Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bài giảng kinh tế môi trường hệ thạc sỹ phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (640.42 KB, 28 trang )

ENVIRONMENTAL ECONOMICS
Module 2: Theory Of
Economics
Dr. Phan Thi Giac Tam
Faculty of Economics, Nong Lam University

 


LÝ THUYẾT KINH TẾ
1. Thị trường và phân loại thị trường.
2. Thị trường cạnh tranh hoan hao.
3. Lý thuyết người tiêu thụ & đường
cầu.
4. Lý thuyết người sản xuất & đường
cung.
5. Cân bằng thị trường trong thị
trường cạnh tranh.
6. Thặng dư người tiêu dùng
( consumer surplus) & Thặng dư người
sản xuaát
( Producer surplus)


1. THỊ TRƯỜNG
- Các quyết định sản xuất và
tiêu dùng của cá nhân, các
tác động kết hợp trong đó dẫn
tới việc xác định giá cả thị
trường của hàng hóa ( Frank Ellis).
-Thị trường chủ yếu bao gồm


những người bán và người mua
với những phương tiện để giao
tiếp nhau


CÁC HÌNH THỨC CỦA THỊ TRƯỜNG

Người

Một

Một số

Nhiều

mua
Người bán
Một

Độc quyền Độc quyền
tay đôi
bán hạn chế

Độc quyền
bán

Một số

Độc quyền Độc quyền
mua hạn

song phương
chế

Cạnh tranh
độc quyền
bán

Nhiều

Độc quyền Cạnh tranh
mua
độc quyền
mua

Cạnh tranh


2. NHỮNG ĐIỀU KIỆN CHO SỰ TỒN
TẠI THỊ TRƯỜNG CANH TRANH
HOÀN HẢO
1. Có nhiều người bán và nhiều
người mua nên không ai có ảnh
hưởng đối với giá thị trường.
2. Sản phẩm đồng nhất.
3. Mọi người có đầy đủ thông tin
về giá cả và chất lượng sản
phẩm hàng hóa.
4.Tự do tham gia hoặc rút khỏi thị
trường.
Khi một hay nhiều trong những điều kiện trên

không tồn tại, thị trường cạnh tranh toàn hảo
cũng không tồn tại.


3. LÝ THUYẾT NGƯỜI TIÊU DÙNG
Mục tiêu người tiêu dùng: Tối đa hóa tổng
hũu dụng trong đìeu kiện ngân sách hạn chế.

Số lượng
bánh

Tổng hữu
dụng
(Total Utility hay
TU)

0
1
2
3
4
5

0
3
5
6
6
5



Thoả dụng biên (Marginal
Utility)
• Biên tế: Sự thay đổi của tử số
khi mẫu số thay đổi môt đơn vị.
• Thoả dụng biên (MU): Mức thay
đổi của tổng thỏa dụng khi số
lượng bánh ăn thay đổi một đơn
vị.

∆TU
MU =
∆X


Lý thuyết người tiêu dùng:
Tổng

thoả dụng

biên

(Marginal Utility)

Số lượng
bánh

(Total Utility)

& Thoả dụng


Tổng số
thoả dụng

Thoả dụng
cận biên

(Total Utility hay

(Marginal utility hay

TU)

MU)

0

0

-

1

3

3

2

5


2

3

6

1

4

6

0

5

5

-1



Tối đa hoá tổng số hữu
dụng:
a. Trường hợp không phải
trả tiền.Sẽ ăn bao nhiêu
bánh?
b. Nếu phải trả mỗi bánh
giá $ Px. Sẽ chọn ăn bao

nhiêu bánh?
Mux = Px


Mux = Px
MU

P

MU 1

P1

MU 2

P2

MU 3

0

P3

X1

X2

X3

0

MU

X1

X2

X3

Đường cầu cá
nhân


ĐƯỜNG CẦU CÁ NHÂN
1.

SỐ LƯNG SẢN PHẨM MÀ MỘT CÁ NHÂN MUỐN MUA Ở
MỖI MỨC GIÁ CHO SẴN.

2.

CẦU CÓ THỂ ĐƯC BIỂU DIỄN BẰNG MỘT TRONG BA CÁCH:

a/ Phương trình:
Ví dụ: Q= a-bP
Trong đó: P là giá một đơn vị sản phẩm.Q là số lượng
sản phẩm.
b/ Biểu cầu c/ Đồ thò

P


Q=10-2P

1

8

2

6

3

4

4

2

P

Q


Đường cầu cá nhân về bánh
ngọt
Giá
bánh
ngọt ($)
5.0


Đường cầu
của cá nhân
A

10
Lượng bánh
ngọt


Gia
ù

5.50

Cầu của thị trường
(mức sn lòng trả biên
tế)

5,00

Cầ
u
củ
a
A

Cầu của
B
10


12

Đường cầu thị trường

22

Số
lượng


4. Lý thuyết sản xuất và
đường cung
Mục tiêu người sản xuất: tối đa
hóa lợi nhuận


Tổng chi phí và chi phí biên
Y

Total cost

Marginal
cost

0

100

100
200

300

208
238
264

1.08
0.30
0.26

400
500
600
700

290
322
369
439

0.26
0.32
0.47
0.70

800

600

1.61



Sản lượng sản xuất tối ưu để tối đa hoá lợi
nhuận (Y*)

MC

: MC=P
P
S

MC
P1

P1

P2

P2

P3

P3

y3

y2

y1


Y

y3

y2

y1

Y


Biểu cung về bánh ngọt
Giá Bánh ngọt ($)

Lượng cung
( qS = 2p - 1)

0.50
1.00
1.50
2.00
2.50
3.00
3.50
4.00
4.50
5.00
5.50

0

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


Đường cung cá nhân
Giá

ĐƯỜNG CUNG (ĐƯỜNG
CHI PHÍ BIÊN TẾ)

0.50

0

Số lượng


5.Cân bằng thị trường trong TT
cạnh tranh
Giá
cung


5.50

Điểm cân
bằng

3.80

cầu

0.50
0

7

22

Số lượng


Điểm cân bằng thị trường của
thị trường cạnh tranh
• 1. Nơi số lượng cung = số lượng
cầu
tại đây:

P*: Giá cân bằng, là giá phổ
biến trong thực tế.
Q*: Sản lượng cân bằng
2. Nơi giao nhau của đường cung
và đường cầu trên đồ thị.



Dịch chuyển đường cung

Giá

Trường hợp (a): giá
nguyên liệu giảm

Giá

Trường hợp (b): thời
tiết hạn hán
S2

S1

S2

p1

S1

p2
p1

p2

D


D
q1

q2

Số Lượng

q2

q1

Số
Lượng


6. Thặng dư người tiêu dùng
( consumer surplus-CS)
Consumer surplus
P

3

CS=3

P=1

1

o


MU

1

3

3

1

2

2

2

1

3

1

1

1

4

0


0

1

D=Marginal
Willingnessto-pay

MU

2

STT

1

2

3

Q

Mức
Giá
SLT
bán
biên
(MU=P)


Thặng dư người tiêu dùng:



số tiền tối đa mà người tiêu
dùng muốn trả trừ đi phần
giá thị trường.

– Là phần diện tích nằm dưới
đường cầu và trên đường
giá.
– CS chính là thước đo lợi ích
thuần của người tiêu thụ.


Thặng dư người sản xuất (PS)
Producer surplus
P

STT

MC

P

PS

1

3

5


+2

2

4

5

+1

3

5

5

0

4

6

5

-1

S

5

PS

P=5


×