Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Giao an tuan 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.43 KB, 6 trang )

Tuần 14
Tiết 27

Ngày soạn : 18/11/
Ngày dạy :

Luyện tập
i. mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp học sinh :
- Biết các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn
- Hiểu đợc tính chất, định lý về tiếp tuyến của đờng tròn
2. Kỹ năng:
- Học sinh thực hiện đợc thao tác vẽ hình cơ bản.
-HS vận dụng linh hoạt các kiến thức đà học để làm các bài tập chứng minh, tính toán
độ dài đoạn thẳng
3. Thái độ:
- Học sinh có thói quen nghiªm tóc, cÈn thËn trong häc tËp
- Yªu thÝch bộ môn
4.Năng lực phẩm chất
- Học sinh đợc phát huy năng lực giải quyết vấn đề, năng lực t duy,tính to¸n
- Häc sinh tù gi¸c, tù tin trong häc tËp.
ii. chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
-Phơng tiện: Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học, thớc thẳng, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập.
iii. phơng pháp và kĩ thuật dạy học
- Phơng pháp: Vấn đáp, gợi mở, luyện tập, hoạt động nhóm,
- Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, thảo luận nhóm
iV. tổ chức các hoạt động học tập
1. Hoạt động khởi động


*- ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ:
?/ Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của HS: Trả lời
đờng tròn
* Vào bài
2. Hoạt động luyện tập
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
- Phơng pháp: Vấn đáp, gợi mở, luyện tập, BT 24 (SGK-111)
hoạt động nhóm,
- Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, thảo luận
GT (O,R),AB < 2R
nhãm
OH  AB , OA  AC
AC  OH tại C
GV: y/c HS đọc đầu bài SGK
R= 15cm,AB=24cm
GV : HD HS vẽ hình, tìm cách c/m bằng
KL a) CB là tiếp tuyến
PPPT đi lên:
b) OC =?
OBC
Giải:
?/ CB là tiếp tuyến thì
=?
a) Gọi giao điểm của

OC và AB là H
OBC
?/

vuông thì nó bằng góc nào.

OA= OB = R
?/ Muốn có điều trên tam giác nào phải
OAB cân tai O
b»ng nhau.
?/ Chøng minh tam gi¸c b»ng nhau b»ng nên có đờng cao


cách nào,chúng đà có các yếu tố nào
bằng nhau.
HS: Trả lời câu hỏi phân tích.
Nói lại cách c/m.
Ghi tóm tắt để về nhà trình bày.
GV: Cho HS đọc bài tập trên bảng phụ.
HS : vẽ hình vào vở và ghi GT- KL trên
bảng.

OH đồng thời là phân giác
O

O
1
2

OAC OBC (c.g.c)

 OBC OAC
900
VËy CB lµ tiÕp tun cđa đờng tròn (O)

BT 25 (SGK-112)

GV: Cho HS dự đoán tứ giác OBAC,
GV: HS tìm lời giải bằng PP
PT đi lên cho cả hai câu.
HS: nói lại cách chứng minh.
Lên bảng trình bày.
Lớp nhận xét.
GV: Hớng dẫn HS nhận xét.
Chốt lại cách chứng minh đúng của HS.

HS đọc đề bài BT 22 (SGK)
GV vẽ hình tạm
+ Giả sử đà dựng đợc (O) đi qua điểm B
và tiêp xúc với đ/thẳng d tại A
-Vậy tâm O phải thỏa mÃn điều kiện gì?
- Nêu cách dựng hình?
HS: nêu cách dựng

a) ta có: OA BC (gt)
MB = MC (ĐL đ/kính v/góc với dây)
MO MA

MB MC
Xét tứ giác OCAB có:
tứ
giác OCAB là hình bình hành
Lại có OA BC OCAB là h×nh thoi
b) Ta cã: OA = OB = R
OB = AB (theo a)

  AOB ®Ịu

 OB = AB = OA =R BOA = 600
ˆ = 900) ta
Trong tam gi¸c vu«ng OBE ( B
BE

cã: Tan BOA = OB

 BE = OB . tan BOA
= OB . tan 600 = R 3
BT 22 (SGK-111)
*) Cách dựng:
- Dựng đt đi qua A và vuông góc với d
- Dựng đờng trung trực của đoạn AB
Gọi O là giao điểm của đt vuông góc với d
và đt trực của AB
(O; OA) là đờng tròn cần dựng

3. Hoạt động vận dụng


? Nêu các dấu hiệu nhận biết một đờng thẳng là tiếp tuyến của đờng tròn?
Bi 21 (SGK - 111): HS đọc đề vẽ hình ghi GT, KL.
* Hướng dẫn:
? Để chứng minh: AC là tiếp tuyến của (B; BA) ta chứng
A
minh điều gì?
3
HS: AC ⊥ BA tại A.

5
B
? Để c/m: AC ⊥ BA tại A ta chứng minh điều gì?
HS: Tam giác ABC vng tại A.
? Căn cứ vào đâu để chứng minh tam giác ABC vuông
tại A.
2
2
2
HS: Định lí đảo của định lí pitago: 3  4 5 ABC vuụng ti A.

4
C

4. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Nắm vững định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn
- BTVN: 46, 47 (SBT)
- §äc “Cã thĨ em cha biÕt” vµ bµi “TÝnh chÊt của hai tiếp tuyến cắt nhau
Tuần 14
Tiết 28

Ngày soạn : 18/11/
Ngày dạy :

TíNH CHấT CủA HAI TIếP TUYếN CắT NHAU
i. mục tiêu:
1.Kiến thức: Giúp học sinh :
-Biết đợc thế nào là đờng tròn nội tiếp tam giác , tam giác ngoại tiếp đờng tròn..
-Hiểu tính chất hai tiếp tuyến căt nhau;
2 Kĩ năng:

- Học sinh biết vẽ đờng tròn nội tiếp tam giác cho trớc.
- HS vận dụng thành thạo các tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau vào các bài tập về tính
toán và chứng minh.
3. Thái độ :
- Häc sinh cã thãi quen cÈn thËn,chÝnh x¸c trong häc tập
- HS hứng thú với bộ môn
4.Năng lực phẩm chất
- Học sinh đợc phát huy năng lực giải quyết vấn đề, năng lực t duy,tính toán
- Học sinh nghiêm túc, tù tin trong häc tËp
ii. chn bÞ
1. Chn bÞ cđa giáo viên:
- Phơng tiện: Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học, thớc thẳng, bảng phụ ghi ?1, ?2 và ND
định lí. Thớc ,compa và eke.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vë ghi, vë bµi tËp, sgk, dơng cơ häc tËp.
iii. phơng pháp và kĩ thuật dạy học
- Phơng pháp: Vấn đáp, gợi mở,
- Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi,
iV. tổ chức các hoạt động học tập
1. Hoạt động khởi động
*- ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ:


AA
?/ Phát biêu đ/n,t/c tiếp tuyến của một đờng tròn.
?/ Qua A nằm ngoài (O) , vẽ các tiếp
tuyến AB,AC của đờng tròn
(B,C là tiếp điểm)
GV: Chốt lại các kiến thức vừa hỏi. Đánh

giá.

A
HS: Trả lời
- a là tiếp xúc với (O) (hoặc có 1 điểm
chung so với (O)
=> a gọi là tiếp tuyếncủa (O)
- T/C: (SGK-108) Hình vẽ:

* Vào bài:
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới
Hoạt động của thầy và trò
HĐ1: Định lí về tiếp tuyên cắt nhau
- Phơng pháp: Vấn đáp, gợi mở
- Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi,
GV: Yêu cầu học sinh làm đọc ?1 trên
bảng phụ
Kí hiệu thêm cho các yếu tố góc ở
Hình vẽ kiểm tra bài cũ.
Yêu cầu HS kể tên các yếu tố bằng
góc bằng nhau , cạnh bằng nhau.
Đồng thời GV ghi vào khung GT-KL
HS: Lên bảng trình bày
?/ từ kết quả ?1 em có nhận xét gì
Vị trí điểm A so víi ®iĨm B, C ?

Tia AO cã mèi liên hệ gì với BAC ?


Nội dung cần đạt

1. Định lí về tiếp tuyên cắt nhau:
?1
(O ; R). AB, AC là tiếp tuyến;
GT B,C là tiếp điểm
KL AB = AC, Â = Â ; Ô = Ô
1
2
1
2
Chứng minh:
ABO = ACO (cạnh huyền, cạnh góc
vuông ) AB = AC ; Â1 = Â2 ; Ô1 = Ô2

*) Định lí (SGK-114)

..OA.. BOC ?
HS: Phát biểu thành định lí.
GV: Chốt lại định lí.
GV: Dùng thớc phân giác.
y/c HS nêu cách tìm tâm miếng bìa.
HS: Nói cách tìm tâm.
GV: Chốt lại cách tìm tâm miếng bìa
bằng thớc phân giác.

?2 Đặt miếng gỗ hình tròn tiếp xúc với
hai cạnh của thớc. kẻ theo tia phân giác
của thớc ta vẽ đợc một đờng kính của
hình tròn. Tơng tự, ta vẽ đợc đờng kính
thứ hai. Giao điểm của hai đờng vừa vẽ là
tâm miếng gỗ tròn.


HĐ2: Đờng tròn nội tiếp tam giác
- Phơng pháp: Vấn đáp, gợi mở
- Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi,
HS: Đọc trớc lớp yêu cầu ?3.
Vẽ hình ,ghi GT-KL.
Nêu lại tính chất tai phân giác.

2. Đờng tròn nội tiếp tam giác
?3

GV:Để cm D,E,F Cùng ( I ) thì cần c/m
đợc điều gì?
HS: Nêu cách c/m, sau đó lên bảng TB


GV: Chốt lại cách chứng minh.
Giới thiệu đờng tròn (I, ID) là đờng
tròn nội tiếp ABC, ABC là ngoại
tiếp đờng tròn (I)
?/ Vậy thế nào là đờng tròn nội tiếp ?
HS: Nêu định nghĩa.
HĐ3: Đờng tròn bàng tiếp tam giác
- Phơng pháp: Vấn đáp, gợi mở,
- Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi,
GV: Treo bảng phụ ?4 và hình vẽ 84
(SGK-115)
Yêu cầu HS đọc kĩ đầu bài và viết
GT-KL trên bảng.
HS: Đứng tại chỗ nói cách chứng minh.



Vì I thuộc tia phân giác của B
nên ID = IF

Vì I thuộc tia phân giác của C
nên ID = IE  ID = IE = IF
Do ®ã D, E, F nằm trên cùng một đờng
tròn (I , ID)
3. Đờng tròn bàng tiếp tam giác
?4

GV: Thống nhất cả lớp cách chứng minh.
Yêu cầu 1HS lên trình bày trên bảng.
HS Lớp trình bày vào vở và nhận xét.
GV: Chốt lại cách chứng minh đúng.
Thông báo đờng tròn(K) nh vậy gọi là
đờng tròn bàng tiếp tam giác.
?/ Thế nào gọi là đờng tròn bàng tiếp tam
giác.
?/ Có mấy đờng tròn bàng tiếp một tam
giác.Tâm của nó nằm ở vị trí nào.
HS: Lần lợt đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
GV: Chốt lại các kiến thức vừa hỏi.

Chứng minh:


K thuộc tia phân giác FBC nên KD = KF


K thuộc tia phân giác BCE nªn KD = KE
 KD = KE = KF
VËy D, E, F cùng nằm trên cùng một đờng tròn (K, KD)
*) Đờng tròn bàn tiếp tam giác là đờng
tròn tiếp xúc với 1 cạnh của tam giác và
các phần kéo dài của hai cạnh còn lại

3. Hoạt động luyện tập
? Nêu lại các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau,? vẽ hình minh hoạ?
? Nêu khái niệm đờng tròn ngoại tiếp tam giác, đờng tròn bàng tiếp tam giác?
4. Hoạt động vận dụng
Bi 26 (SGK - 115):
B
D
Hng dn:
a/ Từ gt AB, AC là hai tiếp tuyến của (O) ta suy
O
I
ra được điều gì? Vì sao ?


HS: AB = AC và BAO CAO theo tính chất hai tiếp
C
tuyến cắt nhau .
? Từ các kết luận trên ta suy ra được điều gì?
HS: Tam giác BAC cân tại A nên phân giác OA đồng thời là đường cao
 OA  BC tại I.
b/ Hãy nêu các cách chứng minh BD// OA?
Cách1: BD và OA cùng vng góc vói BC.
Cách 2: OI l ng trung bỡnh tam giỏc BCD.

5. Hoạt động tìm tòi mở rộng

A


Ôn tập các vị trí tơng đối của một điểm so với một đờng tròn, một đờng thẳng
so với một đờng tròn.
Ghi nhớ tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau.
Làm các bài tập: 26,27,28,29, 30 (SGK_115,116)
- c trc bi Đ6: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.

KiĨm tra ngµy 21/11/
TP



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×