Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Quản lý giáo dục quản lý đào tạo nghề công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) tại trường cao đẳng nghề công nghệ việt hàn bắc giang(klv02441)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (678.98 KB, 26 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC

TRƯƠNG THỊ NHUNG

QUẢN LÝ ĐÀO TẠO NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(ỨNG DỤNG PHẦN MỀM) TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ
CÔNG NGHỆ VIỆT – HÀN BẮC GIANG
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 8.14.01.14

TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC

HÀ HỘI - 2019


Cơng trình được hồn thành tại:
HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Phạm Minh Mục

Phản biện 1:…………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Phản biện 2:…………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

Luận văn sẽ được bảo vệ tại hội đồng chấm luận văn thạc sĩ
họp tại Học viện Quản lý giáo dục
Vào hồi……giờ……phút……ngày……tháng……năm 2019

Có thể tìm hiểu luận văn tại:


Thư viện Học viện Quản lý giáo dục


MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Ngày nay Công
t
t v tru
thơng đã tham gia vào
u ứ g dụ t
ích trong cuộc số hàng ngày, từ đờ số vă hóa
ã ộ đế giáo dục ả trí; các th ết bị đ
tử thơng minh ư đ t oạ
di độ
máy tính để bàn, t ết bị cầm tay, t ư đ
tử và v c sử dụ
Internet trở thành các t ết bị không t ể t ếu trong cuộc số cộ đồ .
Xây dự nên cầu ố không t ể tách rờ trong ịp số tồn câu hóa, số
hóa.
t
t
một v r t qua tr
tạ c c quốc
tr
t ế gi đ c b t tạ
t Nam, công n
t
t đư c em
tả
v

c c p ục vụ cho t ế tr
p t tr ể đ t ư c b v
ư
đế
một tro
quốc
c
tế an
c
trị vă
o
dục ã ộ
đị ,
N ị qu ết 13-NQ/TW đã đ ra một trong 3 tr
tâm cả cách cho
cả giai đoạ 10 ăm (2010 – 2020) là nâng cao c t ư
dịc vụ hành
chính và dịc vụ sự
pc
tro đ
p đ
tử là trung tâm.
N
c c c do
p t c ức c nhân qua t m đế v c
ứ dụ c
t
t p ục vụ cho c
v cm c
một

tr đ c ực c o sự p t tr ể c đ vị m .
c c tiêu đư ra p ả đạt đư c đế ăm 2025
nay ứ dụ c
thông tin ằm cả t
c t ư
dịc vụ công đã và đ
trở
thành mố quan tâm hàng đầu c Chính p trong
ăm ầ đ .
sự qu ết tâm p t tr ể
p đ tử
10 ăm qua, Chính p
t Nam đã ưu tiên, c độ đ mạ sự phát tr ể c ngành CNTTTT tạ
t Nam.
t ị số 2919/CT-BGDĐT ngày 10/8/2018 c Bộ trưở Bộ Giáo
dục và Đào tạo (GDĐT) v
m vụ c
ếu ăm c 2018 - 2019 c
ngành Giáo dục Bộ GDĐT ư
dẫ t ực
nh m vụ công
thông tin (CNTT) ăm c 2018 - 2019 tập trung vào các ộ dung sau:
- T ếp tục tr ể khai có
u quả Đ án tă g cườ ứ dụ công
thông tin trong quả lý và
tr các oạt độ dạ - c nghiên cứu
khoa c góp p ầ nâng cao c t ư
giáo dục và đ o tạo giai đoạ
2016-2020, đị
ư g đế ăm 2025 (đư c phê du t theo Qu ết đị số

117/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 c T tư
Chính p ).
- Hồn t n c sở d
u ngành Giáo dục v giáo dục mầm non và
giáo dục p thông, giáo dục t ườ xun; tích p các
thố thơng
tin quả lý ngành
có vào c sở d
u ngành.


2

- Tr ể khai đồ g bộ các p ầ m m quả lý trong các c sở giáo dục
và đ o tạo kết ố liên thông d
u v p ầ m m c sở d
u ngành;
tă g cườ sử dụ
ồs đ
tử ( ồm số đ ểm
c bạ s liên ạc); tr ể
khai ả pháp tu ể sinh trực tu ế v các p đầu c p c.
- Xây dự và đư vào sử dụ , khai thác có
u quả kho c u số
toàn ngành, ngân hàng câu ỏ trực tu ế dùng chung và đ
góp vào H
tri t ức
t số hóa quốc gia; phát độ
ả viên tham gia xây dự bài
ả e-learning và đ

góp vào kho bài ả e-learning trực tu ế toàn
ngành.
- Đ là v đ đ
đư c c c doanh n
p t c ức c
v c
qu
ư c quan tâm sâu s c bở công
thông t
cốt
trong
c c oạt độ p t tr ể
tế vă
o dục ã ộ , nâng cao c t
ư
đờ số g.
T ực
các c trư
c a Đả
chính p
c ị đạo c ngành
Cơng
thơng tin (ứ dụ p ầ m m) là
đư c đư vào đ o
tạo ở ầu ết các trườ cao đẳ trên cả ư c. Lý do
đư c số đ
trườ
ự c
đ o tạo bở kinh phí và c sở vật c t đ o tạo t p
ng khác.

sở trang t ết bị dễ p đ t và vậ hành, quả lý đồ
t ờ chi phí t p so
khác, đ c b t đ p ứ nhu cầu r t cao c
uồ
nhân ực m . H
nay v c đị
ư
n ườ
c v trong công tác đ o
tạo
là r t quan tr
.
c quả lý giáo dục
các bậc đạ
c cao
đẳ
trung c p s c p cũ g đã phân hóa rõ ràng
. Dự vào các quy
đị m chính sách m c Nhà ư c thì v c phân b t đ o tạo
từ c p là v c cầ t ết ằm nâng cao c t lư
đ o tạo. Từ đ có t ể
t
vi c cạ tranh đ o tạo
Công
thông tin (Ứ dụ p ầ
m m)
các trườ là r t
. Một ngành
có nhu cầu cao v nhân
ực c sở trang t ết bị dễ trang bị sẽ là một t ị trườ mà

u đ vị
đ o tạo
m t để thu hút ườ
c. Yếu tố qu ết đị trong v c thu
hút ườ
c đ là c t ư
đ o tạo
uồ ực ả viên, môi trườ
c tập và c ộ v c làm sau khi tốt
p.
Trườ Cao đẳ
Công
t – Hàn B c Giang là một
trong
c sở đ o tạo
có chung đị
ư
v đ o tạo
Công
thông tin (Ứ dụ p ầ m m). Đư c thành ập từ cuố ăm
2012 và chính t ức tu ể sinh từ ăm 2014, CNTT (ƯDPM) đư c c

một trong ăm
tr
tâm phát tr ể đ o tạo đầu tiên c trườ .
trang t ết bị
đạ đư c tài tr bở t c ức KOICA Hàn Quốc
uồ
ực ả viên trẻ tu đư c đ o tạo và
tr bở các giáo sư Hàn Quốc thì



3

mục tiêu đ o tạo
CNTT (ƯDPM) chính là đ o tạo ra uồ ực trẻ
nhân sự c t ư
cao đ p ứ yêu cầu xã hộ . Tạ trườ định ư
phát tr ể
CNTT (ƯDPM) là
tr
đ ểm khu vực Asian.
c đ o tạo
CNTT (ƯDPM) đư c chú tr
và phát tr ể là
một trong bư c o t đ
d u v phát tr ể nhân sự CNTT. N ư cũ
dẫ đế một số v đ đ kèm đ là vi c đ o tạo dàn trả u t

u
c sở đ o tạo
. Dẫ đế khó ểm sốt và quả lý c t ư
giáo dục,
c sở đ o tạo. Từ đ sẽ dẫ đế
quả ườ
c sẽ khó tìm đư c c sở
uy tín, c t ư
tin cậ để theo c.
c CNTT phát tr ể một cách nhanh chóng mạ mẽ cũ gây nên
tình trạ c ư

trình đ o tạo khơng theo ịp nhu cầu đ u k
c sở
vật c t nhanh trở nên ạc ậu.
cc ư
trình đ o tạo giáo trình đ o
tạo c các trườ cịn ơm đồm
u kiế t ức lý t u ết c ư ứ dụ
đư c trong t ực t ễ , cứ
c
ế c t ư
đ o tạo trở nên không
đ p ứ đư c nhu cầu lao độ t ực t ễ . Từ đ có t ể t
để đào tạo
đư c uồ nhân ực c t ư ng cao CNTT thì
nhà quả lý giáo
dục cầ có
g b
pháp, chính sách thiết t ực trong ngành
NTT(ƯDPM).
Để phát huy đư c
g thành tích đã đạt đư c
c p ục
ạ c ế khó khó ă trong đ o tạo và quả lý đ o tạo
CNTT đ tài
“Quả lý đ o tạo
NTT(ƯDPM) tạ trườ
ĐN Công
t–
Hàn B c G
” là đ tài nghiên cứu.

2. Mục đích nghiên cứu
Trên cở sở nghiên cứu lí luận v đ o tạo, quả ý đ o tạo và thực tiễn
đ o tạo, quả ý đ o tạo ngh Công ngh thông tin (Ứng dụng phần m m)
ở Trường o đẳng Công nghi p Vi t – Hàn B c Giang đ xu t các bi n
pháp quản lí đ o tạo ngh CNTT (ƯDPM) nhằm góp phần nâng cao ch t
lư ng đ o tạo ngh CNTT (ƯDPM) đ p ứng yêu cầu đ i m i giáo dục
hi n nay.
3. Đối tƣợng và khách thể nghiên cứu
3.1 Đối tượng nghiên cứu:
Mối quan h gi a đ o tạo, quản lý đ o tạo ngh CNTT (ƯDPM) c a
Trường Cao đẳng ngh Công ngh Vi t – Hàn B c Giang.
3.2 Khách thể nghiên cứu:
Hoạt động quản lí đ o tạo ngh tại tại các Trườ
o đẳng ngh .


4

4. Giả thuyết khoa học
Quản lý đ o tạo ngh Công ngh thông tin (Ứng dụng phần m m) ở
c c trường
o đẳngbư c đầu đã đ p ứ đư c nhu cầu c
ười h c

ư u cầu ứng dụng phần m m trong hoạt động ngh nghi p và xã
hội. Tuy
trư c nhu cầu ngày càng cao v kỹ ă
nghi p, ch t
lư ng nguồn nhân lực c
t c đ o tạo và quả ý đ o tạo đã bộc lộ nh ng

hạn chế và b t cập. Vì vậy, đ xu t và áp dụng các bi n pháp quản ý đ o
tạo ngh Công ngh thông tin (Ứng dụng phần m m) theo ư ng đ p ứng
yêu cầu c
ười h c, yêu cầu c a nguồn nhân lực: đ dạng hố các loại
hình h c tập, đ dạng hố ười dạy, phát huy tính tích cực ười h c g n
đ o tạo v i nhu cầu thực tiễn sử dụng công ngh thông tin tạ đị p ư ... sẽ
nâng c o đư c ch t ư ng đ o tạo ngh công ngh thông tin, từ đ góp phần
nâng cao ch t ư ng đ o tạo chung c a nhà trường.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
5.1 Nghiên cứu c sở
uậ v đ o tạo v quả ý đ o tạo
NTT(ƯDPM) trong đ o tạo
c u ở trườ
o đẳ
t–H B cG
nói riêng tro bố cả
;
5.2 Đ
t ực trạ đ o tạo v quả ý đ o tạo
NTT tro đ o
tạo
trườ
o đẳ
t – H B c Giang v c c ếu tố ả
ưở
đế đ o tạo v quả ý đ o tạo
NTT.
5.3 Đ u t b
p p quả ý đ o tạo
NTT tron đ o tạo


trườ g o đẳ
t – H B c Giang đáp ứ
u cầu uồ
ực.
6. Phạm vi nghiên cứu
- Đ tài tập chung nghiên cứu bi n pháp quản lí c a Hi u trưởng và
các bên liên quan đối v i hoạt động đ o tạo ngh CNTT tạ trường Cao
đảng ngh Vi t – Hàn B c Giang.
- Khảo s t đ
oạt động đ o tạo ngh CNTT c trường Cao
đảng ngh Vi t – Hàn B c Giang tro 3 ăm h c gầ đ ( ăm c 20152016 đế ăm 2018- 2019).
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
-P ư
p p
cứu lý luậ : Sưu tầm, phân tích- t ng h p các
cơng trình nghiên cứu v t chức đ o tạo và quả ý đ o tạo ngh nói
chung, ngh CNTT nói riêng trên thế gi i và Vi t N m; c c vă bản quy
pháp pháp luật v đ o tạo và quản ý đ o tạo ngh ở các trườ
o đẳng
ngh ;
- cp ư
p p hiên cứu thực tiễn bao gồm:


5

+ Nghiên cứu hồ s đ o tạo và quả ý đ o ngh công ngh thông tin
trường
o đẳngVi t – Hàn B c Giang tro 3 ăm trở lạ đ : các kế

hoạch, c ư
tr
đ o tạo, t chức đ o tạo, kết quả đ o tạo v c c đ u
ki n khác phục vụ đào tạo và quả ý đ o tạo c
trường...;
+ P ư
p p đ u tra bằng phiếu hỏi: Tiế
đ u tra bằng
phiếu để v thực trạng đ o tạo và quản lý đ o tạo ngh CNTT ở trường
o đẳngVi t – Hàn B c Giang;
+P ư
p p t đ m p ỏng v n: Thực hi n phỏng v n, t đ m
sâu v i một số CBQL, các giảng viên, các bên có liên, các chuyên gia v
quản lý đ o tạo ngh CNTT để làm rõ nh ng thông tin cần chính xác hóa;
+ P ư
p p t ng kết kinh nghi m thực tiễ để rút ra nh ng
nguyên nhân, hạn chế trong QLDH c a Trung tâm.
+P ư
p p b tr tr : đ u tra, thu thập kết quả khảo sát sinh
viên thông qua mạng online (Facebook), Google Form và các doanh
nghi p có liên kết cho sinh viên c trường vào thực tập và xin ý kiến
chuyên gia tạ c c c sở giáo dục ngh nghi p có nhi u ăm
m
v các tiêu chí ch t ư
đ o tạo để nhận biết đư c thực trạ
oạt độ
đ o tạo ỹ ă
CNTT cho sinh v
trườ
o đẳ

t–H B cG
8. Ý nghĩa của đề tài
- Đ tài góp phần làm giàu thêm lý luận v QLĐT nói chung ở
trường o đẳng ngh Công ngh Vi t – Hàn B c Giang nói riêng.
- Cung c p các thơng tin v thực trạng đ o tạo và quả ý đ o tạo
ngh NTT trường o đẳng ngh Công ngh Vi t – Hàn B c Giang xác
định rõ nguyên nhân c a nh ng thành tựu, hạn chế... làm c sở cho vi c t
chức ch đạo các hoạt động c a các trườ
o đẳng ngh ;
- Các bi n pháp quản lý phù h p v c c đ u ki n thực tiễn c a nhà
trường c sở cho vi c t chức, ch đạo nâng cao ch t ư ng đ o tạo ngh
NTT đ p ứng yêu cầu phát triển kinh tế, xã hội.


6

9 . Cấu trúc luận văn
Ngoài phần mở đầu, kiến nghị, phụ lục luậ vă đư c trình bày trong
3c ư
:
Chư
1: C sở í luậ v quản lí đào tạo ngh Công ngh thông tin
(ứ dụ p ầ m m) tạ trườ cao đẳ .
Chư
2: Thực trạ quả ý đào tạo
ông ngh t ông tin (Ứng
dụ p ầ m m) tạ trườ
o đẳ
t – Hàn B c Giang.
Chư

3: Các bi p áp quả ý đào tạo
Công ngh t ông tin
(Ứ dụ p ầ m m) tạ trườ Cao đẳ
Vi t – Hàn B c Giang.


8

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ QUẢN LÍ ĐÀO TẠO NGHỀ
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ở TRƢỜNG CAO ĐẲNG
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề
1.1.1. Những nghiên cứu về đào tạo nghề cơng nghệ thơng tin
1.1.1.1. Nước ngồi
1.1.1.2. Trong nước
1.1.2. Những nghiên cứu về quản lý đào tạo nghề CNTT ở các trường
Cao đẳng
1.2. Trƣờng Cao đẳng trong bối cảnh hiện nay
1.2.1. Vai trị, vị trí của trường Cao đẳng
1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ trường Cao đẳng
1.2.2.1. Mục tiêu giáo dục
1.2.2.2
. Nhiệm vụ
1.2.2.3. Vai trò
1.2.3. Cơ cấu tổ chức và Đặc trưng của trường Cao đẳng
1.2.3.1. Cơ cấu tổ chức trường Cao đẳng
1.2.3.2. Đặc trưng của trường Cao đẳng
1.2.4. Yêu cầu đặt ra cho trường Cao đẳng nghề đáp ứng yêu cầu phát
triển kinh tế, xã hội
1.2.4.1. Đổi mới công tác quản lý giáo dục nghề nghiệp
1.2.4.2 Chuẩn hóa và phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo

dục nghề nghiệp
1.2.4.3. Điều chỉnh, quy hoạch hệ thống giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn
địa phương phù hợp với nhu cầu lao động.
1.2.4.4. Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp xây dựng đổi mới, cập nhật
chương trình đào tạo và công tác tổ chức, quản lý đào tạo trên cơ sở
chuẩn đầu ra.
1.2.4.5. Phát triển mở rộng hệ thống đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng
nghề quốc gia
1.2.4.6. Tăng cường mơ hình gắn kết đào tạo với doanh nghiệp
1.2.4.7 Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế và tăng cường
công tác tuyên truyền, hướng nghiệp, tư vấn về giáo dục nghề nghiệp.
1.3. Đào tạo nghề công nghệ thông tin ở trƣờng Cao đẳng
1.3.1. Các khái niệm liên quan đến đào tạo nghề công nghệ thông tin
1.3.1.1 Khái niệm Đào tạo nghề
1.3.1.2 Đào tạo nghề Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)
1.3.2. Yêu cầu và Đặc điểm của người học, người dạy nghề CNTT


9

1.3.2.1 Yêu cầu và đặc điểm của người nghề công nghệ thông tin
1.3.2.2 Yêu cầu và đặc điểm người giảng dạy cơng nghệ thơng tin
1.3.3. Mục tiêu và chương trình đào tạo nghề công nghệ thông tin (Ứng
dụng phần mềm) của trường Cao đẳng
1.3.3.1 Mục tiêu đào tạo
1.3.3.2 Chương trình đào tạo nghề CNTT (Ứng dụng phần mềm)
1.3.4. Hoạt động đào tạo nghề của trường Cao đẳng
1.3.4.1 Xác định nhu cầu, mục tiêu đào tạo
1.3.4.2 Xây dựng chương trình đào tạo
1.3.4.3 Lựa chọn phương pháp dạy học

1.3.4.4 Xây dựng cơ sở vật chất cho đào tạo
1.3.4.5 Xây dựng đội ngũ giảng viên
1.3.4.6 Phương pháp kiểm tra đánh giá
1.4. Nội dung cơ bản Quản lý đào tạo nghề Công nghệ thông tin (Ứng
dụng phần mềm) ở trƣờng Cao đẳng Việt – Hàn Bắc Giang
1.4.1. Quản lý nhà nước và quản lý nhà trường
1.4.1.1 Khái ni m “Quả ý đ o tạo”
Quản lý hoạt độ đ o tạo là quản lý một h thống bao gồm các yếu
tố: Mục tiêu, nộ du
p ư
p p
h thức t chức
ười dạ
ười
h c, là sự t c động có ý thức c a ch thể quả ý
đố tư ng quản lý
nhằm ch u đ u
ư ng dẫn vi c dạy các kỹ ă thực hành, ngh
nghi p hay kiến thức liên quan đến một ĩ vực cụ thể để ười h c ĩnh
hội và n m v ng nh ng tri thức, kỹ ă
ngh nghi p một cách có h
thố để chu n bị c o ườ đ t c
v i cuộc sống và khả ă đảm
nhậ đư c một công vi c nh t định.
Đố tư ng c a quản lý bao gồm hoạt động dạy c a giảng viên, h c
c a h c sinh, sinh viên và các t chức sư phạm c a n trường trong vi c
thực hi n mục tiêu, kế hoạch và nộ du c ư
tr
đ o tạo c a nhà
trường.

Nguyên t c quản lý hoạt độ đ o tạo là nh
qu định c a nhà
ư c mang tính pháp l
c sở tiến hành và ch đạo m i hoạt động
quả ý đ o tạo trong vi c thực hi n mục t u đ o tạo.
Nội dung c a hoạt độ đ o tạo là hoạt động ch yếu trong toàn bộ
hoạt độ do
trường t chức, quản lý và ch đạo.
Đối v trườ
o đẳng ngh Công ngh Vi t – Hàn B c Giang,
đ o tạo ngh có nhi u đ ểm khác so v c c trường khác, sinh viên đư c
h c tập trên n n thiết bị do chính ph Hàn Quốc vi n tr . Trong quá trình


10

h c tập u đư c các chuyên gi đến từ Hàn Quốc ch bảo tận tình và chu
đ o. Do đ đ o tạo ngh là sự kết h p ch t chẽ gi a lý thuyết và thực
h
c o ười h c,
m
đậm tính thực tế cũ
ư p ải tạo sự sáng
tạo cho m i sinh viên. Do đ c thù c c
t c đ o tạo ngh đ c bi t khi
đư c T ng cục dạy ngh Vi t Nam lựa ch trường nằm trong tốp 45
trường ch t ư ng cao c a cả ư c để đầu tư n v đ đ o tạo kỹ ă
ngh cho ười h c là hết sức cần thiết và quan tr
đ c
i

gieo mầm định chu c bản, tạo ra nh
ười th có tay ngh cao cho
xã hội. Trong quá tr
đ o tạo các ngh tr
đ ểm
trường luôn chú
tr ng ngay từ b đầuvi c đ o tạo cho sinh viên t eo ư
tă cường kỹ
ă
, thầy cô giảng viên là cơng tác giảng dạy ngồi vi c n m ch c
v lý thuyết còn phải giàu kinh nghi m thực tế t ường xuyên vận hành trên
thiết bị hi đạ …
1.4.1.2 Quản lý nhà nước ở trường Cao đẳng
1.4.1.3. Quản lý nhà trường ở trường Cao đẳng
1.4.2. Nội dung quản lý đào tạo nghề công nghệ thông tin ở trường Cao
đẳng
1.4.2.1 Quản lý mục tiêu, chương trình đào tạo
1.4.2.2. Quản lý q trình đào tạo nghề cơng nghệ thông tin
1.4.2.3. Phát triển năng lực chuyên môn cho cán bộ, giảng viên dạy nghề
công nghệ thông tin
1.4.2.4. Quản lý học viên ở trường Cao đẳng
1.4.2.5. Kiểm tra, đánh giá kết quả đào tạo nghề công nghệ thông tin
1.4.2.6. Quản lý các điều kiện đào tạo nghề công nghệ thông tin ở trường
trường Cao đẳng nghề Việt - Hàn Bắc Giang
1.5. Các yếu tố ảnh hƣởng đến quản lý đào tạo nghề công nghệ thông
tin
1.5.1. Các yếu tố thuộc về chủ thể quản lý
1.5.2. Yếu tố thuộc về đối tượng quản lý
1.5.3. Yếu tố thuộc về môi trường quản lý



11

KẾT LUẬN CHƢƠNG 1
Tron c ư
1 u vă đã
thống lại từ các cơng trình nghiên
cứu rút r đư c các c sở lí luận v quả ý đ o tạo ngh CNTT ( Ứng
dụng phần m m) ở trườ c o đẳng.
Từ đ
c định vai trị, vị trí c trườ
Đ tro bối cảnh giáo dục
hi n nay. Các hoạt động quản lý đ o tạo ngh CNTT (ƯDPM) ư c
ngh ĐTTT nội dung – h c li u, đội n ũ giảng viên, quá trình t chức đ o
tạo, các hoạt động h tr
ười h c đư c đ cập và thông qua các giải
pháp quản lý. Tuy nhiên, xét v m t lý thuyết, hi n nay c ư có một
nghiên cứu nào đ sâu vào trình bày một cách h thống v c sở lý luận
v quản lý đ o tạo ngh NTT (ƯDPM) tại c c trườ c o đẳng hi n nay.
Trên thực tiễn xác đị đ c trư c a quả ý đ o tạo ngh CNTT, từ đ
đư r c c đ u ch nh, quy hoạch phù h p.
Thơng qua vi c tìm hiểu rõ v đ o tạo ngh CNTT tạ tườ
Đv
các khái ni m liên qu đã p
t c đư c toàn bộ đ c đ ểm và yêu cầu
c
ười h c
ười dạy ngh CNTT. Qua nh n p
t c đó xây dựng
mục t u v c ư

tr
đ o tạo ngh CNTT phù h p v i nhu cầu thực
tiễn.
Dựa trên phân tích tồn bộ nộ du c bản c a quả ý đ o tạo ngh
CNTT tạ trườ
ĐN N
t – Hàn B c Giang và làm rõ các khái ni m
liên qu đến quản lý đ o tạo sẽ th đư c nh ng nội dung cần quản lý,
phát triể để phát triển hồn thi
tro cơng tác quả ý đ o tạo.
Ngồi ra tìm hiểu đư c nh ng yếu tố ảnh ưởng đến quả ý đ o tạo
ngh NTT cũ sẽ đư r đư c nh ng bi n pháp phù h p theo thực tiễn.


12

CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO NGHỀ
CNTT TẠI TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHỆ VIỆT –
HÀN BẮC GIANG
2.1. Khái quát về trƣờng Cao đẳng nghề công nghệ Việt – Hàn Bắc
Giang
2.1.1. Thông tin chung
2.1.2. Khái quát về lịch sử phát triển của trường
2.1.3. Cơ cấu tổ chức và nguồn nhân lực của trường
2.1.4. Các nghề đào tạo và quy mô đào tạo của trường
Bảng 2. 1 Quy mô tuyển sinh của trường CĐN CN Việt - Hàn Bắc
Giang năm học 2018- 2019
TT
Nghề đào tạo
Quy mô tuyển sinh

Cao
đẳ g Tru
c p S
c p
1
t t m oạ
60
0
ng 0
2 Công
t
90
0
0
3
thông tin
90
0
0
4 (ƯDPM)
Đ tử c
p
120
0
0
5 Đ c
p
90
0
0

6 M t ờ tr
60
0
0
7 N
t
p
0
150
0
(Nguồn: Phòng ĐT&HTQT)
Số ư ng h c sinh, sinh viên c trườ đư c thống kê theo từng
ngành h c, từng h đạo tạo từ ăm 2014 đến 2018 đư c thể hi n qua bảng
2.3:
Bảng 2. 2 Số lượng học sinh, SV theo năm học khoa IT
Năm học
Ghi
Trình độ đào 20142015201620172018chú
tạo
2015
2016
2017
2018
2019
o
đẳng
70
110
134
150

250
Trung
c p
0
0
0
30
60
Tổng số
70
110
134
180
310
(Nguồn: Phòng ĐT&HTQT)
2.1.5. Cơ sở vật chất
Cơ sở hạ tầng
2.2. Giới thiệu về nghiên cứu thực trạng giáo dục
2.2.1. Mục tiêu nghiên cứu
2.2.2. Nội dung nghiên cứu
2.2.3. Bộ công cụ và thang đánh giá
12


13

2.3. Kết quả nghiên cứu thực trạng
2.3.1. Kết quả đánh giá thực trạng nhận thức của cán bộ giảng viên về
vai trị, ý nghĩa của nghề cơng nghệ thơng tin và đào tạo nghề công
nghệ tin.

Bảng 2. 3 Đánh giá nhận thức của cán bộ quản lý, giảng viên với
đào tạo nghề CNTT
TT
Nội dung
Mức độ
Tỉ lệ %
1 2 3 4 1 2 3 4
Ngành CNTT có cần thiết đ
1 góp cho sự phát triển kinh tế xã
0 0 15 85 0 0 15 85
hội tạ đị p ư
?
N trườ c qu t m đế đ o
2
0 0 10 90 0 0 10 90
tạo ngh CNTT không?
Cán bộ quản lý, giảng viên
giảng dạy có đ
đư c tầm
3
0 0 8 92 0 0 8 92
quan tr ng c a ngh CNTT
không?
(Nguồn: Tổng hợp từ các phiếu thăm dò ý kiến, theo phụ lục số 1)
2.3.2 Kết quả đánh giá thực trạng đào tạo nghề công nghệ thông tin
2.3.2.1. Thực trạng mục tiêu đào tạo, chương trình đào tạo
Bảng 2. 4 Đánh giá nhận thức của cán bộ quản lý, giảng viên với mục tiêu
đào tạo
TT
Nội dung

Mức độ
Tỉ lệ %
1 2 3 4 1 2 3 4
1 Mục t u đ o tạo ngh CNTT
đã đ p ứ đư c chu đầu ra
0 0 15 85 0 0 15 85
xây dựng
2 Mục t u đ o tạo ngh CNTT
0 0 10 90 0 0 10 90
rõ ràng, cụ thể
3 Mục t u đ o tạo ngh CNTT
đã b m s t v i nhu cầu lao
0 0 15 85 0 0 15 85
động
4 Mục t u đ o tạo đư c xây
0 0 10 90 0 0 10 90
dự t eo đú qu định
(Nguồn: Tổng hợp từ các phiếu thăm dò ý kiến, theo phụ lục số 1)
Bảng 2. 5 Phiếu khảo sát đánh giá về chương trình đào tạo của CBQL, GV
TT
Nội dung
Mức độ
Tỉ lệ %
1 2 3 4 1 2 3 4
13


14

1


2
3
4
5

6

7
8
9

TĐT đảm bảo ư ng kiến thức
ngh CNTT, phản ánh các mục
tiêu c c ư
tr
TĐT có khố ư ng mơn h c
đạ cư
(c bản) h p lý
TĐT có khối ư ng môn h c
chuyên ngành h p lý
Các môn h c tro
TĐT c sự
g n kết v i nhau
TĐT đảm bảo hình t
ă
lực (kiến thức ĩ ă
ă
ực
tự ch và trách nhi m) cho sinh

viên
TĐT phù h p v i thực tiễn sử
dụng lao động c a các doanh
nghi p trong t nh và các vùng lân
cận
TĐT đảm bảo liên thông các
c p, bậc h c
TĐT đư c r so t đ u ch nh,
b su định kỳ
ăm
TĐT đảm bảo chu đầu ra c a
Bộ LĐ TB&XH

0

0

15 85 0

0

15 85

0 10 15 75 0 10 15 75
0 10 20 70 0 10 20 70
0

0

20 80 0


0

20 80

0

0

20 80 0

0

20 80

0 15 15 70 0 15 15 70

0

0

20 80 0

0

20 80

0

0


20 80 0

0

20 80

0

0

15 85 0

0

15 85

Bảng 2. 6 Kết quả tổng hợp về khảo sát về mức độ hợp tác giữa nhà
trường và các doanh nghiệp
Đánh giá mức
Tỉ lệ %
độ hợp tác (%)
TT
Nội dung
1 2
3 4 1 2 3
4
Các doanh nghi p và nhà
trường cung c p thông tin cho
1

0 10 15 75 0 10 15 75
nhau v nhu cầu nhân lực và
khả ă cu ứng nhân lực
Các doanh nghi p tạo đ u ki n
2 cho SV tham quan, thực tập tại 0 10 20 70 0 10 20 70
c sở
N trường cung c p cho các
3
0 10 15 75 0 10 15 75
doanh nghi p thông tin v SV
14


15

s p tốt nghi p
Các cán bộ, kỹ sư ỹ thuật
viên c a doanh nghi p tham gia
4
0 5 15 80 0 5 15 80
qu tr
tư v n và tuyển dụng
SV tốt nghi p
(Nguồn: Tổng hợp từ các phiếu thăm dò ý kiến, theo phụ lục số 1)
2.3.2.2. Thực trạng phương pháp giảng dạy
Bảng 2. 7 Kết quả đánh giá về thực trạng phương pháp giảng dạy được
đánh giá bởi CBQL, GV
Đánh giá mức
Tỉ lệ %
độ hợp tác (%)

TT
Nội dung
1 2 3 4 1 2 3 4
cp ư
p p đư c sử dụng
1 trong giảng dạ đem ại hi u quả
0 0 20 80 0 0 20 80
c o tro đ o tạo
Khả ă
ết h p nhi u p ư
2
0 10 20 70 0 10 20 70
pháp giảng dạy c a giảng viên
P ư
p p ảng dạ t c động
3 tốt đế ư ng kiến thức tiếp nhận
0 10 30 60 0 10 30 60
c a sinh viên
P ư
p p ảng dạy phù h p
đ p ứ đư c đ u ki n giảng dạy
4
0 5 10 85 0 5 10 85
c a từ m đu / môn h c đ c thù
trong ngh CNTT
(Nguồn: Tổng hợp từ các phiếu thăm dò ý kiến, theo phụ lục số 1)
2.3.2.3. Thực trạng đội ngũ giảng viên
2.3.2.4. Thực trạng quá trình và đánh giá kết quả đào tạo
Bảng 2. 8 Khảo sát quá trình đánh giá kiểm tra của CBQL, GV
TT

Nội dung
Mức độ
Tỉ lệ %
1 2 3 4 1 2 3 4
1 Số ư
G đảm bảo đ số
ư ng v t l qu đ i giảng dạy
0 0 15 75 0 0 15 75
số ư ng sinh viên lý thuyết và
thực hành
2 G đ p ứng v chuyên môn
giảng dạy ngh NTT đạt chu n
0 5 10 75 0 5 10 75
t eo qu định c a Bộ LĐ-TBXH
3 G c p ư
p p ảng dạy
0 0 20 80 0 0 20 80
15


16

phù h p v i từ m đu / m
h c
4 GV giảng dạy có liên h kiến
thức thực tiễn, liên h ch t chẽ
0 15 5 80 0 15 5 80
v i nhu cầu doanh nghi p
( Dựa theo khảo sát phụ lục 1)
2.3.3. Kết quả đáng giá quản lý đào tạo nghề công nghệ thông tin

2.3.3.1. Thực trạng cơng tác quản lý mục tiêu, chương trình đào tạo
Bảng 2. 9 Thực trạng đánh giá quản lý CTĐT nghề CNTT (ƯDPM) dành
cho SV
TT
Nội dung
Mức độ
Tỉ lệ %
1 2 3 4 1 2 3 4
1 Quản lý công tác công bố, tuyên
truy n cho SV v CTĐT sự khác 0 0 25 75 0 0 25 75
bi t TĐT
c c ăm
2 T chức khảo s t TĐT v i nhu
0 10 20 70 0 10 20 70
cầu đ o tạo c a SV
3 T chức hội thảo để SV hiểu
0 10 20 70 0 10 20 70
sâu v TĐT
4 T chức hội thảo tr o đ i v
đị
ư ng phát triể TĐT
0 15 15 70 0 15 15 70
c hội ngh nghi p v i doanh
nghi p
( Dựa theo khảo sát phụ lục 3)
2.3.3.2. Thực trạng quản lý quá trình đào tạo
Bảng 2. 10 Thực trạng thực hiện quản lý hoạt động dạy học và học của
việc đào tạo nghề CNTT trường CĐN CN Việt – Hàn Bắc Giang do
CBQL,GV đánh giá
TT

Nội dung
Mức độ
Tỉ lệ %
1 2 3 4 1 2 3 4
1 Lập kế hoạch đ o tạo ăm h c
0 0 10 90 0 0 10 90
2 Phân công giảng dạy
0 0 10 90 0 0 10 90
3 Thống kê khối ư ng giờ giảng
0 0 15 85 0 0 15 85
4 Lập kế hoạch giảng dạy (thời
0 0 15 85 0 0 15 85
khóa biểu)
5 Xây dựng kế hoạch thanh tra
kiểm tr t ường xuyên hoạt động 0 0 10 90 0 0 10 90
giảng dạy c a giảng viên, hồ s
16


17

6

7

chuyên môn c a giảng viên
Xây dựng kế hoạch kiểm tra n
nếp h c tập c a sinh viên tại l p
0 5 15 75
h c

Xây dựng báo c o t ường xuyên
liên tục v kế hoạch giảng dạy,
0 5 15 75
đ u ch nh thay đ i, quản lý sinh
viên
( Dựa theo khảo sát phụ lục 3)

0

5 15 75

0

5 15 75

2.3.3.3. Thực trạng công tác Kiểm tra, đánh giá dạy học và kết quả đào
tạo
Bảng 2. 11 Đánh giá về kiểm tra đánh giá kết quả đào tạo dành cho SV,
cựu SV
T
Nội dung
Mức độ
Tỉ lệ %
T
1 2 3
4
1
2
3
4

1 P ư
p p kiểm tr đ
0 20 40 140 0 10 20 70
đư c t chức tốt
2 Các hình thức kiểm tr đ
82
giá phù h p v i kiến thức,
0 0 35 165 0
0 17.5
.5
ă
ực ười h c
3 Có các hoạt động KT-ĐG tự
0 10 40 150 0
5
20 75
h c c a sinh viên
4 Các lịch kiểm tr đ
á,
87
thi kết t úc đư c thông tin
0 0 25 175 0
0 12.5
.5
đầ đ
5 Tra cứu kết quả nhanh
chóng thuận ti n qua các
p ư
t n ph biến,
0 5 35 160 0 2.5 17.5 80

mạng internet, quản lý kết
quả h c tập
2.3.3.4 Thực trạng yếu tố ảnh hưởng đến quản lý đào tạo
Bảng 2. 12 Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý đào tạo của
CBQL, GV.
TT
Nội dung
Mức độ
Tỉ lệ %
1 2 3
4
1 2
3 4
1 Sự t c động c c c ế thị
0 0 10 90 0 0 10 90
trường
17


18

Sự t c động c c c ế chính
0 0 15 85 0 0 15
sách
3 Nă
ực đ o tạo và chiế ư c
0 0 20 80 0 0 20
phát triển c a trường
4 Nă
ực ã đạo c a cán bộ

0 0 10 90 0 0 10
quả ý
trường và GV
5 Nhu cầu nhân lực và chiến
0 0 20 80 0 0 20
ư c phát triển c a nhân lực
( Dựa theo khảo sát phụ lục 3)
2.3.3.5 Thực trạng quản lý các điều kiện phục vụ đào tạo nghề CNTT
Bảng 2. 13 Đánh giá các điều kiện phục đào tạo nghề CNTT
Mức độ quan trọng
Mức độ thực
(QT)
hiện

1 Công tác tu ể sinh

95

5

0

0

95

5

0


0

90

10

0

0

90

10 0

0

85

10

5

0

85

10 5

0


4 CSVC và tài chính

80

10

10

0

85

10 5

0

5 Mơi trườ

80

10

10

0

85

15 0


0

2

TĐT

3 Độ

ũ
ĐT

85
80
90
80

T
B
Chƣ
a tốt

Rấ
tT
ốt
Tốt

Khơng
QT

Q

T
Ít QT

Nội dung

TT

Rất
QT

2

2.4. Đánh giá chung về quản lý đào tạo nghề CNTT ở trƣờng Cao
đẳng nghề Việt – Hàn Bắc Giang
2.4.1. Mặt mạnh
- Công tác t chức và quản lý c
trườ
đ c bi t là công tác ch
đạo c a Ban giám hi u t c c p
đ c bi t đối v i khoa CNTT trong
c
t c đ o tạo đư c đ h giá là tốt và r t tốt. Đ u này làm cả bộ máy
hoạt động nhịp nhàng, hi u quả. Đồng thời sự mạnh dạn dám
ĩd m
làm c
ã đạo
trường cùng v i sự nhi t tình c a giảng viên tham
gia giảng dạy ngh CNTT n ười h c cảm th
t m t tưởng vào nhà
trường, góp phần nâng cao vị thế (t ư

i u) c
trường trong h
thố c c c sở đ o tạo ngh CNTT.
18


19

- Các phòng tr o đo t ể vă
t ể thao tro trường r t phong
p ú v t u út. Đ c bi t v i sinh viên ngành CNTT có sự tích cực trong
các hoạt động giúp phát triển toàn di n, giúp sinh viên mở rộng tri thức
qua các hoạt động xã hội.
- Công tác xây dựng nộ du c ư
tr
o tr
nghành CNTT
và ch t lư
độ
ũ giảng viên tham gia giảng dạy ngh
NTT đư c
đ
tốt. Đ c bi t
trườn đã từ bư c cải tiến dần nội dung
c ư
tr
đ o tạo nhằm phù h p
v i sự phát triển c a khoa h c
công ngh và sự phát triển vư t bậc c a ngành ngh CNTT nói riêng và
các ngành khác nói chung.

- Trong nh
ăm ầ đ m c dù nguồn lực còn hạn chế, song nhà
trường cũ đã thực sự quan tâm đế c
t c đầu tư c sở vật ch t phục
vụ nhi m vụ dạy và h c ngh CNTT đầu tư c
t c bồ dưỡng nâng cao
tr
độ đội ũ c bộ, giảng viên. Qu t m đế đời sống c a cán bộ,
viên chức và h c sinh o
NTT cũ
ư to t ể sinh viên trong
trường.
- Công tác quản lý giáo dục h c sinh trong nh
ăm qu m c dù
g p nhi u khó k ă do vị trí c trường nằm ở trung tâm thành phố, h c
sinh dễ bị ả
ưởng và chi phối bởi các hi tư ng tiêu cực
ư đ
giá chung do có sự ch đạo ch t chẽ c a lã đạo
trường, sự cố g ng
c a phịng cơng tác h c sinh, c đội ngũ giảng viên đồn thanh niên,
cơng tác quản lý giáo dục h c s
đạt kết quả tốt.
2.4.2. Hạn chế
Bên cạnh nh
ưu đ ểm tr tro c
t c đ o tạo nh trường cần
quan tâm h
đến các công tác sau:
- Hoạt động khảo sát nhu cầu tuyể s

c ư t ật sự tốt. Tuyển sinh
vẫn sử dụng nhi u p ư
p p tru n thống c ư c m t mạnh riêng, n i
bật đư c t ư
u đ o tạo c
o
r

ư
trường nói
chung. Dẫ đến sự phân bố
đ u theo ngành h c. H c sinh sinh viên
vẫn lựa ch n theo cảm tín m c ư định ư ng rõ rang ngành h c khi
đă
ý ựa ch n ngành ngh .
- Hoạt động phối h p gi
trường và các doanh nghi p chuyên
v CNTT c ư tốt: hi n nay nhà trường m i ch có sự kết h p v i một số
nhà máy sản xu t, tuy nhiên quan h
đ p ần m i ch dừng lại ở hoạt
động phối h p đ o tạo và tiếp nhận h c s
đến thực hành, thực tập; còn
trong hoạt động tạo vi c làm m i cho h c sinh thì r t t đ u
đã p ần
nào ả
ưởng đến quyết định c a số h c sinh dự kiến theo h c tại
trường. Đ c bi t v i sinh viên c u
NTT để t m đư c một
doanh nghi p để tạo đ u ki n cho SV thực tập chuyên ngành CNTT còn
19



20

ă v ạn chế tại một t nh cịn cơng ngh thông tin c c ư đ c
bi t phát triể
ư B c Giang.
- Độ
ũ giảng viên c trường tham gia giảng dạy ngh CNTT
không nhi u và phần l n lại là nh ng giảng viên trẻ có thâm niên cơng tác
dư 5 ăm, chính vì vậy mà trong cơng tác giảng dạy vẫn cịn nhi u yếu
kém, hạn chế cả v chuyên môn ngh nghi p v c u
m sư p ạm.
Ngồi ra một số mơn ch có 1 ho c 2 giảng viên
ă tro
vi c kiểm soát ch t ư ng giảng dạ v đ u hành.
- c p ư ng ti n giảng dạy ngh CNTT m c dù đư c đầu tư ư
do đ c thù ngành ngh cơng ngh lu t
đ i vì vậy vi c cần chú tr ng
đ c
đầu tư p ư
ti n phù h p v i công ngh đ c bi t đầu tư v o
tri thức giảng viên.
- Tă cường thờ
đ t ực tế tại các doanh nghi p c o độ
ũ
giảng viên đ c bi t đ
đội ngũ giảng viên ngh nhằm nâng cao kiến
thức công ngh t
đ i. Cập nhật liên tục, xu ư ng công ngh . Đ p ứng

nhu cầu nguồn nhân lực CNTT ch t ư ng cao.
- Cần có sự phối h p ch t chẽ gi a p
đ o tạo và công tác quản
ý đ o tạo tại khoa CNTT trong vi c phân công giảng viên giảng dạy, lên
tiế độ môn h c.
- Công tác thu hút các nguồn tài tr từ bên ngoài, các nguồn vố đầu
tư c o c
t c đ o tạo c ư
u.
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2
Ngoài vi c gi i thi u khái quát v Trườ
o đẳng ngh Công ngh
Vi t – Hàn B c Giang và khoa CNTT t c ư
2 c yếu tập trung vào
p
tc v đ
t ực trạng quản lý đ o tạo ngh Công ngh thông tin
tạ trường, ch ra nh
ưu
ư c điểm c a các tiêu chí ảnh ưởng t i
quản lý đ o tạo.
Nhận thức v đào tạo ngh CNTT và quản lý đào tạo ngh tại nhà
trường đã đư c đánh giá cao, đúng v i tầm quan tr ng c a ngh . Dựa vào các
ch số đánh giá có thể th y thực trạng đào tạo ngh NTT (ƯDPM) hi n nay
tại nhà trường có một số đ ểm yếu tồn tại.
Trên c sở kết quả khảo sát, phân tích và đ
giá thực trạng quản
ý đ o tạo ngh CNTT tạ trườ
ĐN N
t – Hàn B c Giang đư c

trình bày trong c ư
này, đ xu t các bi n pháp quản lý ở từng bi n
pháp tư
ứng để kh c phục nhằm đ p ứng yêu cầu c bản c a quản lý
đ o tạo ngh và phù h p v i đ c đ ểm, đ u ki n công ngh thông tin tại
trường.
20


21

CHƢƠNG 3: CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ ĐÀO TẠO NGHỀ CNTT
TẠI TRƢỜNG CAO ĐẲNG VIỆT – HÀN BẮC GIANG
3.1. Các nguyên tắc đề xuất biện pháp quản lý
3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo mục tiêu
3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo tính phát triển
3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn
3.1.4. Nguyên tắc đảm bảo tính kế thừa
3.2. Biện pháp quản lý đào tạo nghề công nghệ thông tin đáp ứng yêu
cầu của ngƣời học và yêu cầu phát triển kinh tế xã hội
3.2.1. Biện pháp 1: Nâng cao năng lực nhận thức của giảng viên và cán
bộ quản lý về vai trò, vị trí nghề cơng nghệ thơng tin và đào tạo nghề
công nghệ thông tin.
a) Mục tiêu của biện pháp
b) Nội dung và cách thức thực hiện
c) Điều kiện thực hiện giải pháp
3.2.2. Biện pháp 2: Đổi mới quản lý công tác tuyển sinh, tư vấn nghề
nghiệp
a) Mục đích giải pháp
b) Nội dung và cách thức thực hiện

c) Điều kiện thực hiện biện pháp
3.2.3. Biện pháp 3: Nâng cao hiệu quả quản lý quá trình dạy học
a) Mục tiêu của biện pháp
b) Nội dung và cách thực hiện của biện pháp
c) Điều kiện thực hiện
3.2.4. Biện pháp 4: Xây dựng đội ngũ giảng viên đủ về số lượng,
đồng bộ về cơ cấu và chuẩn về chất lượng nghề CNTT
a) Mục tiêu:
b) Nội dung và cách thực hiện biện pháp
Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý của cơ sở GDNN
c) Điều kiện thực hiện
3.2.5. Biện pháp: Tăng cường sự tham gia của doanh nghiệp, đơn vị sử
dụng lao động trong hoạt động đào tạo nghề CNTT.
a) Mục tiêu của biện pháp
b) Nội dung và cách thức thực hiện biện pháp
c) Điều kiện thực hiện biện pháp

21


22

3.3. Mối quan hệ giữa các biện pháp
3.4. Khảo nghiệm nhận thức về tính cần thiết và tính khả thi của biện
pháp
3.4.1. Mục đích khảo nghiệm
3.4.2. Các bước tiến hành khảo nghiệm
3.4.3. Kết quả khảo nghiệm
Bảng 3. 1 Khảo nghiệm tính cấp thiết của biện pháp
TT

Nội dung
Mức độ
1 2 3 4
1
Biện pháp 1: N
c o ă
ực nhận thức
c a giảng viên và cán bộ quản lý v vai trò, vị
0 0 10 90
trí ngh cơng ngh thơn t v đ o tạo ngh
CNTT
2
Biện pháp 2: Đ i m i quản lý công tác tuyển
0 0 5 95
sinh, tư v n ngh nghi p
3
Biện pháp 3: Nâng cao hi u quả quản lý quá
0 0 10 90
trình dạy h c
4
Biện pháp 4: Xây dựng đội ũ giảng viên
đ v số ư ng, đồng bộ v c c u và chu n
0 10 10 80
v ch t ư ng ngh CNTT
5
Biện pháp 5: Tă cườ sự t m
c a
doanh ngh p đ vị sử dụ
o độ tro
5 5 15 75

oạt độ đ o tạo
NTT.
(Dựa theo phụ lục 5)
Về tính khả thi của các biện pháp đề xuất:
Bảng 3. 2 Khảo nghiệm tính khả thi của biện pháp
TT
Nội dung
Mức độ
1
2
3 4
1
Biện pháp 1: Nâng c o ă
ực nhận thức
c a giảng viên và cán bộ quản lý v vai trị, vị
0
0 20 80
trí ngh công ngh t
t v đ o tạo ngh
CNTT
2
Biện pháp 2: Đ i m i quản lý công tác tuyển
0
0 10 90
s
tư v n ngh nghi p
3
4

Biện pháp 3: Nâng cao hi u quả quản lý quá

trình dạy h c
Biện pháp 4: Xây dựng đội ũ giảng viên
22

0

0

15 85

0

5

15 80


23

5

đ v số ư ng, đồng bộ v c c u và chu n
v ch t ư ng ngh CNTT
Biện pháp 5: Tă cườ sự t m g c
do
p đ vị sử dụ
o độ trong
oạt độ đ o tạo
CNTT.


0

5

20 75

KẾT LUẬN CHƢƠNG 3
Từ kết quả nghiên cứu thực trạng, luận vă đã đ xu t đư c 5 giải
pháp quản lý đ o tạo ngh công ngh thông tạ trườ
o đẳng ngh
công ngh Vi t – Hàn BG.
H thống các bi n pháp quản lý này đư c xây dựng dựa trên các
nguyên t c bảo đảm tính đảm bảo mục tiêu, tính phát triển, thực ti n và
kế thừa, đồng thời đáp ứng yêu cầu đ o tạo ngh CNTT trong bối cảnh
đ i m i că bản, toàn di n GD-ĐT Vi t Nam.
Trong h thống các bi n pháp quả ý đ o tạo ngh CNTT tạ trường
ĐN N
t – Hàn. M i bi p p đ u có vai trị quan tr ng nh t định
v c t c động qua lại trong mối quan h mật thiết ch t chẽ v i nhau. T t
cả các giải p p đ u r t cần thiết, khả thi ho c r t khả thi; Tính cần thiết
và tính khả t tro đ số các giải pháp có mố tư
qu c t chẽ v i
nhu cầu thực tế v nguồ o động CNTT tạ đị p ư
n nay.

23


KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận

Bư c vào thời kỳ cơng nghi p hóa, hi đạ
đ t ư c Đả t đã
c định nhân tố quyết định thành công sự nghi p cơng nghi p hóa, hi n
đại hóa là nhân tố co
ườ . o đườ c bả để m tă
á trị con
ười phù h p v i yêu cầu phát triển xã hội chính là phát triển giáo dục.
o
ườ đư c giáo dục và biết tự giáo dục vừ
động lực, vừa là mục
tiêu c a sự phát triển b n v ng xã hội. Chính từ qu đ ểm tr
Đảng ta
đã c định: Thực sự coi giáo dục v đ o tạo là quốc s c
đầu.
Trường o đẳng ngh công ngh Vi t - Hàn B c Gian
c sở đ o
tạo ngh nằm trong h thống giáo dục quốc dân, có chức ă đ o tạo
nguồn nhân lực c tr
độ c o đẳng ngh kỹ thuật công nghi p và các
tr
độ th p
tro cù
ĩnh vực.
Ngh CNTT là một trong nh ng ngh đư c n trường chú tr
đầu
tư đ o tạo giúp phát triển nguồn lực đ g thiếu hụt trầm tr ng.
Tro 5 ăm
dự v trưở t
trườ đ
dần khẳ định

đư c vị trí c a mình trong h thống c c trườ đ o tạo ngh nghi p c a cả
ư c nói chung v đ o tạo nguồn nhân lực CNTT nói riêng.
Để đ p ứng có hi u quả sự nghi p cơng nghi p hóa, hi đạ
đ t
ư c trườ
o đẳng ngh cơng ngh Vi t - Hàn B c Giang phải tập
trung nâng cao ch t ư
đ o tạo co đ
nhi m vụ trung tâm, có ý
ĩ sống c đối v i nhà trườ . Đ c bi t trong quả ý đ o tạo ngh
CNTT tạ trường.
Sự phát triển c trườ
o đẳng ngh công ngh Vi t - Hàn B c
G
bư c vào thời kỳ m i phả đư c tiếp cận trên qu đ ểm cân bằng
và quản lý ư ng t i ch t ư ng t ng thể.
Các giải pháp nêu r tr đ
c cầ đư c thực hi đồng bộ
mà cịn ln phả đư c hi u ch nh, hoàn thi n theo các nhi m vụ, yêu cầu
m i theo hoàn cảnh bao gồm c c c ội, thách thức mà nh trường phải
đảm nhậ
bư c vào kỷ nguyên công ngh m i, quá tr
đ o tạo thay
đ i thích ứng phù h p v i nhu cầu đ o tạo.
2. Khuyến nghị
Để h thống các giải pháp quản lý đ o tạo ngh CNTT tại trường
o đẳng ngh công ngh Vi t - Hàn B c G
tr đây ngày càng có
tính khả thi và tạo ra hi u quả, tác giả mạnh dạn xin nêu một số khuyến
nghị đối v i Bộ L o độ t ư

b
v ã ộ
ư s u:
- Cầ tă cường công tác tuyên truy n v ch trư
c
s c dạy
ngh và có chế độ đã
ộ phù h p đối v i giảng viên và h c sinh h c
ngh .
24


×