Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Dai so 8 tuan 13 tiet 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.52 KB, 2 trang )

Tuần: 13
Tiết: 26

Ngày soạn: 11 / 11 /
2018 Ngày dạy: 14 / 11 /
2018

§4. QUY ĐỒNG MẪU THỨC CỦA NHIỀU PHÂN THỨC

I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - HS biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thức thành
nhân tử. Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách
đổi dấu để lập được MTC
- HS hiểu được quy trình quy đồng mẫu thức
2. Kỹ năng: - HS vận dụng kiến thức trên vào giải toán
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, tư duy, suy luận.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, phấn màu
- HS: SGK, bảng nhóm.
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm .
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A2………………………………………………………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
GV giới thiệu cho HS hiểu như thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân thức.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
1. Tìm mẫu thức chung:
1


5
- GV : MTC là một đa thức - HS: theo dõi
2
3
chia hết cho tất cả các mẫu
VD 1: Tìm MTC của 6x yz và 4xy
thức của các phân thức.
Ta có:
- GV : Những số nào chia hết - HS: 12, 24, 36, 48, …
6x2yz = 2xy.3xz
cho hai số 6 và 4?
4xy3 = 2xy.2y2
- HS: 12
- GV : Số nào nhỏ nhất?
- GV : x mũ bao nhiêu chia - HS: x2
MTC: 2xy.3xz.2y2 = 12x2y3z
hết cho x và x2 ?
- GV : y mũ bao nhiêu chia - HS: y3
hết cho y và y3 ?
- GV : MTC = 12x2y3z
VD 2: Tìm MTC của
1
5
- GV : thực hiện VD 2 tương
2
2
4x  8x  4 và 6x  6x
- HS: chú ý theo dõi.
tự như VD 1.
Ta có:

4x2 – 8x + 4 = 4(x – 1)2
6x2 – 6x = 6x(x – 1)
MTC: 12x(x – 1)2
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
- GV : giới thiệu quy tắc
- HS: đọc trong SGK.
Quy tắc tìm MTC: (SGK)


- GV : chốt ý
- HS: chú ý theo dõi.
Hoạt động 2: (10’)
- GV : Ở VD 2 ta đã tìm được
MTC = 12x(x – 1)2 và ta đã - HS: chú ý theo dõi.
phân tích được:

2. Quy đồng mẫu thức:
VD 3: Quy đồng mẫu hai phân thức
1
5
2
4x  8x  4 và 6x  6x
2

Giải:

1
1


4x  8x  4 4  x  1 2
2

MTC: 12x(x – 1)2

5
5

2
6x  6x 6x  x  1


- HS: Nhân cả tử và mẫu
- GV : Để 4(x – 1)2 thành
1
12x(x – 1)2 thì ta phải nhân
2
của phân thức 4x  8x  4
cả tử và mẫu của phân thức
cho 3x
1

1
1
3x


2
2
4x  8x  4 4  x  1

12x  x  1
2

10  x  1
5
5


6x  6x 6x  x  1 12x  x  1 2
2

4x 2  8x  4 cho đa thức nào?

- HS: Nhân cả tử và mẫu
- GV : Để 4x(x – 1) thành
5
12x(x – 1)2 thì ta phải nhân
2
của phân thức 6x  6x cho
cả tử và mẫu của phân thức
2(x – 1)
5
6x 2  6x cho đa thức nào?

- GV : Từ đây, GV giới thiệu
quy tắc quy đồng mẫu nhiều
phân thức.

- HS: đọc trong SGK.


Quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân
thức: (SGK)

4. Củng Cố: (12’)
- GV cho HS thảo luận bài tập ?3 trong 5’ và làm bài tập 15a, 16a.
5. . Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về nhàø: (2’)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- Làm các bài tập 15b, 16b
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×