Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.89 KB, 8 trang )

LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
A. Nhắc lại lý thuyết
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:

a n  a.a.a.a....a (n thừa số a) (a khác 0)
a được gọi là cơ số; n được gọi là số mũ.
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
a m .a n  a m n  a �0 
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữa nguyên cơ số và cộng các số mũ.
3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
a m : a n  a mn  a �0; m �n 
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ cho
nhau.
4. Lũy thừa của lũy thừa

a 

m n

3 
Ví dụ:

2 4

 a m.n  a �0 

 32.4  38

5. Nhân hai lũy thừa cùng số mũ, khác cơ số
a m .b m   a.b 



m

 a; b �0 

3 3
3
Ví dụ : 3 .4   3.4   12
3

6. Chia hai lũy thừa cùng số mũ, khác cơ số

a m : bm   a : b 

m

 a, b �0 

4
4
4
Ví dụ : 8 : 4   8 : 4   2
4


7. Một vài quy ước
1n = 1 ví dụ : 12017 = 1
a0 = 1 ví dụ : 20170 = 1
B. Bài tập
Bài tập 1:

a) 4 . 4 . 4 . 4 . 4

c) 2 . 4 . 8 . 8 . 8 . 8

b) 10 . 10 . 10 . 100

d) x . x . x . x

Bài tập 2 : Tính giá trị của các biểu thức sau.
a) a4.a6

b) (a5)7

c) (a3)4 . a9

d) (23)5.(23)4

Bài toán 3 : Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 48 . 220 ;

912 . 275 . 814

643 . 45 . 162

;

b) 2520 . 1254 ;

x7 . x4 . x 3 ;


36 . 46

c) 84 . 23 . 162 ;

23 . 22 . 83 ;

y . y7

Bài tốn 4 : Tính giá trị các lũy thừa sau :
a) 22 , 23 , 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 , 210.
b) 32 , 33 , 34 , 35.
c) 42, 43, 44.
d) 52 , 53 , 54.
Bài toán 5 : Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 49 : 44 ;

178 : 175 ;

210 : 82 ;

1810 : 310 ; 275 : 813

b) 106 : 100 ; 59 : 253 ; 410 : 643

; 225 : 324 : 184 : 94

Bài toán 6 : Viết các tổng sau thành một bình phương.
a) 13 + 23

b) 13 + 23 + 33


Bài tốn 7 : Tìm x N, biết.

c) 13 + 23 + 33 + 43


a) 3x . 3 = 243

b) 2x . 162 = 1024 c) 64.4x = 168

d) 2x = 16

Bài toán 8 : Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý.
a) (217 + 172).(915 – 315).(24 – 42)
b) (82017 – 82015) : (82104.8)
c) (13 + 23 + 34 + 45).(13 + 23 + 33 + 43).(38 – 812)
d) (28 + 83) : (25.23)
Bài toán 9 : Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 1255 : 253
b) 276 : 93
c) 420 : 215
d) 24n : 22n
e) 644 . 165 : 420
g)324 : 86
Bài tốn 10 : Tìm x, biết.
a) 2x.4 = 128
b) (2x + 1)3 = 125
c) 2x – 26 = 6
d) 64.4x = 45
e) 27.3x = 243

g) 49.7x = 2401
h) 3x = 81
k) 34.3x = 37
n) 3x + 25 = 26.22 + 2.30
Bài toán 11 : So sánh


a) 26 và 82 ; 53 và 35

; 32 và 23

;

26 và 62

b) A = 2009.2011 và B = 20102
c) A = 2015.2017 và B = 2016.2016
d) 20170 và 12017
Bài toán 12 : Cho A = 1 + 21 + 22 + 23 + … + 22007
a) Tính 2A
b) Chứng minh : A = 22008 – 1
Bài toán 13 : Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37
a) Tính 3A
b) Chứng minh A = (38 – 1) : 2
Bài toán 14 : Cho B = 1 + 3 + 32 + … + 32006
a) Tính 3B
b) Chứng minh: A = (32007 – 1) : 2
Bài toán 15 : Cho C = 1 + 4 + 42 + 43 + 45 + 46
a) Tính 4C
b) Chứng minh: A = (47 – 1) : 3

Bài Tồn 16 : Tính tổng
a) S = 1 + 2 + 22 + 23 + … + 22017
b) S = 3 + 32 + 33 + ….+ 32017
c) S = 4 + 42 + 43 + … + 42017
d) S = 5 + 52 + 53 + … + 52017
C. Lời giải, hướng dẫn
Bài tập 1:
a) 45

b) 105

c) 85 = (23)5 = 215

d) x4


Bài tập 2 :
a) a10

b) a35

c) a21

d) 227

Bài toán 3 :
a) 236 ; 355 ; 418
b) 552; x14 ; 126
c) 223 ; 214; y8
Bài toán 4 :

a) 4; 8; 16; 32; 64; 128; 256; 512; 1024
b) 9; 27; 81; 243
c) 16; 64; 256
d) 25; 125; 625
Bài toán 5 :
a) 45 ; 173; 24; 610 ; 33
b) 104; 53; 41; 25; 184 : 94
Bài toán 6 :
a) 32

b) 62

c) 102

Bài toán 7 :
a) x = 4

b) x = 2

c) x = 13

d) x = 4

Bài toán 8 :
a) (217 + 172).(915 – 315).(24 – 42) = (217 + 172).(915 – 315).(16 - 16) = 0
b) (82017 – 82015) : (82104.8) = 82015.(82 - 1) : 82015 = 64 – 1 = 63
c) (13 + 23 + 34 + 45).(13 + 23 + 33 + 43).(38 – 812)
= (13 + 23 + 34 + 45).(13 + 23 + 33 + 43).(38 - 38) = 0
d) (28 + 83) : (25.23) = (28 + 29) : 28 = 28 : 28 + 29 : 28 = 1 + 2 = 3



Bài toán 9 :
a) 59

b) 312

e) 42

g) 22

c) 225

d) 24n : 22n = 24n : 4n = 6n

Bài toán 10 :
a) x = 5

b) x = 2

c) x = 5

d) x = 2

e) x = 2

g) x = 2

h) x = 4

k) x = 3


n) x = 4

Bài toán 11 :
a) Có 82 = (23)2 = 26
Có 53 = 125 và 35 = 243 nên 53 < 35
Có 32 = 9 và 23 = 8 nên 32 > 23
Có 26 = 64 và 62 = 36 nên 26 > 62
b) A = 2009.2011 và B = 20102
Có B = 20102 = 2010.2010 = (2009 + 1).2010 = 2009.2010 + 2010
= 2009.(2011 -1) + 2010 = 2009.2011 + 2010 – 2009 = 2009.2011 + 1 > A
c) A = 2015.2017 và B = 2016.2016
Có B = 2016.2016 = (2015 + 1).2016 = 2015.2016 + 2016
= 2015.(2017 - 1) + 2016 = 2015.2017 + 1 > A
d) Có 20170 = 1 và 12017 = 1 nên 20170 = 12017
Bài toán 12 :
a) 2A = 2.( 1 + 21 + 22 + 23 + … + 22007) = 21 + 22 + …. + 22008
b) 2A – A = A = 21 + 22 + …. + 22018 – (1 + 21 + 22 + 23 + … + 22007) = 22008 - 1
Bài toán 13 :
a) 3A = 3.( 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37) = 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37 + 38


b) 3A – A = 2A = 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37 + 38 – (1 + 3 + 32 + 33 + 34 + 35 +
36 + 37) = 38 – 1
Suy ra A = (38 – 1) : 2
Bài toán 14 : Học sinh làm tương tự bài 12, 13
Bài toán 15 : Học sinh làm tương tự bài 12, 13
Bài Toàn 16 : Học sinh làm tương tự bài 12, 13

1. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa:

a) 10 ; 100 ; 1000; 10000; 100..0; (n số 0 );
b) 5 ; 25; 625; 3125;
2 .So sánh các số sau:
a) 3200 với 23000 ;
b) 1255 với 257 ; c) 920 với 2713
d) 354
với 281;
3.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:
a) 5.125.625 ; b) 10.100.1000 ; c) 84.165.32;
d) 274.8110 ;
4.So sánh:
a) 1030 với 2100 ; b) 540 với 62010 ;
5.Một hình lập phương có cạnh là 5 m.
a) Tính thể tích của hình lập phương;
b) Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên 2 lần , 3 lần thì thể tích của hình lập
phương tăng lên bao nhiêu lần.
6. Trong cách viết ở hệ thập phân số 2100 có bao nhiêu chữ số?
MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO
Bài 1*:
a) Chứng minh: A = 21 + 22 + 23 + 24 + … + 22010 chia hết cho 3; và 7.
b) Chứng minh: B = 31 + 32 + 33 + 34 + … + 22010 chia hết cho 4 và 13.
c) Chứng minh: C = 51 + 52 + 53 + 54 + … + 52010 chia hết cho 6 và 31.
d) Chứng minh: D = 71 + 72 + 73 + 74 + … + 72010 chia hết cho 8 và 57.
Bài 2*: So sánh:
a) A = 20 + 21 + 22 + 23 + … + 22010 Và B = 22011 - 1.
b) A = 2009.2011 và B = 20102.
c) A = 1030 và B = 2100
d) A = 333444 và B = 444333



e) A = 3450 và B = 5300
Bài 3**: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 2x.4 = 128
c) 2x.(22)2 = (23)2
b) x15 = x
d) (x5)10 = x
Bài 4*: Các số sau có phải là số chính phương khơng?
a) A = 3 + 32 + 33 + … + 320
b) B = 11 + 112 + 113
Bài 5**: Tìm chữ số tận cùng của các số sau:
a) 21000
b) 4161
c) (198)1945
Bài 6*: Tìm số tự nhiên n sao cho
a) n + 3 chia hết cho n – 1.
b) 4n + 3 chia hết cho 2n + 1.
Bài 7**: Cho số tự nhiên: A = 7 + 72 + 73 + 74 + 75 + 76 + 77 + 78.
a) Số A là số chẵn hay lẻ?
b) Số A có chia hết cho 5 không?
c) Chữ số tận cùng cua A là chữ số nào ?

d) (32)2010



×