BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
ĐỒN NGỌC BA
HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN
VINACONEX 9
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ ĐÔ THỊ VÀ CƠNG TRÌNH
Hà Nội – 2020
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
ĐỒN NGỌC BA
KHĨA: 2018 – 2020
HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN
VINACONEX 9
Chun ngành: Quản lý đơ thị và cơng trình
Mã số: 8.58.01.06
LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN LÝ ĐƠ THỊ VÀ CƠNG TRÌNH
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS ĐINH TUẤN HẢI
Hà Nội – 2020
LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành khóa học cũng như luận văn này, tác giả xin bày tỏ lòng biết
ơn sâu sắc tới Trường Đại học Kiến Trúc Hà Nội, Khoa Sau đại học, các khoa,
phòng, ban liên quan cùng tập thể cán bộ, giảng viên của trường đã tạo mọi điều
kiện thuận lợi trong thời gian tác giả học tập và nghiên cứu.
Tác giả xin trân trọng cảm ơn PGS.TS. Đinh Tuấn Hải, người đã tận tình
hướng dẫn, giúp đỡ, động viên và cung cấp nhiều thông tin khoa học cho tác giả
trong suốt quá trình thực hiện luận văn.
Xin cảm ơn cơ quan, đồng nghiệp và gia đình đã giúp đỡ động viên và tạo
mọi điều kiện tốt nhất để tác giả hồn thành khóa học.
Xin trân trọng cảm ơn!
Hà Nội, tháng
năm 2020
Tác giả luận văn
Đoàn Ngọc Ba
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn thạc sỹ này là cơng trình nghiên cứu khoa học
độc lập của tôi. Các số liệu khoa học, kết quả nghiên cứu của Luận văn là trung
thực và có nguồn gốc rõ ràng. Các thơng tin trích dẫn đã được chỉ rõ nguồn gốc.
Tôi xin chịu trách nhiệm về lời cam đoan trên.
TÁC GIẢ LUẬN VĂN
Đoàn Ngọc Ba
MỤC LỤC
Lời cảm ơn
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt
Danh mục các hình vẽ, đồ thị
Danh mục các bảng, biểu
MỞ ĐẦU
* Lý do chọn đề tài .............................................................................................. 1
* Mục đích nghiên cứu........................................................................................ 2
* Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.................................................................... 2
* Phương pháp nghiên cứu.................................................................................. 3
* Ý nghĩa khoa học của đề tài ............................................................................. 3
* Cấu trúc luận văn .............................................................................................. 4
NỘI DUNG
CHƯƠNG 1. THỰC TRẠNG CƠNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VINACONEX 9 ... 5
1.1. Giới thiệu chung về Công ty Cổ phần VINACONEX 9 ........................ 5
1.1.1 Lịch sử hình thành ..................................................................................... 5
1.1.2 Cơ cấu tổ chức và nhân sự ........................................................................ 6
1.1.3 Cơ chế hoạt động ...................................................................................... 8
1.1.4 Các dự án................................................................................................... 9
1.2. Thực trạng công tác quản lý chất lượng cơng trình xây dựng tại Cơng
ty Cổ phần VINACONEX 9 .......................................................................... 12
1.2.1. Nhân sự trong quản lý chất lượng cơng trình xây dựng ........................ 12
1.2.2. Công tác quản lý vật liệu xây dựng ....................................................... 16
1.2.3. Cơng tác quản lý máy móc thiết bị ........................................................ 18
1.2.4. Công tác quản lý kỹ thuật thi công ........................................................ 21
1.2.5. Hệ thống giám sát chất lượng cơng trình xây dựng ............................... 22
1.2.6. Các thực trạng khác ................................................................................ 29
1.3. Đánh giá thực trạng công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng
tại Cơng ty Cổ phần VINACONEX 9 .......................................................... 34
1.3.1 Những kết quả đạt được .......................................................................... 34
1.3.2 Những hạn chế tồn tại hạn chế và các nguyên nhân ............................... 36
1.3.3 Đánh giá chung của tác giả ..................................................................... 38
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CÔNG TÁC QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG.......................................... 39
2.1. Cơ sở khoa học về quản lý chất lượng cơng trình xây dựng ............... 39
2.1.1. Các khái niệm về quản lý chất lượng cơng trình xây dựng ................... 39
2.1.2. Mục đích và u cầu của quản lý chất lượng cơng trình xây dựng ....... 40
2.1.3. Nguyên tắc và vai trò của quản lý chất lượng cơng trình xây dựng ...... 41
2.1.4. Nội dung quản lý chất lượng cơng trình xây dựng ................................ 42
2.1.5. Các nhân tố ảnh hưởng tới việc quản lý chất lượng cơng trình xây dựng
.......................................................................................................................... 44
2.2. Cơ sở pháp lý về quản lý chất lượng cơng trình xây dựng ................. 48
2.2.1. Các văn bản quy phạm pháp luật ........................................................... 48
2.2.2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng ..................................................... 48
2.3. Cơ sở thực tiễn trong quản lý chất lượng công trình xây dựng ......... 50
2.3.1. Kinh nghiệm trong nước ........................................................................ 50
2.3.2. Kinh nghiệm quốc tế .............................................................................. 52
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN
VINACONEX 9 .................................................................................................. 56
3.1. Quan điểm và mục tiêu cho cơng tác quản lý chất lượng cơng trình
xây dựng của Công ty Cổ phần VINACONEX 9 ........................................ 56
3.1.1. Quan điểm .............................................................................................. 56
3.1.2. Mục tiêu ................................................................................................. 56
3.2. Giải pháp về nhân sự cho công tác quản lý chất lượng công trình xây
dựng ................................................................................................................. 57
3.2.1. Hồn thiện cơ cấu tổ chức ...................................................................... 57
3.2.2. Nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ quản lý chất lượng .......................... 58
3.3. Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý vật tư vật liệu thi công .......... 59
3.4. Giải pháp hồn thiện cơng tác quản lý máy móc thiết bị .................... 65
3.5. Giải pháp hồn thiện công tác quản lý kỹ thuật thi công ................... 66
3.5.1. Nâng cao công tác quản lý chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật xây dựng 66
3.5.2. Giải pháp hoàn thiện trình tự quản lý chất lượng cơng trình xây dựng . 67
3.6. Hoàn thiện hệ thống giám sát chất lượng cơng trình .......................... 71
3.6.1. Nâng cao cơng tác quản lý giám sát chất lượng và áp dụng chặt chẽ các
tiêu chuẩn, quy trình xây dựng vào q trình thi cơng cơng trình ................... 71
3.6.2. Nâng cao chất lượng thi cơng một số cơng tác chính ............................ 81
3.7. Các giải pháp khác .................................................................................. 84
3.7.1. Hồn thiện cơng cụ pháp lý ................................................................... 84
3.7.2. Hồn thiện cơng tác kiểm sốt chi phí ................................................... 85
3.7.3. Ứng dụng khoa học kỹ thuật, công nghệ tiên tiến ................................. 86
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ ................................................................................. 89
Kết luận ................................................................................................................ 89
Kiến nghị .............................................................................................................. 90
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
BXD
Tên đầy đủ
Bộ Xây dựng
CTXD
Cơng trình xây dựng
CN - TB
Cơng nghệ - Thiết bị
CP
Chính phủ
ĐTXD
Đầu tư xây dựng
GTVT
Giao thơng vận tải
KHCN
Khoa học công nghệ
NĐ
Nghị định
TT
Thông tư
QLCL
Quản lý chất lượng
QLDA
Quản lý dự án
VLXD
Vật liệu xây dựng
XDCT
Xây dựng cơng trình
DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ
Số hiệu
Tên hình
hình
Trang
Hình 1.1
Sơ đồ tổ chức Công ty Cổ phần xây dựng số 9
6
Hình 1.2
Liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn
10
Hình 1.3
Nhà máy lúa mì VIMAFLOUR
10
Hình 1.4
Nhà máy Xi măng Xuân Thành giai đoạn II
10
Hình 1.5
Silo xi măng 5.000 tấn
10
Hình 1.6
Dự án The Terra An Hưng
11
Hình 1.7
Khu chung cư cao tầng Aquabay Sky Residences
11
Hình 1.8
Dự án Tràng An Complex
11
Hình 1.9
Dự án Golden Park Tower
11
Hình 1.10
Dự án sửa chữa nhà ga hành khách T1- Cảng hàng khơng QT Nội
Bài
12
Hình 1.11
Dự án xây dựng cầu treo Bản Lau
12
Hình 1.12
Quy trình kiểm tra chất lượng vật tư
16
Hình 1.13
Xe bơm bê tơng và xe vận chuyển bê tơng
19
Hình 1.14
Vận thăng lồng
19
Hình 1.15
Cẩu tháp và cần phân phối
Hình 1.16
Cẩu Kato
19
Hình 1.17
Quy trình quản lý máy móc và thiết bị thi cơng
20
Hình 1.18
Bề mặt bê tơng bị rỗ do mất nước
25
Hình 1.19
Bề mặt bê tơng bị phình do thi cơng sai biện pháp
25
Hình 1.20
Bê tơng lẫn rác do vệ sinh chưa kĩ
26
Hình 1.21
Bề mặt bê tơng bị bong tróc do cơng tác bơi dầu ván khn
chưa kĩ.
26
Hình 1.22
Dầm bị cháy thép
27
Hình 1.23
Bê tơng bị rỗ do đầm khơng đảm bảo
28
Hình 1.24
Nứt bê tơng do bảo dưỡng kém
28
Hình 1.25
Hiện tượng phân mạch
28
Hình 1.26
Tường bị bong tróc do trộn vữa khơng đều
29
Hình 1.27
Bong tróc gạch do mất lớp kết dính giữa gạch và keo dán
29
Hình 1.28
Quy trình tổ chức QLCL thi cơng xây dựng tại cơng trình
30
Hình 1.29
Quy trình quản lý chất lượng thiết kế cơng ty Vinaconex 9
30
Hình 3.1
Quy trình nghiệm thu vật tư, vật liệu
64
Hình 3.2
Quy trình kiểm tra thiết bị thi cơng của nhà thầu trước khi
đưa vào sử dụng
70
Hình 3.3
Quy trình triển khai thi cơng
73
Hình 3.4
Quy trình nghiệm thu cơng việc xây dựng
77
Hình 3.5
Quy trình nghiệm thu bộ phận, giai đoạn thi cơng xây dựng
81
Hình 3.6
Quy trình nghiệm thu hồn thành cơng trình, hạng mục
cơng trình đưa vào sử dụng
83
Biểu đồ 1.1 Tỷ lệ lao động trong năm 2017, 2018
14
Biểu đồ 1.2 Tỷ lệ sai sót trong thi cơng năm 2017, 2018
24
Biểu đồ 1.3 Tổng kết các lỗi thiết kế qua các năm 2017 - 2019
27
Biểu đồ 1.4
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của công tác chuẩn bị mặt
bằng tới chất lượng cơng trình xây dựng
33
DANH MỤC BẢNG, BIỂU
Số hiệu
Tên bảng, biểu
Trang
Bảng 1.1
Số lượng lao động phân loại theo trình độ
13
Bảng 1.2
Tỷ lệ hao hụt nguyên vật liệu chính các loại
18
bảng, biểu
1
MỞ ĐẦU
* Lý do chọn đề tài
Công ty Cổ phần VINACONEX 9 là nhà thầu xây dựng với nhiều dự án trải
dài trong cả nước. Theo kế hoạch kinh doanh năm 2018, Vinaconex 9 dự kiến
đạt tổng giá trị sản xuất 1.246,8 tỷ đồng, tổng doanh thu 1134,5 tỷ đồng, lợi
nhuận sau thuế 13,1 tỷ đồng, cổ tức 10%. Trước đó, năm 2017, Vinaconex 9 đạt
tổng giá trị sản xuất kinh doanh 1.241,8 tỷ đồng, vượt 39% kế hoạch; doanh thu
đạt 1.072,2 tỷ đồng; lợi nhuận trước thuế 18,7 tỷ đồng; lợi nhuận sau thuế 12,6 tỷ
đồng. VINACONEX 9 hoạt động trong cả lĩnh vực xây lắp và đầu tư. Trong lĩnh
vực xây lắp, Vinaconex 9 đã thi công nhiều cơng trình như Chung cư cao cấp
Khu đơ thị Ecopark, Kho hàng hóa ACSC Nội Bài, Reverside Garden, Vinata
Tower, Sunshine Reverside, chung cư Bim Group Hạ Long…. Trong lĩnh
vực đầu tư và kinh doanh bất động sản, Công ty đã hoàn thiện bàn giao cơ bản
hạ tầng kỹ thuật cho địa phương tại Dự án Nghi Phú và Ninh Bình, Dự án Chi
Đông vẫn đang thực hiện điều chỉnh quy hoạch với cơ quan quản lý Nhà nước.
Quản lý chất lượng cơng trình là nhiệm vụ trọng tâm trong quản lý hoạt
động xây dựng, đồng thời là tiêu chí chính quyết định thành công của dự án.
Trong những năm qua, công ty không ngừng chú trọng tới ứng dụng công nghệ
mới trong thi công xây dựng, sử dụng vật liệu mới, phát triển nguồn nhân lực,...
giúp nâng cao chất lượng cơng trình, đồng thời tăng khả năng cạnh tranh trong
thị trường xây dựng.
Tuy nhiên, trong quá trình triển khai các dự án, Công ty vẫn gặp phải nhiều
vướng mắc liên quan đến chất lượng: Một số hạng mục của dự án chưa đạt yêu
cầu kể đến như bố trí cốt thép khơng hợp lý gây lãng phí, vật liệu hồn thiện
khơng đúng chủng loại,...; Việc phát sinh các sai sót và hư hỏng dẫn đến khối
2
lượng thi cơng ngồi dự tốn, kéo dài tiến độ thi công quá thời gian dự kiến hay
các vấn đề ảnh hưởng đến mơi trường và an tồn lao động; Nhân sự chưa được
trang bị đầy đủ công cụ kỹ thuật, kiến thức chun mơn; Số lượng thợ có tay
nghề giỏi, tay nghề cao ít và khơng cập nhật kịp các cơng nghệ tiên tiến; Cơng
tác quản lý máy móc thiết bị kiểm tra sơ sài nên không phát hiện ra sai hỏng,
máy móc thiết bị đã quá cũ nhưng vẫn cho lưu hành làm ảnh hưởng đến chất
lượng công trình;
Xuất phát từ tình hình đó, nhận thức rõ vai trị, tính cấp thiết của cơng tác
quản lý dự án nói chung và quản lý chất lượng cơng trình xây dựng nói riêng,
bằng kiến thức về chuyên ngành quản lý đơ thị và cơng trình tích lũy trong thời
gian học tập và nghiên cứu tại trường Đại học kiến trúc Hà Nội, học viên quyết
định chọn đề tài “Hoàn thiện cơng tác quản lý chất lượng cơng trình xây
dựng tại công ty cổ phần VINACONEX 9” cho luận văn Thạc sĩ chun ngành
Quản lý đơ thị & cơng trình.
* Mục đích nghiên cứu
- Phân tích thực trạng cơng tác quản lý chất lượng cơng trình xây dựng tại
Cơng ty Cổ phần VINACONEX 9.
- Đề xuất một số giải pháp có tính thực tiễn nhằm hồn thiện cơng tác
quản lý chất lượng cơng trình xây dựng tại Cơng ty Cổ phần VINACONEX 9.
* Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng
tại Cơng ty Cổ phần VINACONEX 9. Luận văn tập trung vào các hoạt động có
liên quan tới cơng tác quản lý chất lượng như kiểm sốt chất lượng, nghiệm thu,
biện pháp thi cơng, kiểm sốt vật liệu đầu vào, ….
- Phạm vi nghiên cứu: Các dự án đầu tư xây dựng do Công ty Cổ phần
3
VINACONEX 9 thực hiện trong giai đoạn 2013 - 2018.
* Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp điều tra khảo sát, tổng hợp các số liệu, tài liệu liên quan.
- Phương pháp tổng hợp phân tích.
- Phương pháp kế thừa.
- Phương pháp chuyên gia.
- Phương pháp đối chiếu so sánh.
* Ý nghĩa khoa học của đề tài
- Ý nghĩa khoa học:
Hệ thống hóa và làm sáng tỏ những vấn đề lý luận liên quan đến công tác
quản lý chất lượng công trình xây dựng tại Cơng ty Cổ phần VINACONEX 9
trong giai đoạn hiện nay.
Các kết quả thu được của đề tài có thể sử dụng thành tài liệu tham khảo cho
các nhà nghiên cứu về quản lý chất lượng công trình xây dựng.
- Ý nghĩa thực tiễn:
Phân tích đánh giá thực trạng cơng tác quản lý chất lượng cơng trình xây
dựng tại Công ty Cổ phần VINACONEX 9. Đưa ra những tồn tại, hạn chế của
công tác quản lý chất lượng cơng trình xây dựng tại Cơng ty Cổ phần
VINACONEX 9 và nguyên nhân của những tồn tại hạn chế đó.
Trên cơ sở lý luận và thực tiễn, luận văn này xây dựng hệ thống các quan
điểm và đề xuất những giải pháp phù hợp nhằm hồn thiện cơng tác quản lý chất
lượng cơng trình xây dựng tại Cơng ty Cổ phần VINACONEX 9 trong điều kiện
hiện nay.
Các quan điểm được xây dựng cùng với những tồn tại đã phân tích là định
hướng để hồn thiện chất lượng cơng trình xây dựng.
4
Các giải pháp đề xuất là những giải pháp trực tiếp đối với Công ty Cổ phần
VINACONEX 9 từ việc nâng cao về nhận thức đến tổ chức và nội dung cũng
như phương pháp quản lý chất lượng cơng trình trong giai đoạn tiếp theo.
* Cấu trúc luận văn
Ngoài phần mở đầu, kết luận và kiến nghị, phụ lục và tài liệu tham khảo nội
dung chính của luận văn gồm 3 chương:
Chương 1: Thực trạng công tác quản lý chất lượng cơng trình xây dựng tại
Cơng ty Cổ phần VINACONEX 9.
Chương 2: Cơ sở lý luận và thực tiễn về cơng tác quản lý chất lượng cơng
trình xây dựng.
Chương 3: Một số giải pháp hồn thiện cơng tác quản lý chất lượng cơng
trình xây dựng tại cơng ty cổ phần VINACONEX 9.
THƠNG BÁO
Để xem được phần chính văn của tài liệu này, vui
lịng liên hệ với Trung Tâm Thơng tin Thư viện Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội.
Địa chỉ: T.1 - Nhà F - Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Đ/c: Km 10 - Nguyễn Trãi - Thanh Xuân Hà Nội.
Email: ĐT: 0243.8545.649
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN
89
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ
Kết luận
Trong hơn 40 năm qua, Vinaconex-9 đã và đang thi cơng xây dựng nhiều
các cơng trình cơng nghiệp dân dụng, các cơng trình thuộc chun ngành đa
dạng khác nhau. Với tôn chỉ “Xây những giá trị, dựng những ước mơ”,
Vinaconex-9 luôn định hướng các hoạt động của mình nhằm đáp ứng tốt nhất
các yêu cầu của khách hàng với phương châm chất lượng tốt nhất, thời gian
nhanh nhất, hài hịa lợi ích giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu, cùng với hệ thống quản
lý chất lượng ISO 9001:2008 được chứng nhận hợp chuẩn bởi tổ chức BVQI,
Cơng ty ln thi cơng hồn thiện các cơng trình, cung cấp những sản phẩm được
khách hàng chấp nhận với độ tin cậy cao.
Tuy nhiên, thời gian qua vẫn còn tồn tại một số dự án chưa đạt chất lượng
xây dựng. Để xảy ra điều này, nguyên nhân do Công ty mới chỉ tập trung chú
trọng tới lĩnh vực đảm bảo tới chất lượng cơng trình chứ chưa chú trọng tới cải
tiến chất lượng. Nguồn nhân lực chuyên trách còn thiếu nên việc xử lý các khó
khăn bị trì trệ dẫn tới tiến độ bị chậm. Các cán bộ không đúng chuyên môn được
cử đi giám sát dẫn tới việc khơng có sự am hiểu về cơng trình. Số lượng thợ có
tay nghề giỏi, tay nghề cao ít và khơng cập nhật kịp các công nghệ tiên tiến nên
khi bắt tay vào vận hành bị gặp khó khăn vướng mắc như: Vận hành sai quy
trình, bị chập điện, cháy nổ.... Cơng tác quản lý vật liệu cịn sơ sài, kho bãi chưa
đáp ứng đầy đủ các điều kiện cần thiết. Máy móc thiết bị, thi cơng cũ, chưa được
chú trọng bảo dưỡng,....
Dựa trên các đánh giá về thực trạng quản lý chất lượng của Công ty tại các
dự án, các giải pháp được xây dựng nhằm nâng cao chất lượng công tác quản lý
chất lượng gồm: (1) Giải pháp về nhân sự; (2) Giải pháp quản lý vật tư vật liệu;
90
(3) Giải pháp quản lý máy móc thiết bị; (4) Giải pháp về kỹ thuật; (5) Gải pháp
về giám sát chất lượng. Các giải pháp này để đạt được hiệu quả về quản lý chất
lượng cần có sự hiểu rõ và quan tâm sâu sát của cả ban lãnh đạo Công ty và đội
ngũ cán bộ, công nhân làm việc trong các dự án xây dựng.
Kiến nghị
Ban Tổng giám đốc và phòng Kế hoạch – kỹ thuật và các phòng ban chức
năng khác có liên quan nên thường xuyên cập nhật các văn bản, tiêu chuẩn mới,
các quy trình quản lý chất lượng để cải thiện quy trình quản lý của đơn vị và
ngăn chặn các nguy cơ ảnh hưởng đến chất lượng xây dựng trong dự án.
Mỗi nhân viên tại cơng ty phải hiểu về chính sách chất lượng của đơn vị.
Yêu cầu tất cả các nhân viên phải nghiêm túc tuân theo các quy trình đã được lập
ra và theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đồng thời khuyến khích các nhân
viên trong đơn vị tích cực đóng góp các ý kiến để cải tiến các quy trình cho phù
hợp với từng dự án, từng giai đoạn.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ Xây dựng (2015), Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày 30/10/2015 quy
định về quản lý chất lượng nhà ở xây dựng và bảo trì nhà ở riêng lẻ.
2. Bộ xây dựng (2016), Thông tư 16/2016/TT-BXD về việc Hướng dẫn thực hiện
một số điều của NĐ 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý
dự án đầu tư xây dựng.
3. Bộ xây dựng (2016), Thông tư 26/2016/TT-BXD Quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng.
4. Chính phủ (2015), Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 quy định chi
tiết về hợp đồng xây dựng.
5. Chính phủ (2015), Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 về quản lý
chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng.
6. Chính phủ (2015), Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý
dự án đầu tư xây dựng.
7. Công ty Cổ phần VINACONEX 9, Hồ sơ năng lực, Hà Nội.
8. Đỗ Đình Đức – Bùi Mạnh Hùng (2012), Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng
trình, NXB Xây dựng, Hà Nội.
9. Đinh Tuấn Hải (2008), Quản lý dự án xây dựng, NXB Xây dựng, Hà Nội.
10. Bùi Mạnh Hùng (2006), Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình, NXB
Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.
11. Bùi Mạnh Hùng – Đào Tùng Bách (2009), Nghiệp vụ Quản lý dự án đầu tư
xây dựng cơng trình, NXB Xây dựng, Hà Nội.
12. Trịnh Quốc Thắng (2013), Quản lý dự án cây dựng, NXB Xây dựng, Hà Nội.
13. Bùi Ngọc Toàn (2006), Chất lượng và quản lý chất lượng xây dựng cơng
trình, NXB Xây dựng, Hà Nội.
14. Bùi Ngọc Toàn (2008), Quản lý dự án xây dựng giai đoạn thi cơng xây dựng
cơng trình, NXB Xây dựng, Hà Nội.
15. Quốc hội (2014), Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
16. Cổng thông tin điện tử Công ty Cổ phần VINACONEX 9: />17. />18. />19. />20. />21. />22. />QC0Rk1cpSBWayLoiHd3Ona-TOldnMpITBKhoCCssQAvD_BwE