tính
tốn
HS chú ý
-Năng
nghe
lực tính
giảng,tích
tốn, sử
cực,hợp tác dụng
trong học
ng/ngữ
tập,có tính tốn, tự
cẩn thận
học, hợp
chính xác
tác.
BT liên
quan
Năng
lực tự
học, tự
giải
quyết
vấn đề,
hợp tác,
tính
tốn
HS chú ý
-Năng
nghe
lực tính
giảng,tích
tốn, sử
cực,hợp tác dụng
trong học
ng/ngữ
tập,có tính tốn, tự
vào giải
cẩn thận
các bài
chính xác
tập cụ thể.
HS biết
nhận ra
viết được
1 PS tối
giản =>số
TP hữu
HS,tích
cực,hợp tác
trong học
tập,có tính
cẩn thận
chính xác
Trần
Quốc
Tuấn
h/ động
nhóm,
t/hợp
t/chất ..,
thước
MTBT
Tính
chất
của dãy
tỉ số =
nhau
Đàm
thoại,
đặt và
giải
quyết
vấn đề,
t/ luận
nhóm
Thước
thẳng,
phấn
màu,
MTCT
bảng
phụ,
Ơn lý
thuyết
kết hợp
giải các
BT liên
quan
P/ pháp
vấn đáp
trực
quan;
hoạt
động
nhóm,
Bảng
phụ
ghi sẵn
các đề
bài tập,
thước
MTBT
Cách
nhận
dạng, b/
diễn 1p
số TG
=>số
Đặt và
giải
quyết
vấn đề,
thảo
luận
Thước
thẳng,
phấn
màu,
MTCT
bảng
hạn tuần
hồn
7
14
15
Luyện tập
§10. Làm
trịn số
1
1
8
16
Luyện tập
1
vơ hạn tuần hạn hoặc
hồn.
vơ hạn
TH
HS nêu đc HS có kỹ
điều kiện
năng viết
để PS TG
một PSTG
viết được
dưới dạng
dưới dạng
số thập
số thập
phân hữu
phân hhạn, hạn hoặc
vô hạn tuần vơ hạn
hồn.
TH
cẩn thận
chính xác
học, hợp
tác.
Năng
lực tự
học, tự
giải
quyết
vấn đề,
giao
tiếp,
hợp tác,
tính
tốn
HS nêu đc HS biết
HS chú ý
-Năng
các quy
vận dụng nghe
lực tính
ước làm
các qui
giảng,tích
tốn, sử
trịn số, ý
ước làm
cực,hợp tác dụng
nghĩa của
trịn số.
trong học
ng/ngữ
việc làm
Sử dụng
tập,có tính tốn, tự
trịn số
đúng các cẩn thận
học, hợp
trong TT
thuật ngữ chính xác
tác.
HS củng cố HS biết
HS,tích
Năng
và nêu đc
vận dụng cực,hợp tác lực tự
các qui ước các q/ước trong học
học,
làm trịn số. làm trịn
tập,có tính g/quyết
Sử dụng
số vào các cẩn thận
vấn đề,
đúng các
bài tốn
chính xác
giao
thuật ngữ
liên quan
tiếp,
hợp tác,
tính
HS chú ý
nghe
giảng,tích
cực,hợp tác
trong học
tập,có tính
cẩn thận
chính xác
TP hữu
hạn, vơ
hạn TH
Ơn lý
thuyết
kết hợp
giải các
BT liên
quan
nhóm
phụ,
P/ pháp
vấn đáp
trực
quan;
hoạt
động
nhóm,
Bảng
phụ
ghi sẵn
các đề
bài
tập,tính
chất ....,
thước
MTBT
Mục 2:
Quy
ước
làm
trịn số
Đàm
thoại,
đặt và
giải
quyết
vấn đề,
t/ luận
nhóm
P/ pháp
vấn đáp
hoạt
động
nhóm,
tích
hợp
Thước
thẳng,
phấn
màu,
MTCT
bảng
phụ,
Ơn lý
thuyết
kết hợp
giải các
BTập
liên
quan
Cách
đ giá
thể
trạng
1ng
=chỉ
số
BMI
Bảng
phụ
ghi sẵn
các đề
bài
tập,t/c
thước
MTBT
tốn
-
9
17
§11. Số
vơ tỉ. Khái
niệm về
căn bậc
hai
1
9
18
19
10
§12. Số
thực
Luyện tập
1
1
Học sinh có
khái niệm
về số vô tỉ,
hiểu thế
nào là căn
bậc hai của
một số
không âm.
HS nêu
được TH số
thực gồm
số hữu tỉ và
số vô tỉ, ý
nghĩa của
số thực
trong TT
HSthấy
được rõ
hơn quan
hệ giữa các
tập hợp số
đã học (N,
Z, Q, I, R).
HS biết sử
dụng,
đúng ký
hiệu
k/n số vô
tỉ vào giải
BT
HS biết
biểu diễn
TP của số
thực.
Cách bd
số thực
trên trục
số thực
HS có kĩ
năng vận
dụng các
KT đã học
vào giải
các BT
liên quan
HS chú ý
nghe
giảng,tích
cực,hợp tác
trong học
tập,có tính
cẩn thận
chính xác
HS chú ý
nghe
giảng,tích
cực,hợp tác
trong học
tập,có tính
cẩn thận
chính xác
HStích
cực,hợp tác
trong học
tập,có tính
cẩn thận
chính xác
Năng lực
tính
tốn, sử
dụng
ng/ngữ
tốn, tự
học, hợp
tác.
-Năng
lực tính
tốn, sử
dụng
ng/ngữ
tốn, tự
học, hợp
tác.
Năng
lực tự
học, tự
giải
quyết
vấn đề,
hợp tác,
Mục 2:
Khái
niệm
căn bậc
2
Tập
hợp số
thực,
trục số
thực
Ơn lý
thuyết
kết hợp
giải các
BTập
liên
quan
Đàm
thoại,
thuyết
trình,
đặt và
giải
quyết
vấn đề,
TL
nhóm
Đàm
thoại,
đặt và
giải
quyết
vấn đề,
TL
nhóm
P/ pháp
vấn đáp
hoạt
động
nhóm,
thuyết
trình
Thước
thẳng,
phấn
màu,
MTCT
bảng
phụ,
Từ dịng 2
đến 4 tính từ
trên xuống .
tr 41:Trình
bày như sau:
- Số + a có
đúng 2 CBH
là 2 số đối
nhau: số +
KH là a ,
số - KH là
a.
0 0 .
* Bỏ dịng 11
(tính từ trên
xuống ,t 41):
Thước
thẳng,
phấn
màu,
MTCT
bảng
phụ,
Bảng
phụ
ghi sẵn
các đề
bài tập
thước
MTBT
20
21
11
22
23
Ơn tập
chương I
(với sự trợ
giúp của 2
máy tính
cầm tay
Kiểm tra
chương I
(45’)
§1. Đại
lượng tỉ lệ
thuận
12
§2. Một
số bài
1
1
tính
tốn
HS ơn tập
HS biết
Ơn lý
HS tích
Năng
các kiến
vận dụng cực,tự giác lực tự
thuyết
thức và một các KT đã hợp tác
KH giải
học,
số dạng bài học để
các
htập,có
htác,
tập cơ bản giải các
tính
giảiquy BT liên
từ đầu C I
dạng BT
quan
cẩnthận
ết vấn
cơ bản
c/xác
đề.
tính
tốn
HS làm bài HS biết
HS có tính Năng
Các BT
KTra các vận dụng trung
về các
lực tự
k/thức đã các KT và thực,tích
KT về
giải
học từ đầu KN đã
cực chủ
tập hợp
quyết
chương I
học vào
động,cẩn
Q,I,R
vấn
giải các
thận khi
đề.Năng
BT trong làm bài
lực tính
đề KT
ChươngII: Hàm số và đồ thị (18 tiết)
HS hiểu và HS biết
HS
Năng lực Định
nêu được
vận dụng giảng,tích
tính
nghĩa
định
các KT đã cực,hợp tác tốn, sử t/c của
nghĩa,tính
học vào
trong học
dụng
2 đại
chất của 2
giải các
tập,có tính ng/ngữ
lượng tỉ
đại lượng tỉ VD và BT cẩn thận
toán, tự
lệ thuận
lệ thuận
liên quan chính xác
học, hợp
tác.
HS củng cố HS biết
HS chú ý
-Năng
Cách
kiến thức
cách làm nghe
lực tính giải các
V/đáp
t/quan;
h/ động
nhóm,
l/ tập
SGK,
SBT,
giáo án
MTCT,
Thước
Kiểm
tra viết:
Trắc
nghiệm
và tự
luận
Đề
kiểm
tra in
sẵn ra
giấy
Đàm
thoại, ,
đặt và
giải
quyết
vấn đề,
TL nhóm
Thước
thẳng,
phấn
màu,
bảng
phụ,
Đàm
thoại,
Thước
thẳng,
24
25
tốn về
đại lượng
tỉ lệ thuận
Luyện tập
1
1
13
26
14
27
§3. Đại
lượng tỉ lệ
nghịch
§4. Một
số bài
toán về
đại lượng
tỉ lệ
1
1
về hai đại
lượng tỉ lệ
thuân.
.
các bài
toán cơ
bản về đại
lượng tỉ lệ
thuận và
chia tỉ lệ
HS biết sử
dụng các
t/c của
dãy tỉ số =
nhau để
giải các
tốn.thực
tế.về ĐL
tỉ lệ thuận
giảng,tích
cực,hợp tác
trong học
tập,có tính
cẩn thận
chính xác
HS tích
cực,tự giác
hợp tác
htập,có
tính
cẩnthận
chính
xác
tốn, sử
dụng
ng/ngữ
tốn, tự
học, hợp
tác.
Học sinh
Năng
hiểu rõ hơn
lực tự
về cách giải
học,
các bài toán
htác,
cơ bản về
giảiquy
đại lượng tỉ
ết vấn
lệ thuận và
chia tỉ lệ.
đề.
Năng
lực tính
tốn.
HS hiểu và HS biết
HS chú ý
-Năng
nêu được
vận dụng nghe
lực tính
định
các KT đã giảng,tích
tốn, sử
nghĩa,tính
học vào
cực,hợp tác dụng
chất của 2
giải các
trong học
ng/ngữ
đại lượng tỉ VD và BT tập,có tính tốn, tự
lệ nghịch
liên quan cẩn thận
học, hợp
chính xác
tác.
HS củng cố HS biết
HS tích
-Năng
kiến thức
cách làm cực,hợp tác lực tính
về hai đại
các b tốn trong học
tốn, sử
lượng tỉ lệ cơ bản về tập,có tính dụng
nghịch
ĐL tỉ lệ
cẩn thận
ng/ngữ
bài tốn
cơ bản
về đại
lượng tỉ
lệ thuận
Ơn tập
lý
thuyết
kết hợp
giải các
dạng
BT liên
quan
Định
nghĩa
t/c của
2 đại
lượng tỉ
lệ
nghịch
Cách
giải các
bài tốn
cơ bản
về ĐL
thuyết
trình, đặt
và giải
quyết
vấn đề,
TL nhóm
V/đáp
t/quan;
h/ động
nhóm,
phương
pháp
l/ tập.
phấn
màu,
bảng
phụ,
Đàm
thoại,
thuyết
trình, đặt
và giải
quyết
vấn đề,
TL nhóm
Đàm
thoại, ,
đặt và
giải
quyết
Thước
thẳng,
phấn
màu,
bảng
phụ,
SGK,
SBT,
giáo án
MTCT,
Thước
Thước
thẳng,
phấn
màu,
bảng
nghịch
28
Luyện tập
.
1
Học sinh
hiểu rõ hơn
về cách giải
các bài toán
cơ bản về
đại lượng tỉ
lệ nghịch
và chia tỉ
lệ.
14
29
30
§5. Hàm
số
Luyện tập
1
1
HS nêu
được khái
niệm về
hàm số,
cách cho
hàm số
bằng bảng
và công
thức.
HS củng cố
khái niệm
hàm số
cách
cho hàm số
bằng bảng
và công
thức.
nghịch và
chia tỉ lệ
HS biết sử
dụng các
t/c của
dãy tỉ số =
nhau để
giải các
tốn.thực
tế về ĐL
TL nghịch
chính xác
tốn, tự
học, hợp
HS tích
Năng
cực,tự giác lực tự
hợp tác
học,
htập,có
htác,
tính
giảiquy
cẩnthận
ết vấn
chính
đề.
xác
Năng
lực tính
tốn.
HS biết
HS tích
-Năng
xét xem 2 cực,hợp tác lực tính
đại lượng trong học
tốn, sử
có quan
tập,có tính dụng
hệ HS hay cẩn thận
ng/ngữ
k?biết tính chính xác
tốn, tự
giá trị
học, hợp
tương ứng
tác
của HSố
HS nhận HS tích
Năng
biết vận
cực,tự giác lực tự
dụng các hợp tác
học,
KT đã học
htập,có
htác,
vào giải
tính
giảiquy
các bài
cẩnthận
ết vấn
tốn liên
quan
chính
đề.
tỉ lệ
nghịch
Ơn tập
lý
thuyết
kết hợp
giải các
dạng
BT liên
quan
vấn đề,
TL nhóm
V/đáp
t/quan;
h/ động
nhóm,
phương
pháp
l/ tập.
phụ,
Mục
2:Khái
niệm
hàm số
Đàm
thoại, ,
đặt và
giải
quyết
vấn đề,
TL nhóm
Thước
thẳng,
phấn
màu,
bảng
phụ,
Ơn lý
thuyết
kết hợp
giải các
dạng
BT liên
quan
V/đáp
t/quan;
h/ động
nhóm,
phương
pháp
l/ tập.
SGK,
SBT,
giáo án
MTCT,
Thước
SGK,
SBT,
giáo án
MTCT,
Thước
1. Một số ví
dụ về hàm
số (tr 62).
GV tự vẽ
sơ đồ Ven
và lấy ví
dụ 1 như ví
dụ ở phần
khái niệm
hàm số và
đồ thị
trong tài
liệu Hướng
dẫn thực
hiện chuẩn
KTKN
môn toán
cấp THCS.
xác
15
30
15
31
32
Luyện tập
§6. Mặt
phẳng tọa
độ. Luyện
tập
§7. Đồ thị
của hàm
số y = ax
(a ≠ 0)
1
1
1
Năng
lực tính
tốn.
HS nêu
HS biết
HS tích
-Năng
được khái
xét xem 2 cực,hợp tác lực tính
niệm về
đại lượng trong học
tốn, sử
hàm số,
có quan
tập,có tính dụng
cách cho
hệ HS hay cẩn thận
ng/ngữ
hàm số
k?biết tính chính xác
tốn, tự
bằng bảng giá trị
học, hợp
và cơng
tương ứng
tác
thức.
của HSố
HS nêu
HS biết
HS tích
-Năng
được sự
vẽ trục tọa cực,hợp tác lực tính
cần thiếr
độ,xác
trong học
tốn, sử
phải dùng
định toạ
tập,có tính dụng
một cặp số độ của 1
cẩn thận
ng/ngữ
để xác định điểm trên chính xác
tốn, tự
vị trí của
mp và
học, hợp
một điểm
ngược lại
tác,tư
trên mp
duy logic
HS nêu
HS biết vẽ HS tích
-Năng
được khái
thành thạo cực,hợp tác lực tính
niệm đt của đồ
thị trong học
toán, sử
HS và cách hàm số y tập,có tính dụng
vẽ đồ thị
= ax (a cẩn thận
ng/ngữ
của hàm số 0)
chính xác
tốn, tự
y = a.x
học, hợp
(a ≠ 0)
tác
HS khắc
HS biết vẽ HS tích
Năng
sâu khái
đồ thị của
Ơn lý
thuyết
và chữa
các BT
liên
quan
V/đáp
t/quan;
h/ động
nhóm,
phương
pháp
l/ tập.
SGK,
SBT,
giáo án
MTCT,
Thước
Mục
2,3:Mặt
phẳng
tọa độ;
Tọa độ
của 1 đ
trên mp
tọa độ
Đàm
thoại, ,
đặt và
giải
quyết
vấn đề,
TL nhóm
Thước
thẳng,
phấn
màu,
bảng
phụ,
Mục 2:
Đồ thị
của
hàm số
y = ax
(a ≠ 0)
Đàm
thoại, ,
đặt và
giải
quyết
vấn đề,
TL nhóm
Thước
thẳng,
phấn
màu,
bảng
phụ,
Ơn lý
V/đáp
SGK,
Bài tập
39 (trang
71):
Bỏ câu b
và câu d.
33
Luyện tập
1
16
34
35
17
Ơn tập
chương II
(với sự trợ
giúp của
máy tính
cầm tay
Kiểm tra
chương II
(45’)
1
1
lực tự
học,
htác,
giảiquy
ết vấn
đề.
Năng
lực tính
tốn.
HS ơn tập
HS biết
HS tích
Năng
vận dụng cực,tự giác lực tự
và HT
được các k các KT đã hợp tác
học,
học để
thức và 1
htập,có
htác,
giải BT cơ
số dạng b
tính
giảiquy
bản đã
tập cơ bản học trong cẩnthận
ết vấn
ở chương II chương II chính
đề.
xác
Năng
lực tính
tốn.
HS biết
HS có tính Năng
HS làm bài vận dụng trung
lực tự
KTra các các KT và thực,tích
giải
k/thức đã KN đã
cực chủ
quyết
học từ đầu học vào
động,cẩn
vấn
chương II giải các
thận khi
đề.Năng
BT trong làm bài
lực tính
đề KT
niệm đồ thị
của hàm số
y = a.x
(a ≠ 0)
thông qua 1
số bt trong
SGK.
hàm số
y = a.x
(a ≠ 0)
Và giải
các BT
liên quan
cực,tự giác
hợp tác
htập,có
tính
cẩnthận
chính
xác
thuyết
kết hợp
giải các
dạng
BT liên
quan
t/quan;
h/ động
nhóm,
phương
pháp
L tập.
SBT,
giáo án
MTCT,
Thước
Ơn lý
thuyết
kết hợp
giải các
dạng
BT liên
quan
V/đáp
t/quan;
h/ động
nhóm,
phương
pháp
l/ tập
SGK,
SBT,
giáo án
MTCT,
Thước
KT liên
Kiểm tra
viết:
Trắc
nghiệm
và tự
luận
Đề
kiểm
tra in
sẵn ra
giấy
quan
đến đại
lượng
TLT,
TLN
Hsố và
đthị
36
37
Ơn tập
học kì I
2
18
38
39
19
40
Kiểm tra
học kì I:
90’ (gồm
cả phần
Đại số và
Hình học)
Trả bài
kiểm tra
học kì I
(Phần Đại
số)
2
1
Năng
lực
giảiquy
ết vấn
đề.
tính
tốn,
hợp tác
NL sử
dụng
ngơn
ngữ TH
HS làm bài HS biết
HS tích cực Năng
kiểm tra
giải bài
tự giác
lực tự
kiến thức
tập trong trung thực GQ
cơ bản
bài kiểm
cẩn thận
vấn đề.
trong
tra HKI
c/xác khi
NL vẽ
HKI(cả số (cả số học làm bài
hình,tín
học và HH) và HH)
h tốn
và Tb
bài giải
-HS biết
HS biết
HS tích cực Năng lực
được kết
giải các
tự giác học giải
quả bài
BT trong tập;
quyết
kiểm tra
bài KT
Có hướng
vấn đề
việc lĩnh
học kì I 1 phấn đấu kì năng lực
hội kiến
cách đúng II
tự đánh
thức của
nhất, tự
giá,năng
bản thân và đánh giá
lực tính
lớp khối
bài của
tốn và
trong học
mình đạt
trình bày
HS ơn lại
và nêu
được các
KT cơ bản
đã học
trong học
kì I
HS ôn lại
và biết
vận dụng
các KT đã
học để
giải các
dạng BT
cơ bản
liên quan
HS.tích
cực,tự giác
hợp tác
htập,
Có tính
cẩnthận
C/xác,
Ơn lý
thuyết
kết hợp
giải các
dạng
BT liên
quan
V/đáp
t/quan;
h/ động
nhóm,
phương
pháp
l/ tập.
MTCT,
Thước
bảng
phụ
ghi 1 số
KT và
BT
KT+các
dạng
BT cơ
bản
Kiểm tra
viết:
Do
phòng
GD ra đề
Đề k tra
in sẵn
ra giấy
và giấy
kiểm
tra
theo
mẫu
Chữa
bài
kiểm
tra HK
I,sửa
chữa
những
sai lầm
thường
mắc
V/đáp
t/quan;
h/ động
nhóm,
phương
pháp
l/ tập.
MTCT,
Thước
bảng
phụ
ghi 1 số
lỗi
thường
mắc
trong
bài KT
kì I
được kq
như tn?
lời giải
trong
bài KT
PHẦN ĐẠI SỐ-HỌC KÌ II
41
§1. Thu
thập số
liệu thống
kê, tần số.
1
20
42
Luyện tập
1
HS làm
quen với
các bảng về
thu thập số
liệu thống
kê khi điều
tra ,biết các
khái niệm:
Số liệu
thống
kê,dấu hiệu
tần số.
HS củng cố
kiến thức
về dấu hiệu
giá trị của
dấu hiệu và
tần số của
chúng
thông qua
một số bài
tập trong
SGK
HS hiểu
cách lập
Chương III. Thống kê (11 tiết)
HS biết
HS tích
-Năng
Mục
cách thu
cực,hợp tác lực tính 2,3:dấu
thập các
trong học
tốn, sử hiệu;
số liệu
tập,có tính dụng
Tần số
thống kê, cẩn thận
ng/ngữ
của mỗi
xác định
chính xác
tốn, tự
giá trị
dấu hiệu
học, hợp
điều tra g
tác,tư
trị của dấu
duy logic
hiệu ,tần
số của
mỗi g/ trị..
HS có kỹ HS.tích
Ơn lý
Năng
năng tìm
thuyết
cực,tự giác lực
giá trị của hợp tác
giảiquy kết hợp
dấu hiệu
giải các
htập,
ết vấn
cũng như Có tính
dạng
đề.
tần số và
BT liên
cẩnthận
tính
phát hiện C/xác,
quan
tốn,
nhanh dấu
hợp tác
hiệu
NL sử
chung cần
dụng
tìm hiểu.
ngơn
ngữ TH
-Năng
Lập
HS có kỹ HS tích
cực,hợp tác lực tính bảng
năng lập
Đàm
thoại, ,
đặt và
giải
quyết
vấn đề,
TL nhóm
Thước
thẳng,
phấn
màu,
bảng
phụ,
MTCT
V/đáp
t/quan;
h/ động
nhóm,
phương
pháp
l/ tập.
MTCT,
Thước
bảng
phụ
ghi 1 số
KT và
BT
Đàm
thoại, ,
Thước
thẳng,
43
21
44
22
45
§2. Bảng
“tần số”
các giá trị
của dấu
hiệu
Luyện tập
§3. Biểu
đồ
1
1
1
bảng "tần
số" từ bảng
số liệu
thống kê
ban đầu và
biết cách
nhận xét.
bảng “tần
số” từ
bảng số
liệu thống
kê ban
đầu.
trong học
tập,có tính
cẩn thận
chính xác
HS củng cố
về k/n giá
trị của dấu
hiệu và tần
số tương
ứng ,cách
lập bảng
tần số từ
bảng số
liệu ban
đầu
HS có kỹ
năng lập
bảng "tần
số".Biết
liên hệ
giữa tốn
học và
thực tiễn.
HS.tích
cực,tự giác
hợp tác
htập,
Có tính
cẩnthận
C/xác,
HS hiểu ý
nghĩa minh
hoạ của
biểu đồ về
giá trị của
dấu hiệu và
tần số
tương ứng.
HS biết
dựng biều
đồ đoạn
thẳng từ
bảng tần
số ; Biết
đọc các
biểu đồ
đơn giản.
HS có kỹ
năng vẽ
H/s biết
cách dựng
tốn, sử
dụng
ng/ngữ
tốn, tự
học, hợp
tác
tần số
từ bảng
SL
thống
kê ban
đầu
đặt và
giải
quyết
vấn đề,
TL nhóm
phấn
màu,
bảng
phụ,
MTCT
Năng
lực
giảiquy
ết vấn
đề.
tính
tốn,
hợp tác
NL sử
dụng
ngơn
ngữ TH
HS tích
Năng lực
cực,hợp tác tính
trong học
tốn, sử
tập,có tính dụng
cẩn thận
ng/ngữ
chính xác
tốn, tự
học, hợp
tác
Ơn lý
thuyết
kết hợp
giải các
dạng
BT liên
quan
V/đáp
t/quan;
h/ động
nhóm,
phương
pháp
l/ tập.
MTCT,
Thước
bảng
phụ
ghi 1 số
KT và
BT
Dựng
biều đồ
đoạn
thẳng
từ bảng
tần số ;
Đàm
thoại, ,
đặt và
giải
quyết
vấn đề,
TL nhóm
Thước
thẳng,
phấn
màu,
bảng
phụ,
MTCT
HS.tích
Năng
cực,tự giác lực
Ơn lý
thuyết
kết hợp
V/đáp
t/quan;
h/ động
MTCT,
Thước
bảng
22
46
47
Luyện tập
§4. Số
trung bình
cộng
1
1
23
48
Luyện tập
1
giảiquy
ết vấn
đề.
tính
tốn,
hợp tác
NL sử
dụng
ngơn
ngữ TH
Hs biết
HS biết
HS tích
Năng lực
cách tính số tính số TB cực,hợp tác tính
TB cộng
cộng của trong học
tốn, sử
biết sử
dấu hiệu
tập,có tính dụng
dụng số
từ bảng
cẩn thận
ngơn
TBC để
“tần số”
chính xác
ngữ
làm đại
Biết tìm
Vận dụng
tốn,
diện cho
mốt của
kiến thức
năng lực
một dấu
dấu hiệu
đã học vào tự học,
hiệu ....
thực tế
hợp tác
HS hiểu
HS biết
HS.tích
Năng
sâu hơn
làm các
cực,tự giác lực
kiến thức
BTvề số
hợp tác
giảiquy
về số trung TB cộng. htập,
ết vấn
bình cộng
Tìm mốt Có tính
đề.
thơng qua
của dấu
cẩnthận
tính
một số bài hiệu 1
C/xác,
tốn,
tập cơ bản cách
hợp tác
chính xác
NL sử
dụng
ngơn
biểu đồ
đoạn thẳng
từ bảng
"tần số" và
ngược lại
từ biểu đồ
lập lại bảng
"tần số"
biểu đồ
đoạn
thẳng; kỹ
năng đọc
biểu đồ.
Biết tính
tần suất
hợp tác
htập,
Có tính
cẩnthận
C/xác,
giải các
dạng
BT liên
quan
nhóm,
phương
pháp
l/ tập.
phụ
ghi 1 số
KT và
BT
Tính và
nêu ý
nghĩa
số TB
cộng
của DH
Tìm
mốt của
dấu
hiệu
Ơn lý
thuyết
kết hợp
giải các
dạng
BT liên
quan
Đàm
thoại, ,
đặt và
giải
quyết
vấn đề,
TL nhóm
Thước
thẳng,
phấn
màu,
bảng
phụ,
MTCT
V/đáp
t/quan;
h/ động
nhóm,
phương
pháp
l/ tập.
MTCT,
Thước
bảng
phụ
ghi 1 số
KT và
BT
49
Ơn tập
chương III
(với sự trợ
giúp của
máy tính
cầm tay)
1
24
50
51
Kiểm tra
45’
(Chương
III)
§1. Khái
niệm về
biểu thức
đại số
1
1
HS ôn tập
và HT
được các k
thức và 1
số dạng b
tập cơ bản
ở chương
III
HS làm bài
KTra các
k/thức đã
học từ đầu
chương III
Học sinh
hiểu và
nêu được
khái niệm
về biểu
thức đại số.
25
HS biết
ngữ TH
HS biết
Ơn lý
HS tích
Năng
vận dụng cực,tự giác lực tự
thuyết
các KT đã hợp tác
kết hợp
học,
học để
giải các
htập,có
htác,
giải BT cơ
tính
giảiquy dạng
bản đã
BT liên
ết vấn
học trong cẩnthận
quan
chương III chính
đề.
xác
Năng
lực tính
tốn.
HS biết
HS có tính Năng
Trình
vận dụng trung
bày các
lực tự
các KT và thực,tích
số liệu
giải
KN đã
cực chủ
thống
quyết
học vào
động,cẩn
kê bằng
v ấn
giải các
thận khi
đề.Năng bảng
BT trong làm bài
lực tính tần số,
đề KT
biểu đồ
tốn
Chương IV. Biểu thức đại số (19 tiết)
HS tự tìm HS tích
Năng lực Mục 2:
được một cực,hợp tác sử dụng Khái
số ví dụ
trong học
ngơn
niệm về
về biểu
tập,có tính ngữ
biểu
thức đại
cẩn thận
tốn,
thức đại
số
chính xác
năng lực số
tự học,
hợp tác
HS biết
HS tích
Năng lực Tính
V/đáp
t/quan;
h/ động
nhóm,
phương
pháp
l/ tập
SGK,
SBT,
giáo án
MTCT,
Thước
Kiểm tra
viết:
Trắc
nghiệm
và tự
luận
Đề
kiểm
tra in
sẵn ra
giấy
Giới
thiệu nhà
tốn học
AlKhowari
zmi
Giới
Đặt và
giải
quyết
vấn đề,
TL
nhóm
Tích
hợp
đặt và
Thước
thẳng,
phấn
màu,
bảng
phụ
ghi
Thước
52
53
§2. Giá trị
của một
biểu thức
đại số
§3. Đơn
thức
cách tính
giá trị của
một biểu
1 thức tại các
giá trị của
biến cho
trước.
1
26
54
55
§4. Đơn
thức
đồng
dạng
Luyện tập
HS nêu đc
khái niệm
đơn thức,
bậc của
đơn thức 1
biến,cách
nhân đơn
thức
HS nêu
được khái
1 niệm 2 đơn
thức đồng
dạng.và QT
cộng, trừ 2
đơn thức
đồng dạng
1
HS khắc
sâu kiến
thức về đơn
thức thơng
qua một số
tính gtrị
của 1 bt
đại số,
biết cách
trình bày
lời giải
cực,hợp tác
trong học
tập,có tính
cẩn thận
chính xác
HS biết
nhân 2
đơnthức,
viết đơn
thức ở
dạng thu
gọn ,tìm
bậc của
đt
HS có kỹ
năng
cộng, trừ
các đơn
thức đồng
dạng.
HS tích
cực,hợp
tác trong
học tập,có
tính cẩn
thận chính
xác
HS biết
tính tích,
tìm bậc
của đơn
thức ,
sử dụng
ngơn
ngữ
tốn,
năng lực
tự học,
hợp tác
giá
trị
của 1
bthứ
c
đại
số.
Năng
lực sử
dụng
ngơn
ngữ
tốn,
năng lực
tự học,
hợp tác
HS tích
Năng
cực,hợp
lực sử
tác trong
dụng
học tập,có ngơn
tính cẩn
ngữ
thận chính tốn,
xác
năng lực
tự học,
hợp tác
HS.tích
Năng
cực,tự giác lực
hợp tác
giảiquy
htập,
ết vấn
Có tính
đề.
Đơn
thức
thu
gọn,
bậc
của
đơn
thức
Đơn
thức
thu
gọn,
bậc
của
đơn
thức
Ơn lý
thuyết
kết hợp
giải các
dạng
thiệu về
giáo sư
tốn học
Lê Văn
Thiêm
Giới
thiệu về
Nhà sử
học Lê
Văn Hưu
giải
quyết
vấn đề,
TL
nhóm
Tích
hợp
thẳngp
hấn
màu,
bảng
phụ
Đàm
thoại, ,
đặt và
giải
quyết
vấn
đề, TL
nhóm
Thướ
c
thẳng,
phấn
màu,
bảng
phụ
Đặt và
giải
quyết
vấn
đề, TL
nhóm
Tích
hợp
Thướ
c
thẳng,
phấn
màu,
bảng
phụ
có ghi
BT
V/đáp
MTC
t/quan; T,
h/ động Thước
nhóm,
bảng
phương phụ