Sở GD&ĐT Quảng Trị
Trường THCS&THPT Cồn Tiên
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
Giáo viên: Đoàn Thị Hà
Bài giảng thực hiện theo chương trình giảm tải 2019-2020
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
CỦA MỘT CUNG
I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG α
Trên đường tròn lượng
giác cho điểm M(x0;y0) sao
cho (OA; OM) = α là góc
nhọn. Khi đó:
sin y0
cos x0
(x0;y0)
y0
x0
1. ĐỊNH NGHĨA
Mở rộng khái niệm tỉ số lượng giác cho
các cung và góc lượng giác ta có:
Trên đường trịn lượng
M(x ;y )
giác cho cung AM có
sđAM=α và M(x0;y0). Khi
đó: sin y0 y0 OK
0
cos x0 x0 OH
sin
tan
(cos �0)
cos
cos
cot
(sin �0)
sin
0
H
O
K
1. ĐỊNH NGHĨA
Các giá trị sinα, cosα,
tanα, cotα được gọi là
các giá trị lượng giác
của cung α.
Ta cũng gọi trục tung
là trục sin, trục hồnh
là trục cơsin
M
y0
x0
O
VÍ DỤ
VD1: Cho = 0. Tính sin ; cos
M(0;1)
M(?;?)
Bài giải:
sin 0 = 0
cos 0 1
VD2 : Cho = .
2
Tính sin ; cos
Bài giải:
sin
=1
2
O
cos 0
2
M(1;0)
M(?;?)
2. HỆ QUẢ
M
Cho cung AM=α
sin α = y?0
cos α = ?x0
Cho
y0
x0
k �Z
sin (α + k2π) =
cos (α + k2π) = ?x0
y?0
=> sin (α + k2π) = sin α (k �Z)
cos (α + k2π) = cos α (k �Z)
O
2. HỆ QUẢ
-1? ≤ sin α ≤ 1?
-1
? ≤ cos α ≤ ?1
Trục sin
Quan sát hình vẽ và cho biết giá trị
lớn nhất, nhỏ nhất của sinα và cosα
Trục cos
2. HỆ QUẢ
Với mọi -1 ≤ m ≤ 1 đều
tồn tại α và β sao cho:
sin α = m và cos β = m
m
α
m
β
2. HỆ QUẢ
tanα xác định với mọi
� k (k �Z)
2
cotα xác định với mọi
�k (k �Z)
2. HỆ QUẢ
Dấu của các giá trị lượng giác của góc α
phụ thuộc vào điểm cuối của cung AM=α
trên đường tròn lượng giác
+
-
+
+
+
+
-
-
+
-
+
-
-
+
-
-
Trục sin
Bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác:
+
+
Trục cos
-
3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG ĐẶC BIỆT
Bảng giá trị lượng giác của các cung đặc biệt
0
1
1
0
0
||
||
0
II. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
1. Công thức lượng giác cơ bản:
sin 2 cos 2 1
1
2
1 tan 2 , k (k )
2
cos
1
2
1 cot 2 , k (k )
sin
k
tan . cot 1, (k )
2
y
B
K
A’
O
M
A
H
x
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
Ví dụ
4
1. Cho sin ( ) . Tính cos
5 2
cos
sin
3
2
2. CM:
tan
tan
tan 1
3
cos
(
2
k , k )
II. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
2. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt
a. Cung đối nhau:
và
cos( ) cos
sin( ) sin
tan( ) tan
cot( ) cot
II. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
2. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt
b. Cung bù nhau
và
sin( ) sin
cos( ) cos
tan( ) tan
cot( ) cot
II. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
2. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt
c.Cung hơn kém
: và
sin( ) sin
cos( ) cos
tan( ) tan
cot( ) cot
II. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
2. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt
d Cung phụ nhau: và
2
sin(
) cos
2
cos(
tan(
cot(
2
2
2
) sin
) cot
) tan
CỦNG CỐ
Trên đường tròn lượng
giác cho cung AM = α
Khi đó:
sin y0
cos x0
tan
sin
(sin �0)
cos
cot
cos
(cos �0)
sin
M(x0; y0)
y0
x0
O
Các giá trị sinα, cosα, tanα, cotα được gọi là
các giá trị lượng giác của cung α.
CỦNG CỐ
sin (α + k2π) = sin α (k �Z)
cos (α + k2π) = cos α(k �Z)
-1? ≤ sin α ≤
-1? ≤ cos α ≤
1?
1?
Với mọi -1 ≤ m ≤ 1 đều tồn tại α và β sao
cho: sin α = m và cos β = m
tanα xác định khi: �2 k (k �Z)
cotα xác định khi: �k (k �Z)
Dấu của các giá trị lượng giác của góc α
phụ thuộc vào điểm cuối của cung AM=α
trên đường tròn lượng giác