TUẦN 16
Thứ hai, ngày 10 tháng 12 năm 2018
Môn: Học vần
Bài 64: im-um
(SGK/130,131)- TGDK:70/
A.Mục tiêu:
- Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn;từ và câu ứng dụng.
-Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
B. Đồ dùng dạy học:
-GV: Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con,tranh con nhím
-HS: Bộ ĐDHT,bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1.HĐ1 Kiểm tra bài 63: em-êm.
- HS đọc + viết: em, êm, que kem, ghế đệm, trẻ em, mềm mại, con tem, sao đêm..
-1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 129
- GV nhận xét.
2.HĐ2Bài mới:
a.Dạy vần mới:
*Vần im:
- Vần“im”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT
-HS ghép phân tích vần “im”
-HS ghép “”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn.
-HS ghép “chim”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc
trơn
-GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “chim câu”-Hs đọc trơn từ mới
-HS đọc tổng hợp
*Vần “um” (tương tự)
*So sánh 2 vần: im-um
b.Thư giãn:
c.Đọc từ ứng dụng: con nhím, trốn tìm, mũm mĩm, tủm tỉm
-GV đính từ ứng dụng:
-HS đọc vần mới:TT và khơng TT.
-HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT
-HS đọc trơn các từ mới-GV giảng từ “con nhím”- HS phân tích một tiếng
d.HDHS viết bảng con:
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: : im, um,
chim, trùm .
Tiết 2
đ.Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 ở bảng lớp
e. Đọc câu ứng dụng:
- Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
- Bé đang làm gì? Đúng hay sai? Mẹ nói gì với bé?
- Giáo viên ghi bảng đoạn thơ ứng dụng.
- HS tìm tiếng có vần im-um
- Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, 4 câu.
g.. Đọc SGK:
-HS nhìn SGK đọc trơn
h. Thư giãn:
i. Luyện viết vào vở tập viết:
-HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết
k. Luyện nói: Chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng.
(?) Hãy cho biết những vật có trong tranh?
(?) Màu sắc của những vật đó như thế nào?
(?) Hãy kể tên những màu mà em biết?
3. Củng cố - dặn dị:
-Tổng hợp vần,tiếng,từ
D. Bổ sung:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
______________________________
TViệt (BS) TGDK: 35 phút
ƠN: IM, UM
A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trong bài. Tìm ghép được các tiếng
chứa im,um
B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con, mơ hình trị chơi.
C/ Các hoạt động dạy và học:
1/ HĐ1: Luyện đọc
- HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đơi ). GV rèn HS đọc chậm.
- Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương.
2/ HĐ2: Trị chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa im,um
- Phổ biến cách chơi, luật chơi.
- HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương.
3/ HĐ3: Luyện viết
- GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết.
- GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu
ứng dụng.
- Thu chấm, nhận xét.
---------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ ba, ngày 11 tháng 12 năm 2018
Mơn: Tốn
Bài 59: Luyện tập
(SGK / 85- TGDK: 35 phút )
A. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với
hình vẽ.
-Bài tập cần làm: Bài 1 bài 2 ( dòng 1 ), 3a.
B. Đồ dùng dạy học:
-GV: Bảng phụ ,bảng con, các bông hoa viết số
-HS: bảng con.
C. Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- 2 HS làm bài 2,3/83 ,84
- 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10
- GV nhận xét .
2.Hoạt động 2: Luyện tập.
* Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10
+ Bài 1: HS làm bài - GV bốc thăm tên 2 HS lên làm bảng phụ
- Cả lớp nhận xét và sửa bài.
*Bài 2(dòng 1): Vận dụng bảng cộng-trừ đã học để điền số thích hợp vào chỗ
chấm.
- HS làm bài. GV mời 2 HS chọn bơng hoa có số thích hợp đính vào chỗ trống
- Cả lớp nhận xét và sửa bài.
* Bài 3a:Viết được phép tính thích hợp với mơ hình.
- HS nhìn mơ hình. Nêu đề bài toán
- Yêu cầu cả lớp làm bài. 2 HS lên làm vào bảng phụ
- Cả lớp nhận xét,sửa bài
3. Hoạt động 3: Củng cố trò chơi “Thỏ ăn cà rốt”
* Nhận xét và dặn dò:
D.Bổsung:
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
___________________________________
Môn: Học vần
Bài 65: iêm-yêm
(SGK/132,133)
TGDK:70/
A.Mục tiêu:
- Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm ;từ và câu ứng dụng.
-Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Điểm mười.
B. Đồ dùng dạy học:
-GV: Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con,cái yếm
-HS: Bộ ĐDHT,bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: im-um.
- HS đọc + viết: im,um,chim câu,trùm khăn, con nhím, trốn tìm, mũm mĩm, tủm
tỉm
-1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 131
- GV nhận xét,ghi điểm.
2.Bài mới:
a.Dạy vần mới:
*Vần iêm:
- Vần“iêm”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT
-HS ghép phân tích vần “iêm”
-HS ghép “”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn.
-HS ghép “xiêm”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc
trơn
-GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “dừa xiêm”-Hs đọc trơn từ mới
-HS đọc tổng hợp
*Vần “yêm” (tương tự)
*So sánh 2 vần: iêm-yêm
b.Thư giãn:
c.Đọc từ ứng dụng: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi.
-GV đính từ ứng dụng:
-HS đọc vần mới:TT và không TT.
-HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT
-HS đọc trơn các từ mới-GV giảng từ “thanh kiếm”- HS phân tích một tiếng
d.HDHS viết bảng con:
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: : iêm, yêm,
xiêm,yếm..
Tiết 2
đ.Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 ở bảng lớp
e. Đọc câu ứng dụng:
- Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Quan sát các em thấy Sẻ mẹ đang
làm gì?
- Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng.
- Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học.
- Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, 2 câu.
g.. Đọc SGK:
-HS nhìn SGK đọc trơn
h. Thư giãn:
i. Luyện viết vào vở tập viết:
-HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết
k. Luyện nói: Chủ đề: Điểm mười.
- Bạn nhỏ trong tranh đạt được gì? Vẻ mặt của bạn ntn? Vẻ mặt của cô giáo ntn?
Ai đã từng được như bạn?Ai vui khi em được điểm mười?
=> Giáo dục học sinh:Các em cần phải cố gắng học tập thật tốt đẻ đạt dược
điểm cao cho cha mẹ vui lòng.
3. Củng cố - dặn dò:
-Tổng hợp vần,tiếng,từ
D.Bổsung:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….
*************************************
CHIỀU:
TViệt (BS) TGDK: 35 phút
ÔN: iêm-yêm
A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trong bài. Tìm ghép được các tiếng
chứa iêm-yêm
B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con, mơ hình trị chơi.
C/ Các hoạt động dạy và học:
1/ HĐ1: Luyện đọc
- HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đơi ). GV rèn HS đọc chậm.
- Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương.
2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa iêm-yêm
- Phổ biến cách chơi, luật chơi.
- HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương.
3/ HĐ3: Luyện viết
- GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết.
- GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu
ứng dụng.
- Thu chấm, nhận xét.
___________________________________
Mơn: Tốn (BS)
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với
hình vẽ.
B. Đồ dùng dạy học:
-GV: Bảng phụ ,bảng con, các bông hoa viết số
-HS: bảng con.
C. Các hoạt động dạy học:
.Hoạt động : Luyện tập.
* Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10
+ Bài 1: HS làm bài - GV bốc thăm tên 2 HS lên làm bảng phụ
- Cả lớp nhận xét và sửa bài.
*Bài 2: Vận dụng bảng cộng-trừ đã học để điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS làm bài. GV mời 2 HS chọn bơng hoa có số thích hợp đính vào chỗ trống
- Cả lớp nhận xét và sửa bài.
* Bài3:Viết được phép tính thích hợp với mơ hình.
- HS nhìn mơ hình. Nêu đề bài tốn
- u cầu cả lớp làm bài. 2 HS lên làm vào bảng phụ
- Cả lớp nhận xét,sửa bài
3. Hoạt động 3: Củng cố trò chơi “Thỏ ăn cà rốt”
* Nhận xét và dặn dị:
__________________________________________________________________
Thứ tư, ngày 12 tháng 12 năm 2018
Mơn: Học vần
Bài 66 : uôm-ươm
(SGK/134,135)
TGDK:70/
A.Mục tiêu:
- Đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm;từ và câu ứng dụng.
-Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim,cá cảnh.
B. Đồ dùng dạy học:
-GV: Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con,tranh bướm
-HS: Bộ ĐDHT,bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: iêm-yêm
- HS đọc + viết: iêm, yêm, cái yếm, dừa xiêm, quý hiếm, thanh kiếm, âu yếm, yếm
dãi
-1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 133
- GV nhận xét.
2.Bài mới:
a.Dạy vần mới:
*Vần uôm:
- Vần“uôm”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT
-HS ghép phân tích vần “m”
-HS ghép “”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn.
-HS ghép “buồm”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc
trơn
-GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “cánh buồm”-Hs đọc trơn từ mới
-HS đọc tổng hợp
*Vần “ươm” (tương tự)
*So sánh 2 vần: uôm-ươm
b.Thư giãn:
c.Đọc từ ứng dụng: ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm.
-GV đính từ ứng dụng:
-HS đọc vần mới:TT và không TT.
-HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT
-HS đọc trơn các từ mới-GV giảng từ “vườn ươm”- HS phân tích một tiếng
d.HDHS viết bảng con:
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: : uôm, ươm,
buồm, bướm
Tiết 2
đ.Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 ở bảng lớp
e. Đọc câu ứng dụng:
- Cho học sinh xem tranh và hỏi: em nhìn thấy gì trong tranh?
- Cảnh vật xung quanh như thế nào?
- Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng .
- Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học.
- Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu.
g.. Đọc SGK:
-HS nhìn SGK đọc trơn
h. Thư giãn:
i. Luyện viết vào vở tập viết:
-HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết
k. Luyện nói: Chủ đề: ong, bướm, chim, cá cảnh.
?Em hãy nêu tên các con vật trong tranh mà em biết. Nhà em có ni con gì.Cho
học sinh đọc tên từng con vật và chỉ vào hình trên bảng lớp.
→Giáo dục: Các em phải biết yêu quý và bảo tồn các lồi vật.
3. Củng cố - dặn dị:
-Tổng hợp vần,tiếng,từ
D.Bổsung:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
_______________________________________
Tiết 62:
Mơn : TOÁN
Bài 60 : Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
A. Mục tiêu:- Thuộc bảng cộng,trừ;Biết làm tính cộng,trừ trong phạm vi 10;Làm
quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
Bài tập cần làm: Bài 1, 4.
B. ĐDDH:
-GV: Bảng phụ,Mơ hình các chấm trịn như SGK ,bơng hoa ghi kết quả
-HS: Bảng con
C. Các HĐDH:
1.HĐ1: Bài cũ :Luyện tập
-3 HS làm bài 2 / SGK 85: 10- …= 4
2+…=9
10-…= 8
4+..= 7
* Điền >, <, =
5+4 …7+3
10 - 3 … 7 + 0
9–5 …8+2
7-5=…2+5
* Có: 9 con ngựa
Chạy đi :2 con ngựa
Hỏi: …..con ngựa?
- GV nhận xét
2.HĐ 2: HS lập bảng cộng và trừ trong phạm vi 10,thơng qua mơ hình
SGK,được phóng to.
- GV đính mơ hình - u cầu HS viết phép tính cộng và trừ tương ứng.
- GV nhận xét ,sắp xếp lại phép tính theo mơ hình như SGK
Ví dụ : 1+9 = 10 ○ ● ● ● ● ● ● ● ● ● 10 – 1= 9
- Qua mơ hình GV giúp HS nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép
trừ.
- HD HS đọc thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10, GV xố dần kết
quả và phép tính.HS tự nhìn mơ hình đọc thuộc.
3. HĐ 3: Luyện tập
Bài 1: Biết làm tính cộng,trừ trong phạm vi 10.
* Bài 1a. HS thực hiện tính theo hàng ngang. HS nêu miệng kết quả.Nhận xét.
* Bài 1b: HS thực hiện tính theo hàng dọc.GV lưu ý cho HS cách đặt tính thẳng
cột
- HS chọn bơng hoa số để đính vào kết quả. Nhận xét ,sửa bài .
Bài 3: Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
*Bài 3a. HS nhìn mơ hình, lập đề bài tốn,viết phép tính.
- 1 HS làm bảng phụ . Nhận xét ,sửa bài .
*Bài 3b. HS đọc tóm tắt ,lập đề tốn, viết phép tính.
-1 HS làm bảng phụ . Nhận xét ,sửa bài
4. HĐ 4: Củng cố : Trò chơi: Điền số vào vòng tròn tương ứng
* NX- DD:
D.Bổsung:
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Thứ năm, ngày 13 tháng 12 năm 2018
Bài 67 : Ôn tập
M ôn: Học vần
(SGK/136,13 - TGDK: 70 phút)
A.Mục tiêu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng m,các từ ngữ,câu ứng dụng từ
bài 60 đến bài 67.
- Viết được các âm,vần,các từ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
-Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn..
+ HS khá,giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. ( HS K – G )
B. Đồ dùng dạy học:
-GV: Tranh truyện kể,các bìa ghi từ,bảng con
-HS: bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài 66: uôm-ươm.
- 4 HS ,đọc + viết: uôm, ươm, đàn bướm, cánh buồm, ao chuôm, nhuộm vải, vườn
ươm, cháy đượm.
-1HS đọc câu ứng dụng: SGK/135.
2.Bài mới:
a. Ôn tập các vần đã học:
- GV gọi học sinh nêu lại cấu tạo của từng vần đã học trong tuần. Giáo viên kẻ
bảng.
-GV yêu cầu HS ghép các âm ở hàng dọc và các âm ở hàng ngang để tạo vần.
-Phân tích cấu tạo của từng vần.
- HS đánh vần,đọc trơn các vần được ghép
b. Thư giãn:
c. Đọc từ ứng dụng:
-Giáo viên đính từ: xâu kim, lưỡi liềm, nhóm lửa.
-Học sinh đọc tiếng, đọc từ--GV giảng từ “lưỡi liềm”-HS phân tích “liềm”
d.Luyện viết bảng con:
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: xâu kim, lưỡi
liềm.
TIẾT 2
đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1.
e. Đọc câu ứng dụng:
- Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
- Cây cam của bà như thế nào?
- Giáo viên viết bảng câu ứng dụng
-Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu
g.Đọc SGK: HS nhìn SGK đọc trơn
h.Thư giãn:
i.Luyện viết vào vở tập viết: HS viết từng dòng vào vở tập viết
k.Kề chuyện: Đi tìm bạn
- Giáo viên kể cho học sinh nghe toàn câu chuyện.
- Giáo viên kể lần 2 dựa vào tranh.
- Gọi học sinh kể lại câu chuyện theo nội dung từng tranh
3.Củng cố - dặn dò: Trò chơi : Nối từ
D.Bổsung:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
*****************************************
Chiều
Mơn Tốn
Bài 61: Luyện tập
SGK/ 88-TGDK: 35 phút
A. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích
hợp với tóm tắt bài toán.
-Bài tập cần làm: Bài 1 ( cột 1, 2, 3 ), 2 ( phần 1 ), 3 ( dòng 1 ),4a.
B. Đồ dùng dạy học:
-GV: Bảng phụ ,bảng con, các bông hoa viết số
-HS: VBT, bảng con.
C. Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- 4 HS làm bài 2/87 (mỗi em 1 bảng tính)
- 2 HS đọc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
- GV nhận xét.
2.Hoạt động 2: Luyện tập.
* Bài 1(cột 1,2,3): Thực hiện được bảng cộng,trừ trong phạm vi 10
- GV đưa bảng phụ - HS làm bài
-GV bốc thăm tên 3 HS lên làm bảng phụ . Cả lớp nhận xét và sửa sai
- GV nhấn mạnh mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
*Bài 2( phần 1): Vận dụng bảng cộng-trừ để điền số thích hợp.
- GV đính bảng phụ , Yêu cầu HS làm bài
- GV mời 4 HS chọn bơng hoa có số thích hợp đính vào chỗ trống
- Cả lớp nhận xét và sửa sai
*Bài 3(dịng 1): So sánh các phép tính trong bảng cộng, trừ.
-GV đính 3 bảng con ,HDHS làm bài. GV mời 3 HS lên làm
- Cả lớp nhận xét và sửa sai
* Bài 4a:Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài tốn.
-GV đính bảng phụ mời HS đọc tóm tắt bài tốn,. Nêu đề bài tốn
- u cầu cả lớp làm bài. 1 HS lên làm vào bảng phụ
- Cả lớp nhận xét,sửa bài
3. Hoạt động 3: Củng cố trò chơi “Thỏ ăn cà rốt”
* Nhận xét và dặn dò:
D.Bổ sung: .….......
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…
______________________________________
Tốn: Ơn tập(BS)
A/ Mục tiêu: HS biết thực hiện tính cộng, trừ trong phạm vi 10. So sánh các
số trong phạm vi đã học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính
thích hợp.
B/ ĐDDH: 1/ GV: Bphụ chép bài tập.
2/ HS: Bảng con, vở.
C/ Các hoạt động dạy và học:
1/ HĐ1: Làm bảng con.
- GV viết lần lượt từng bài tập lên bảng. HS làm vào bảng con. GV theo dõi
hdẫn thêm. ( y/c h/s yếu sử dụng que tính để tính )
2/ HĐ2: Trị chơi: Ai nhanh ai đúng
- HS tham gia trò chơi. ( khuyến khích h/s TB – Y tham gia trị chơi ). N/x
3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở.
- GV viết bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
hoàn thành bài tập.
-Thu chấm, nhận xét
__________________________________________________________________
Thứ sáu, ngày 14 tháng 12 năm 2018
Tiết 64
Mơn Tốn
Bài 62: Luyện tập chung
SGK/ 89- TGDK: 35 phút
A. Mục tiêu:
- Biết đếm,so sánh thứ tự các số từ 0 đến 10;biết làm tính cộng,trừ các số trong
phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài tốn..
-Bài tập cần làm: Bài 1a, 1b, 2 ( cột 4, 5, 6, 7 ), 3, 4.
B. Đồ dùng dạy học:
-GV: Bảng phụ ,bảng con, các bông hoa viết số
-HS: VBT, bảng con.
C. Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- 1 HS làm bài 2/88 (phần 2)
- 2 HS làm bài 3 ( dòng 2,3)/SGK/ 88
- 2 HS đọc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
- GV nhận xét .
2.Hoạt động 2: Luyện tập.
* Bài 1a: Biết đếm, viết các số từ 0 đến 10
- HS làm bài
-1 HS lên làm bảng phụ
- Cả lớp nhận xét và sửa sai
*Bài 1b: Biết đọc thứ tự các số từ 0 đến 10,từ 10 đến 0
- GV yêu cầu HS đọc ,nhận xét, chỉnh sửa.
*Bài 2(cột 4,5,6,7): Biết làm tính cộng,trừ các số trong phạm vi 10
-HS làm bài
-GV mời 4 HS lên làm bảng phụ
- Cả lớp nhận xét và sửa bài.
* Bài 3:Vận dụng bảng cộng,trừ để điền số thích hợp.
- HS làm bài- 2 HS chọn bơng hoa số để đính vào ô trống.
- Cả lớp nhận xét và sửa bài.
* Bài 4: Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài tốn
- HS đọc tóm tắt bài tốn,. Nêu đề bài toán
- Yêu cầu cả lớp làm bài. 2 HS lên làm vào bảng phụ
- Cả lớp nhận xét,sửa bài
3. Hoạt động 3: Củng cố trị chơi “Tơi là số…”
* Nhận xét và dặn dị:
D.Bổ sung:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
___________________________
Mơn: Học vần
Bài 68 : ot-at
SGK/138,139)
TGDK:70/
A.Mục tiêu:
- Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát;từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
B. Đồ dùng dạy học:
-GV: Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con,bánh ngọt
-HS: Bộ ĐDHT,bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Ơn tập
- HS đọc + viết: om.am,ăm,âm.im,um,iêm,m,m,ưom,em,êm,xâu kim,lữoi
liềm,nhóm lửa.
-1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 137
- GV nhận xét.
2.Bài mới:
a.Dạy vần mới:
*Vần ot:
- Vần“ot”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT
-HS ghép phân tích vần “ot”
-HS ghép “”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn.
-HS ghép “hót”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc
trơn
-GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “tiếng hót”-Hs đọc trơn từ mới
-HS đọc tổng hợp
*Vần “at” (tương tự)
*So sánh 2 vần: ot-at
b.Thư giãn:
c.Đọc từ ứng dụng: bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt.
-GV đính từ ứng dụng:
-HS đọc vần mới:TT và khơng TT.
-HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT
-HS đọc trơn các từ mới-GV giảng từ “bánh ngọt”- HS phân tích một tiếng
d.HDHS viết bảng con:
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: : ot, at, hót,
hát.
Tiết 2
đ.Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 ở bảng lớp
e. Đọc câu ứng dụng:
- Cho học sinh xem tranh và hỏi: em nhìn thấy gì trong tranh?
- Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng .
- Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học.
- Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu.
→GDHS: Trồng cây thật là vui và có ích,cần phải tham gia trồng cây và bảo vệ
cây xanh để giữ gìn mơi trường xanh- sạch-đẹp.
g.. Đọc SGK:
-HS nhìn SGK đọc trơn
h. Thư giãn
i. Luyện viết vào vở tập viết:
-HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết
k. Luyện nói: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
? Tranh vẽ gì? Gà đang làm gì?
? Chim đang làm gì? Các bạn đang làm gì?
3. Củng cố - dặn dò:
-Tổng hợp vần,tiếng,từ
D. Bổ sung:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
***************************************
CHIỀU:
Sinh hoạt tập thể:
KIỂM ĐIỂM CUỐI TUẦN
Sinh hoạt tập thể
TỰ QUẢN
A. Nội dung:
1. Đánh giá tuần 15.
2. Lên kế hoạch tuấn 16.
B. Cách tiến hành:
1. Lớp trưởng điều hành:
-Các tổ trưởng đánh giá tuần.: ưu và khuyết điểm
-Lớp trưởng đánh giá chung: ưu và khuyết điểm.
2. Lớp trưởng nêu kế hoạch tuần 16:
- Phân công tổ trực nhật.
- Ổn định nề nếp lớp.
- Tiếp tục nề nếp truy bài đầu giờ.
- Nhắc nhở các bạn đi tiêu, tiểu đúng nơi qui định.
- Chăm sóc cây xanh.
- Làm đồ dùng để học.
- Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc.
C. GV kết luận:
- Tuyên dương các em thực hiện tốt trong tuần.
-Khuyến khích, động viên các em cịn mắc khuyết điểm.
-Bổ sung thêm 1 số kế hoạch cần làm trong tuần :
+Phải chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp.
+ Không ăn quà trước cổng trường.
+ Vệ sinh lớp học và sân trường nghiêm túc.
+ Nghiêm trang trong giò chào cờ.
___________________________________
SHVC
TGDK: 35 phút
TỔ CHỨC CHƠI TRÒ CHƠI
- HS tham gia chơi 1 số trò chơi GV đã hd ( ra sân hoặc trong lớp ).
- GV hd 1 số trò chơi mới.
- Quản trò tự điều khiển trò chơi. GV theo dõi, nhắc nhở
TUẦN 17
Thứ hai, ngày 17 tháng 12 năm 2018
Môn: Học vần
Bài 69 : ăt- ât
(SGK/140,141)
TGDK:70/
A.Mục tiêu:
- Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật;từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
B. Đồ dùng dạy học:
-GV: Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con
-HS: Bộ ĐDHT,bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. HĐ1: Kiểm tra bài cũ: ot-at
- HS đọc + viết: ot, at, tiếng hót, ca hát, bãi cát,chẻ lạt,bánh ngọt,trái nhót.
-1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 139
- GV nhận xét,ghi điểm.
2. HĐ2: Bài mới:
a.Dạy vần mới:
*Vần ăt:
- Vần“ăt”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT
-HS ghép phân tích vần “ăt”
-HS ghép “ăt”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn.
-HS ghép “mặt”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc
trơn
-GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “rửa mặt”-Hs đọc trơn từ mới
-HS đọc tổng hợp
*Vần “ât” (tương tự)
*So sánh 2 vần: ăt-ât
b.Thư giãn:
c.Đọc từ ứng dụng:
-GV đính từ ứng dụng: đơi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà.
-HS đọc vần mới:TT và không TT.
-HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT
-HS đọc trơn các từ mới-GV giảng từ “mật ong”- HS phân tích một tiếng
d.HDHS viết bảng con:
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: : ăt, ât, mặt,
vật.
Tiết 2
đ.Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 ở bảng lớp
e. Đọc câu ứng dụng:
- Cho học sinh xem tranh và hỏi:
- Bé trong tranh đang làm gì? Nhận xét các bộ phận của chú gà con (mỏ, chân,
lông, mắt)
- Giáo viên ghi bảng đoạn thơ ứng dụng.
- HS tìm tiếng có vần : ăt- ât
- Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, cả đoạn..
g.. Đọc SGK:
-HS nhìn SGK đọc trơn
h. Thư giãn:
i. Luyện viết vào vở tập viết:
-HS luyện viết từng dịng vào vở tập viết
k. Luyện nói: Chủ đề: Ngày chủ nhật.
(?) Bé và mẹ đang đi đâu?
(?) Em nài đã từng đến công viên?
(?) Khi đi chơi các em cảm thấy như thế nào?
3. Củng cố - dặn dị:
-Tổng hợp vần,tiếng,từ
D. Bổ sung:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
---------------------------------------------------TViệt (BS)
ƠN BÀI: ĂT, ÂT
A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trong bài. Tìm ghép được các tiếng
chứa ăt- ât
B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con, mơ hình trị chơi.
C/ Các hoạt động dạy và học:
1/ HĐ1: Luyện đọc
- HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đơi ). GV rèn HS đọc chậm.
- Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương.
2/ HĐ2: Trị chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa ăt- ât
- Phổ biến cách chơi, luật chơi.
- HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương.
3/ HĐ3: Luyện viết
- GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết.
- GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu
ứng dụng.
- Thu chấm, nhận xét.
***************************************
CHIỀU:
TViệt (BS)
ÔN BÀI: ĂT, ÂT
A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trong bài. Tìm ghép được các tiếng
chứa ăt- ât
B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con, mơ hình trị chơi.
C/ Các hoạt động dạy và học:
1/ HĐ1: Luyện đọc
- HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đơi ). GV rèn HS đọc chậm.
- Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương.
2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa ăt- ât
- Phổ biến cách chơi, luật chơi.
- HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương.
3/ HĐ3: Luyện viết
- GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết.
- GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu
ứng dụng.
- Thu chấm, nhận xét.
__________________________________________________________________
Thứ ba, ngày 18 tháng 12 năm 2018
Ti ết 65: Mơn: Tốn
Bài 63: Luyện tập chung
SGK/ 90
TGDK: 35 phút
A. Mục tiêu:
- Biết cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10; Viết được các số theo thứ tự quy
định;viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
-Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 3,4 ),bài 2 ,bài 3 .
B. Đồ dùng dạy học:
-GV: Bảng phụ
-HS: bảng con.
C. Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- 2 HS làm bài 3 /89 (cột 1,2,3)
- 2 HS đọc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
- GV nhận xét ,ghi điểm.
2.Hoạt động 2: Luyện tập.
* Bài 1(cột 3,4 ): Vận dụng cấu tạo của các số trong phạm vi 10 để viết số cịn
thiếu vào phép tính.
- HS làm bài – 2 HS làm bảng phụ.
- Cả lớp nhận xét và sửa sai
*Bài 2: Viết được dãy số các số theo thứ tự quy định.
- HS làm bài , HS nêu miệng dãy số.
- Cả lớp nhận xét và sửa sai
*Bài 3: Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài tốn.
-GV đính tranh các mơ hình .
- YC HS nhìn mơ hình nêu đề bài tốn,HS viết phép tính vào vở
-GV mời 2 HS lên làm bảng phụ
- Cả lớp nhận xét và sửa sai
3. Hoạt động 3: Củng cố trị chơi “Câu cá”
* Nhận xét và dặn dị:
D.Bổsung:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………….....................................................................................
---------------------------------------Mơn: Học vần
Bài 70 : ôt-ơt
(SGK/142,143)
TGDK:70/
A.Mục tiêu:
- Đọc được: ôt, ơt, cái vợt, cột cờ.;từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ôt, ơt, cái vợt, cột cờ.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt.
B. Đồ dùng dạy học:
-GV: Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con,quả ớt
-HS: Bộ ĐDHT,bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: ăt-ât
- HS đọc + viết: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật, bắt tay, thật thà, mật ong, đôi mắt.
-1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 141
- GV nhận xét,ghi điểm.
2.Bài mới:
a.Dạy vần mới:
*Vần ôt:
- Vần“ôt”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT
-HS ghép phân tích vần “ơt”
-HS ghép “ơt”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn.
-HS ghép “cột”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc
trơn
-GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “cột cờ”-Hs đọc trơn từ mới
-HS đọc tổng hợp
*Vần “ơt” (tương tự)
*So sánh 2 vần: ơt-ơt
b.Thư giãn:
c.Đọc từ ứng dụng:
-GV đính từ ứng dụng: cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa.
-HS đọc vần mới:TT và không TT.
-HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT
-HS đọc trơn các từ mới-GV giảng từ “quả ớt”- HS phân tích một tiếng
d.HDHS viết bảng con:
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: : ôt, ơt, vợt,
cột.
Tiết 2
đ.Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 ở bảng lớp
e. Đọc câu ứng dụng:
- Cho học sinh xem tranh và hỏi?
- Cây đa có tán lá như thế nào? Cây đa có ích lợi gì ?
→Liên hệ giáo dục: Cây xanh mang đến cho con người lợi ích: Có bóng mát,làm
cho mơi trường thêm đẹp,con người thêm khoẻ mạnh… - Cần phải bảo vệ thiên
nhiên.
- Giáo viên ghi bảng đoạn thơ ứng dụng.
- HS tìm tiếng có vần : ơt- ơt
- Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, cả đoạn..
g.. Đọc SGK:
-HS nhìn SGK đọc trơn
h. Thư giãn:
i. Luyện viết vào vở tập viết:
-HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết