Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Giao an lop ghep 2 3 tuan 14 nam hoc 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.03 KB, 21 trang )

TUẦN 14
S /Thứ 2 ngày 10 tháng 12 ăm 2018
Tiết 1:
Chào cờ
Tiết 2:
Nhóm trình độ 2
Mơn
Tập đọc
Tên Bài
Câu chuyện bó đũa
(tiết 1)
A. Mục tiêu: Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ Đọc
trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp
lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ
dài.
Biết đọc phân biệt giọng kể và
giọng nhân vật (người cha, bốn người con).
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới:
chia sẻ, hợp lại, đùm bọc, đoàn kết.
- Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức
mạnh. Anh chị em trong nhà phải
đoàn kết thương yêu nhau.
B. Đồ dùng - Tranh minh hoạ
C. Các HĐ
HS đọc nối tiếp nhau bài Quà của bố.
GV: GTb, ghi bảng
HD luyện đọc.
Đọc nối tiếp câu
HD đọc đúng tiếng khó
GV chia đoạn
HS luyện đọc nối tiếp đoạn trước lớp.


Gv: Giải nghĩa thêm một số từ
Đọc trong nhóm
HS: Luyện đọc trong 2 nhóm

Nhóm trình độ 3
Tốn
Luyện tập
- Củng cố cách so sánh các khối
lượng
- Củng cố các phép tình với số
đo khối lượng, vận dụng để so
sánh khối lượng và để giải các
bài tốn có lời văn.
- Thực hành sử dụng cân đồng
hồ để xác định khối lượng của
một vật.

Tranh vẽ minh hoạ bài toán
như trong SGK.
HS thực hiện bài 3 tiết trước
Nhận xét
GV: Giới thiệu bài.
Nêu mục đích yêu cầu tiết học.
Làm bài tập 1
744g > 474g
305g < 350g
400g + 8g < 480g;
450g < 500g - 40g
GV: Nhận xét
HD bài tập 2

Bài giải
Cả 4 gói kẹo cân nặng là
130 x 4 = 520(g)


HD tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm.
Nhận xét biểu dương
Cho lớp đọc đồng thanh
Nhận xét cách đọc của HS

Dặn dò

Cả kẹo và bánh cân nặng là.
520 + 175 = 695 (g)
Đ/S: 695 g
HS: làm bài 2
GV: Nhận xét HD bài tập 3
Bài giải
1kg = 1000g
số đường còn lại cân nặng là.
1000 - 400 = 600g
mỗi túi đường nhỏ cân nặng là:
600 : 3 = 200(g)
Đ/S: 200(g)
Chữa bài, nhận xét
Chuẩn bị bài. sau.

Tiết 3:
Nhóm trình độ 2
Mơn

Tập đọc
Tên bài
Câu chuyện bó đũa
(tiết 2)
A. Mục tiêu: Đọc trơn tồn bài. Biết n

B. Đồ dùng
C. Các HĐ

Nhóm trình độ 3
Tập đọc- Kể chuyện
Người liên lạc nhỏ
Chú ý các từ ngữ: gậy trúc,
lững thững, suối, huýt sáo, to
lù lù, cháo trứng, nắng sớm …
- Biết đọc phân biệt lời dẫn
chuyện và lời các nhân vật
(Ơng Ké. Kim Đồng, bọn lính)
- Hiểu các từ ngữ được chú
giải cuối truyện.
Hiểu nội dung truyện.
** Kể thêm các tấm gương
dũng cảm, yêu nước của thiếu
niên Việt Nam mà HS biết

gắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu,
giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc phân biệt giọng kể
và giọng nhân vật (người cha, bốn
người con).

- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới:
chia sẻ, hợp lại, đùm bọc, đoàn kết.
- Hiểu: Đoàn kết sẽ tạo nên sức
mạnh. Anh chị em trong nhà phải
đoàn kết thương yêu nhau.
- Tranh minh họa bài đọc
-Tranh minh hoạ


HS: Đọc lại bài.

GV: GTB, ghi bảng
- HD luyện đọc
- GV đọc mẫu toàn bài
HD cách đọc, cho HS đọc nối
tiếp trong câu
HD đọc đoạn cho 2 HS đọc
GV: GTB Cho HS đọc từng đoạn và trả lời câu HS: Nối tiếp nhau đọc đoạn
trước lớp
hỏi trong bài.
HS: Tìm hiểu bài
GV: Nhận xét giải nghĩa thêm
1 vài từ khác.
- Câu chuyện này có những nhân vật nào ?
HD đọc đoạn trong nhóm
- Thấy các con khơng u
thương nhau ơng cụ làm gì ?
- Tại sao 4 người con khơng ai bẻ gãy bó đũa ?
- Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào ?
- Một số chiếc đũa được ngầm so sánh với gì?

Người cha muốn khuyên các con điều gì ?
H: Nội dung bài nói gì?
HS: 3 nhóm đọc lần lượt đọc
đoạn trong nhóm
HS: Thảo luận nội dung bài ?
Gv: Hướng dẫn tìm hiểu theo
câu hỏi trong SGK.
H:Câu chuyện này nói về điều gì ?
** Hãy kể tên một số tấm
gương dũng cảm mà em biết?
**Kể tên một số việc làm thể
hiện tinh thần yêu nước mà em
biết?
- Gọi HS báo cáo kết quả: HDHS đọc phân vai
- Hướng dẫn đọc diễn cảm
đoạn 3
H: Bài có mấy nhân vật?
HS: Luyện đọc lại bài theo phân vai - Em thích
HS: Luyện đọc diễn cảm
nhân vật nào trong truyện ? Vì sao ?
đoạn 3.
- Nhận xét bạn đọc.Hệ thống
nhận xét tiết học
Dặn dị
Chuẩn bị bài cho tiết sau.
Tiết 4
Mơn
Tên bài
A. Mục tiêu:


Nhóm trình độ 2
Tốn:
55 – 8, 56- 7, 37 – 8, 68 - 9
- Biết thực hiện các phép

Nhóm trình độ 3
Tập đọc- Kể chuyện
Người liên lạc nhỏ
Rèn luyện kỹ năng nói:


trừ có nhớ dạng số bị trừ có hai
chữ số, số trừ số có một chữ số.
- Củng cố cách tìm số hạng
cha biết trong phép cộng.
- Củng cố cách vẽ hình theo
mẫu.

- Dựa vào trí nhớ và tranh minh
hoạ 4 đoạn của câu chuyện, HS
kể lại được toàn bộ câu chuyện
"Người liên lạc nhỏ".
- Giọng kể linh hoạt, phù hợp
với diễn biến của câu chuyện.
2. Rèn kỹ năng nghe.

B. Đồ dùng - Que tính, bảng con
C. Các HĐ
- HS: Tự kiểm tra


- Tranh minh hoạ chuyện

GV: HDHS đặt tính rồi tính.
- 14 4 khơng trừ đợc 8 lấy 14
8 trừ 8 bằng 6 viết 6 nhớ 1.

HS: Bình chọn nhóm kể hay
nhất.
- 1HSgiỏi kể lại tồn bộ truyện.

- GV: Tranh kể chuyện …..
HS: SGK
- GV: Nêu bài tốn: Có 55 que tính bớt đi 8 que Gv: Hướng dẫn hs quan sát
tranh và nêu nội dung từng
tính. Hỏi cịn bao nhiêu que tính ?
- Muốn biết cịn bao nhiều que tính ta làm tranh.
+ Trong đoạn văn mẫu SGK, ngnhư thế nào ?
ười kể nhập vai nhân vật nào để
- Yêu cầu cả lớp làm vào bảng con
kể lại đoạn 1?...
- Nêu cách đặt tính.
- Nêu cách thực hiện
b. Phép tính 56 - 7, 37 - 8,
68 – 9 tiến hành tương tự 55 - 8.
Nêu cách đặt tính.
- Nêu cách thực hiện
b. Phép tính 56 - 7, 37 - 8,
68 – 9 tiến hành tương tự 55 - 8.
HS: Thực hành lấy bớt 5 que. Rồi lấy 1bó que
HS: - 1HS giỏi nêu nhanh từng

tính, tháo rời ra được 10 que tính, lấy bớt đi 3
sự việc trong từng tranh, ứng với
que tính nữa, cịn lại 7 que tính. Thêm 4 bó mỗi từng đoạn
bó 10 que tính nữa tính 47 que tính.
- Từng cặp HS nhìn tranh tập kể
Vâỵ 55 bớt 8 bằng 47 que tính.
một đoạn của câu chuyện
Tương tự các phép tính cịn lại.
GV: HDHS đặt tính rồi tính.
Gv: Gọi một số nhóm lên thi kể
theo tranh.
- 55 5 không trừ được 8 lấy 15
8 trừ 8 bằng 7 viết 7 nhớ 1.
- Nhận xét HS kể.
47 5 trừ 1 bằng 4 viết 4.


6 1 trừ 1 bằng 0 viết 0. HD HS lập bảng trừ
14 và học thuộc.
HS: Nhắc lại cách đặt tính và tính.
GV: HD làm bài1a,
45 - 75 - 95
9
6
7
34
69
88
B,c: Tương tự a
-


-

65
8
57

-

HS: Bình chọn nhóm kể hay
nhất.
GV: Cho hs đọc lại bài.

15
9
6

Dặn dò

Chuẩn bị bài sau.
Chiều, thứ 2 ngày 10 tháng 12 năm 2018

Tiết 1:
Mơn
Tên bài
A. Mục tiêu

Nhóm trình độ 2
Kể chuyện
Câu chuyện bó đũa

Dựa vào trí nhớ, tranh minh
họa, kể lại được từng đoạn và toàn
bộ nội dung câu chuyện
Câu
chuyện bó đũa kể bằng lời của
mình.
- Biết kể chuyện tự nhiên phối
hợp với lời kể điệu bộ, nét mặt,
biết thay đổi giọng kể cho phù
hợp với nội dung.
- Tập trung theo dõi bạn kể
chuyện. Biết nhận xét đánh giá lời
kể của bạn, kể tiếp được lời bạn.
- ý chính từng đoạn

B. Đồ dùng
C. Các HĐ:
HS: Kể chuyện Bơng hoa Niềm Vui
GV: Kể chuyện - HDHS kể chuyện

HS: Kể đoạn theo tranh, gợi ý trong nhóm

Nhóm trình độ 3
Chính tả(Nghe viết )
Người liên lạc nhỏ
Nghe viết chính xác một đoạn
văn trong bài (Người liên lạc
nhỏ )
- Củng cố cách trình bày một
đoạn văn

- Làm bài tập chính tả

Đoạn văn ghi bảng phụ BT 2
GV: GTB, ghi bảng.
HS: Đọc bài viết. Nêu ND bài
GV : Hướng dẫn HSviết
- Nêu nội dung chính.
- Nêu những từ khó viết, dễ
viết sai.


GV:HD HS kể gộp các đoạn thành cả câu
chuyện theo lời của mình
Cho HS kể trong nhóm
HS: 1 số em kể trước lớp

HS: Viết bảng con những từ
khó viết.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.

GV : Đọc cho HS viết bài.
- Thu, chấm một số bài.
- Hướng dẫn làm bài tập chính
tả.
GV: HD HSphân vai dựng lại câu chuyện
HS: Làm bài tập 2, 3a vào vở.
Một HS lên bảng chữ bài.
Nhận xét.
Viết những từ đã viết sai Ôn những bài đã học .
Dặn dị

Chuẩn bị bài sau
Tiết 2:
Mơn
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Tên bài:
Đạo đức
Đạo đức
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp
Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm
láng giềng(T1)
A. Mụctiêu:
- Biết một số biểu hiện cụ thể - Học sinh hiểu:
- Thế nào là quan tâm giúp đỡ hàng
của việc giữ gìn trong lớp
xóm láng giềng.
sạch đẹp.
- Lý do vì sao cần giữ trường - Sự cần thiết phải quan tâm ,giúp
đỡ hàng xóm láng giềng.
lớp sạch đẹp.
- HS biết quan tâm giúp đỡ hàng xóm
- Biết làm một số cơng việc
cụ thể để giữ gìn trường lớp láng giềng, trong cuộc sống hàng
ngày.
sạch đẹp.
- HS có thái độ tơn trọng , quan
- Có thái độ đồng tình với
các việc làm đúng để giữ gìn tâm tới hàng xóm, láng giềng.
Trường lớp sạch đẹp.
B. Đồ dùng: GV: Bộ tranh thảo luận

- Tranh minh hoạ chuyện chị thuỷ
của em.
C. Các HĐ
HS: KT sự chuẩn bị bài của nhau
- Cho HS nêu nội dung bài tiết
trước.
- GV: Cho HS đóng tiểu phẩn Bạn Hùng thật HS: Quan sát tranh minh hoạ
truyện.
đáng khen
- GV: Gọi HS: báo cáo kết quả.
Gv: kể chuyện (có sử dụng tranh).
*Kết luận: Vứt giấy rác vào đúng nơi quy định + Trong câu chuyện có những nhân
là góp phần giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
vật nào?


+ Vì sao bé Viên lại cần sự quan
tâm của Thuỷ?
+ Vì sao mẹ của bé Viên lại thầm
cảm ơn bạn Thuỷ?
+ Em hiểu được điều gì qua câu
chuyện?
- Chia nhóm, mỗi nhóm thảo luận
về nội dung 1 tranh và đặt tên cho
tranh.
Gv: Cho đại diện các nhóm trình
bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận : Việc làm của những
bạn nhỏ trong tranh 1, 3, 4 là quan

tâm giúp đỡ làng xóm láng giềng.
Cịn các bạn trong tranh 2 là làm ồn
ảnh hưởng đến làng xóm láng
giềng
Hs: thảo luận và bày tỏ thái độ của
GV: Nhận xét và
*Kết luận: Để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp, các em đối với các quan niệm có
chúng ta nên làm trực nhật hàng ngày, không liên quan đến nội dung bài học.
bôi bẩn, vẽ bậy lên bàn ghế, không vứt rác bừa - Các ý a, c, d là đúng, ý b là sai.
bãi, đi vệ sinh đúng nơi quy định.
Hàng xóm láng giềng cần quan tâm
giúp đỡ lẫn nhau…
Dặn dị
Chuẩn bị bài sau.
__________________________________________________________________
Sáng, thứ3 ngày 11 tháng 12 ăm 2018
Tiết 1
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Mơn
Tốn:
Ơn luyện các kiến thức đã học
Tên bài
65 – 38, 46- 17, 57- 28, 78 - 29
A. Mục tiêu:
Luyện viết chính tả
Giúp học sinh:
- Biết thực hiện các phép trừ
có nhớ trong số bị trừ có hai chữ
số, số trừ có hai chữ số.

- Biết thực hiện các phép trừ
liên tiếp (tính giá trị biểu thức số)
và giải tốn có lời văn.
HS: Bày tỏ thái độ.
- Em có đồng ý với việc làm của bạn trong
tranh khơng ? Vì sao ?
- Nếu bạn là bạn trong tranh em sẽ làm gì ?
- Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp
sạch đẹp ?
- Trong những việc đó, việc gì em đã làm được, việc gì em chưa làm được? Vì sao ?


B. Đồ dùng: - Que tính, bảng con
C. Các HĐ:
2 HS làm bài trên bảng
Luyện viết chính tả
Đọc, viết 1 bài đã học
GV: Giới thiệu phép trừ: 65 – 38
- GV hướng dẫn HS thực hiện phép trừ.
- Gọi HS nêu cách đặt tính và tính
- HS lên bảng thực hiện
- Nêu lại cách đặt tính và tính
Các phép tính: 46 - 17; 57 - 28; 78 – 29 thực hiện
tương tự.
HS: Thực hiện bảng con
- 46
- 57
- 78
17
28

29
29
29
49
GV: HDHS Làm bài tập 1.
- 85
- 55
- 95
- 75
- 45
27
18
46
39
37
58
37
49
36
8
HS: Làm bài 1. Nhắc lại cách đặt tính và tính.
- 96
- 86
- 66
- 76
- 56
48
27
19
28

39
48
59
47
48
17
Bài 2. HS làm việc cá nhân
1 HS làm phiếu
Chữa bài trên phiếu
Dặn dị
Chuẩn bài sau.
Tiết 2:
Mơn
Tên bài:
A. Mục tiêu:

B. Đồ dùng:

Nhóm trình độ 2
Luyện từ và câu
Từ ngữ về tình cảm gia đìnhCâu kiểu Ai làm gì?
1. Mở rộng vốn từ về tình cảm gia
đình.
2. Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu Ai
làm gì ?
3. Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm,
dấu hỏi.
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập.

Nhóm trình độ 3

Tốn
Bảng chia 9
Lập bảng chia 9 từ bảng nhân
9.
- Biết dùng bảng chia 9 trong
luyện tập, thực hành.


C. Các HĐ:
HS: Kể cho nhau nghe tên những từ cơng việc
trong gia đình.
GV: GTB, ghi bảng; HD làm bài tập 1
Cho HS làm việc theo nhóm cặp đơi.

HS làm bài tập 3 tiết trước.

Gv: Giới thiệu phép chia 9 từ
bảng nhân 9.
- Hướng dẫn cho HS lập bảng
chia 9.
- Tổ chức cho HS học bảng
chia 9
HS: Làm bài 1: (Miệng)
Hs: Làm bài tập 1
- Nhiều HS nối tiếp nhau nói kết quả: Nhường nhịn, 18 : 9 = 2;
27 : 9 = 3;
giúp đỡ, chăm sóc.
63 : 9 = 7; 45 : 9 = 5;
72 : 9 = 8;
63 : 7 = 9

GV: Gọi HS nêu Kết quả Nhận xét chữa.
Gv: Chữa bài tập 1
Chốt lại nội dung bài
- Hướng dẫn làm bài tập 2
HD làm bài tập 2
9 x 5 = 45 9 x 6 = 54
HS:Làm bài 2
45 : 9 = 5
54 : 9 = 6
45 : 5 = 9
54 : 6 = 9
Ai
Làm gì ?
Anh
khuyên bảo em.
Chi
chăm sóc em.
Em
chăm sóc chị.
Chị
em trơng nom nhau.
Chị
em giúp đỡ nhau.
Bài 3. Làm vở
Bài 3
Bài giải
- Cả lớp làm vào vở sau đó đọc bài của mình.
Mỗi túi có số kg gạo là:
- Ô trống thứ nhất điền dấu chấm
45 : 9 = 5 (kg)

- Ô trống 2 điền dấu chấm hỏi
Đ/S: 5 (kg) gạo
- Ô trống 3 điền dấu chấm
Dặn dò
Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3:
GDKNS –GDNGLL
Chủ điểm tháng 12
Chiều, thứ 3 ngày 11 tháng 12ăm 2018
Tiết 1:
Mơn
Tên bài:

Nhóm trình độ 2
Chính tả (NV)
Câu chuyện bó đũa

Nhóm ttrình độ 3
Luyện từ và câu
Ôn về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập


A. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác, trình bày
đúng bài( Câu chuyện bó đũa)
- Viết đúng quy tắc chính tả và
Làm đúng bài tập, Phân biệt tiếng
có âm đầu dễ lẫn.
- Có ý thức rèn chữ

B. Đồ dùng: - Bảng ghi sẵn nọi dung bài viết

C. Các HĐ:
GV: KT sự chuẩn bị bài của HS.

câu: Ai thế nào?
- Ôn về từ chỉ đặc điểm: Tìm
được các từ chỉ đặc điểm; vận
dụng hiểu biết về từ chỉ đặc
điểm, xác định đúng phương
diện so sánh trong phép so sánh.
- Tiếp tục ôn kiểu ai thế nào?
Tìm đúng bộ phận trong câu trả
lời câu hỏi của ai(con gì, cái gì)?
và thế nào?
- Phiếu BT
Gọi 1 em làm lại bài tập 2
Nhận xét
Giới thiệu bài mới – Ghi bảng

GV: Đọc bài viết
HS: Đọc bài viết tìm chữ khó viết
Cho HS viết tiếng khó vào bảng con
HS nhìn bài và chép vào vở
GV theo dõi, sửa lỗi
Thu đánh giá một số bài viết
Nhận xét trước lớp
HS đọc yêu cầu bài 1. Làm cá nhân
Đại diện đọc kết quả
Nhận xét trước lớp.

HS: làm bài tập 1

+ Tre và lúa ở dịng thơ 2 có đặc
điểm gì?
+ Sơng máng ở dịng thơ 3 và 4
có đặc điểm gì?
-Các từ chỉ sự vật; trời mây, mùa
thu, bát ngát, xanh ngắt.
Bài tập 2. HS làm vở
+ Tác giả so sánh tiếng suối với
tiếng hát.
- Đặc điểm trong tiếng suối trong
như tiếng hát xa.
Đọc trước lớp
Dặn dò
Viết lại những chữ đã viết sai. Chuẩn bị bài sau.
________________________________________________________________
Sáng thứ 4 ngày 12 tháng 12 ăm 2018

Tiết 1:
Mơn
Tên bài:

Nhóm trình độ 2
Tập đọc:
Nhắn tin

Nhóm trình độ 3
Tốn
Luyện tập



A. Mục tiêu: - Đọc trơn hai mẩu nhắn tin. Ngắt
nghỉ hơi đúng chỗ giọng đọc thân
mật.
- Hiểu nội dung các mẩu nhắn tin.
Nắm được cách viết nhắn tin
(ngắn gọn đủ ý).
B. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ
C. Các HĐ:
HS: Đọc bài "Câu chuyện bó đũa.”
GV Giới thiệu bài, ghi bảng
GV: Đọc mẫu toàn bài tin nhắn:
Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
HS: Đọc nối tiếp nhau từng tin nhắn:, đoạn
trước lớp
Đọc chú giải
GV: HDHS đọc đoạn trong nhóm, thi đọc giữa
các nhóm

- Học thuộc bảng chia 9; vận dụng
trong tính tốn và giải tốn có
phép chia 9.

- Bảng con. Phiếu bài 2
GV: Cho hs làm bài 2 vào nháp
Chữa bài
HS: làm bài tập 1
9 x 6 = 54 9 x 7 = 63
54 : 9 = 6 63 : 9 = 7
9 x 8 = 72
72 : 9 = 8 …

Làm bài tập 2. Phiếu
Số bị
27 27 27
chia
Số chia 9
9
9
Thươn 3
3
3
g

63
9
7

HS: Đọc đoạn trong nhóm và đại diện các nhóm
thi đọc.
GV cùng cả lớp chữa bài
GV: HDHS Tìm hiểu bài
Bài 3. HS làm vở
HD HS trả lời các câu hỏi SGK
1 em lên bảng thực hiện
H: Muốn viết một tin nhắn ta cần chuẩn bị một
mẩu giấy như thế nào ?
Dặn dị
Chuẩn bị bài sau
Tiết 2:
Mơn
Tên bài:

A. Mục tiêu: Giúp HS:

Nhóm trình độ 2
Tốn
Luyện tập

Nhóm trình độ 3
Tập đọc
Nhớ Việt Bắc
- Chú ý các từ ngữ: nắng ánh,


Củng cố về 15, 16, 17, 18 trừ đi
một số và kỹ thuật thực hiện
phép trừ có nhớ.
- Củng cố về giải tốn và thực
hành xếp hình.

B. Đồ dùng: Các tấm bìa BT 5
C. Các HĐ
HS: KT sự chuẩn bị bài của nhau
GV: HDHS làm bài tập 1. Nêu miệng
15 – 6 = 9
14 – 8 = 6
16 – 7 = 9
15 – 7 = 8
17 – 8 = 9
16 – 9 = 7
18 – 9 = 9
13 – 6 = 7

GV: Nhận xét chữa- HD bài 2
15 -5 – 1= 9
15 – 6 = 9

16 – 6 – 3 = 7
16 – 9
=7
17 – 7 – 2 = 8
17 – 9
=8
HS : Làm bài 3: Làm bảng con 3 nhóm
- 35
- 72
- 81
7
36
9
28
36
72
HD HS làm bài4 . Vở ơ li
Bài giải:
Chị vắt được số lít sữa là:
50 – 18 = 32 (lít)
Đáp số: 32 lít
Bài 5. Trị chơi xếp hình
GV HD – HS thực hiện

thắt lưng, mở nở, núi giăng…
- Ngắt nghỉ hơi đúng, linh hoạt

giữa các dòng, các câu thơ lục
bát.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ khó
trong bài.
- Hiểu ND: Ca ngợi đất và người
Việt Bắc đẹp và đánh giặc giỏi.
Tranh minh họa SGK
- GV: Gọi HS đọc bài Người liên
lạc nhỏ
GV: Giới thiệu bài.
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc nối tiếp theo
câu, đoạn.
Sửa từ, câu khó
HD hiểu từ mới
Đọc từng đoạn trong nhóm
Đại diện thi đọc trước lớp
Nhận xét, tuyên dương
Đọc đồng thanh
GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu bài
theo câu hỏi trong SGK.
- Người cán bộ về xi nhớ
những gì ở Việt Bắc?
- "Ta" ở đây chỉ ai? "Mình" ở
đây chỉ ai?
- Tìm những câu thơ cho thấy
Việt Bắc rất đẹp ?
- Hướng dẫn đọc diễn cảm bài .
HS: Luyện đọc diễn cảm toàn bài
và học thuộc lòng bài thơ.

- Một số HS thi đọc
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc


hay nhất.
Dặn dò
Chuẩn bị bài sau.
________________________________________________________________
Sáng thứ 5 ngày 13 tháng 12 năm 2018
Tiết 1:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Mơn
Tốn
Luyện Tiếng Việt
Tên bài:
Bảng trừ
A. Mục tiêu:

- Củng cố các bảng trừ có
nhớ: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17,
18 trừ đi một số.
- Vận dụng các bảng trừ để
làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
- Luyện tập kỹ năng vẽ hình.

B. Đồ dùng: Bộ đồ dùng tốn
C. Các HĐ
HS nêu bảng từ 14 trừ đi một số.
Nhận xét

HS: Làm bài tập 1
11 – 2 = 9
11 – 3 = 8
11 – 4 = 7
GV: Chữa bài 1
HDHS làm bài 2
5+6–8=3 9+8–9=8
8+4–5=7 6+9–8=7
3+9–6=6
7+7–9=5
HDHS làm
bài 3

HS làm vào vở
Dặn dị

HD ơn luyn
N1: Luyện đọc và làm một số
bài tập và viết bài chính tả trong
vở buổi 2.
N2: Luyện đọc một đoạn trong
bài tập đọc ó hc.

GV: GTB, ghi bng.

Hon thnh BT chính tả vở thực
hành

Luyện đọc bài


Chép bài
Chữa bài, nhận xét
Chuẩn bị bài sau.


Tiết 2:
Nhóm trình độ 2
Tập viết
Chữ hoa M
A. Mục tiêu: - Biết viết chữ hoa M theo mẫu,
theo cỡ vừa và nhỏ, viết câu ứng
dụng.
- Viết đúng chữ hoa và cụm từ
ứng dụng .Viết đúng mẫu, viết
đều đẹp.
- Có ý thức rèn chữ.
B. Đồ dùng: - GV: Mẫu chữ hoa, cụm từ ứng
dụng
C. Các HĐ
HS nhớ viết chữ hoa M
Nhận xét
GV: GTB, ghi bảng.
- HD quan sát và nhận xét viết mẫu, giới thiệu
quy trình viết cho HS viết bảng con 2 lần
- Nhận xét chữa bài
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng
GV: Nhận xét giải nghĩa
Cho HS nhận xét độ cao khoảng cách các con
chữ.
GV: Nhận xét HS viết chữ trên bảng lớp.

HD viết vở tập viết
HS viết nháp
Cho HS viết vào vở tập viết.
Môn
Tên bài:

Theo dõi HD các em viết đúng dấu thanh
GV: Nhận xét truyên dương viết đẹp

Dặn dị
Tiết 3:
Mơn

Nhóm trình độ 2

Nhóm trình độ 3
Chính tả NV:
Nhớ Việt Bắc
Nghe viết chính xác, trình bày
đúng nội dung bài viết: Nhớ Việt
Bắc. Biết viết hoa đúng chữ đầu
tên bài, đầu dịng thơ.
- Luyện đọc, viết các chữ có vần
khó viết.
GV: Bảng phụ viết bài 2
- GV: Gọi HS làm bài tập 2 tiết
trước.
Hs : đọc nội dung đoạn văn cần
viết , tìm từ khó viết hay viết sai
nêu trước lớp .


GV: Hướng dẫn hs luyện viết từ
khó vào bảng con .
HS: Luyện viết vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn
GV: Đọc bài chính tả cho hs viết
bài.
- Đọc lại bài cho hs soát bài.
- Thu, đánh giá một số bài
-Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Chuẩn bị bài sau.
Nhóm trình độ 3


Luyện Tiếng Việt:
Tên bài:
A. Mục tiêu: Luyện đọc các bài trong tuần
Biết trình bày một đoạn văn

B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
Kể tên các bài tập đọc
HS kể
Nhận xét bạn kể

HS đọc cá nhân
HS đọc trong nhóm
Thi đọc
Tuyên dương
GV HD học sinh viết 1 đoạn bất kỳ

HS viết vào vở
Soát lỗi
GV: Nhận xét trun dương

Tốn
Chia số có 2 chữ số cho số có 1
chữ số.
Giúp HS: Biết thực hiện phép chia
số có hai chữ số cho số có 1 chữ
số (chia hết và chia có dư).
- Củng cố về tìm một trong các
phần bằng nhau của một số và
giải bài toán liên quan đến phép
chia.
GV: ND bài
HS: SGK
HS đọc bảng nhân 9
HS: Thực hiện phép chia
96 : 3
46 : 2
Nhận xét: số bị chia là số có 2
chữ số, số chia là số có 1 chữ số.
Gv: Hướng dẫn học sinh thực
hiện phép chia số có hai chữ số
cho số có một chữ số.
- GV gọi HS nhắc lại cách tính
Hs: Làm bài tập 1
84 3
96 6
6 28

6 16
24
36
24
36
0
0
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài tập 2
Bài giải
Số phút của 1/5 giờ là:
60 : 5 = 12 phút
Đáp số: 12 phút
HDHS: Làm bài tập 2
Chữa bài tập 2
Nhận xét
Làm bài tập 3


Dặn dị

HS nêu yc
Làm vào vở
Bài giải
Ta có: 31 : 3 = 10 (dư 1)
Như vậy có thể may được nhiều
nhất là 10 bộ quần áo và còn thừa
1m vải.
Đ/S: 10 bộ quần áo, thừa 1 m
Chuẩn bị bài sau.

Chiều, thứ 5 ngày 13 tháng 12 năm 2018

Tiết 1:
Nhóm trình độ 2
Chính tả (TC)
Tiếng võng kêu
A. Mục tiêu: - Chép chính xác một đoạn
trong bài:
- Trình bày đúng đoạn viết,
củng cố quy tắc viết chính tả và
làm các bài tập
B. Đồ dùng: GV:Bảng con
C. Các HĐ
- HS: Tự kt phần bài tập ở nhà của nhau
Môn
Tên bài:

GV: Giới thiệu bài
Ghi bảng.
Đọc bài viết
Nêu một số từ khó đọc các tiếng từ khó
HS viết vào nháp.
HS chép bài vào vở
GV: Đọc bµi – HS sốt lỗi.
Thu 1/ 3 số lượng bài để đánh giá, nhận xét
HD làm bài tập bài 1 cá nhân
Chữa bài, nhận xét
HD làm bài 2
Cho HS làm bài vào nháp.
Đại diện đọc kết quả

Nhận xét bài làm
Dặn dị
Tiết 2:

Nhóm trình độ 3
Luyện Tiếng Việt
Luyện đọc lại bài tập đọc
đã học
Viết 1 đoạn bất kì, GV chọn
HS: SGK
Kể tên các bài tập đọc có trong
tuần 12
GV: GTB, ghi bảng.
2 – 3 em đọc lại bài Việt Bắc

Luyện đọc lại hai bài tập đọc đã
học, đọc đúng các tiếng từ khó
đọc.
Viết chính tả bài Việt Bắc
GV đọc – HS viết
Nhận xét, tuyên dương
Chuẩn bị bài sau.


Mơn
Tên bài:
A. Mục tiêu:

Nhóm trình độ 2
Luyện Tốn

Ơn tập về bảng trừ 54 – 28
Vận dụng vào giải toán

B. Đồ dùng: Bảng con
C. Các HĐ
HS làm bảng con: 14 - 6 ; 34 - 15
Chữa bài, nhận xét
GV: Giới thiệu bài. Ghi bảng

Nhóm trình độ 3
Tập viết
Ơn chữ hoa K
Giúp hs viết được chữ hoa K
theo cỡ vừa và nhỏ đúng và đẹp
- Viết từ ứng dụng câu ừng dụng
theo cỡ chữ vừa và nhỏ đúng ,
đẹp .
HS: Mẫu chữ hiện hành
HS viết bảng : Chữ hoa I
GV: GTB, ghi bảng.
2 – 3 em đọc lại bài.
HD HS viết chữ K
u cầu tìm các chữ hoa có
trong bài.
-HS nêu cách viết
HS viết bảng con.
Luyện viết từ
HS viết từ ứng dụng.
Nhận xét chữa.
HD viết trong vở tập viết.

Cho HS viết
Dánh giá một số bài viết
Tuyên dương bài viết tốt

HS làm bài 1 Vở BTTH Toán 2
Nêu yêu cầu
Nêu cách làm
Chưa bài trên bảng lớp
HS làm bài 2 Vở BTTH Toán 2
Nêu yêu cầu
Nêu cách làm
Chưa bài trên bảng lớp
HS làm bài 3 Vở BTTH Toán 2
Nêu yêu cầu
Nêu cách làm
Chưa bài trên bảng lớp
Dặn dò

Chuẩn bị bài sau.

Tiết 3. Tự học: Hoàn thành bài tập trong ngày

Sáng thứ 6 ngày 14 tháng 12 năm 2018
Tiết 1:
Mơn:
Tên bài:

Nhóm trình độ 2
Tập làm văn
QST- TLCHViết nhắn tin


Nhóm trình độ 3
Tốn
Chia số có 2 chữ số
cho số có 1 chữ số (T)


A. Mục tiêu:

- Quan sát tranh, trả lời
câu hỏi đúng về nội dung
tranh.
- Viết được một mẩu
nhắn tin ngắn gọn, đủ ý.

B. Đồ dùng - SGK
C. Các HĐ
HS: Nêu ND bài tập tiết trước.
HS: Quan sát tranh – Nhận xét.

GV: HDHS làm bài tập 1
HS: Làm bài 1
a. Bạn nhỏ đang bón bột cho búp bê/Bạn
nhỏ đặt búp bê trên lịng, bón bột cho búp
bê ăn…
b. Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm/bạn
nhìn búp bê thật trìu mến.
c. Tóc bạn buộc thành 2 bím tóc có thắt
nơ…
d. Bạn mặc một bộ quần áo gọn

gàng/Bạn mặc một bộ quần áo rất đẹp…

- Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số
cho số có một chữ số (có dư các lượt
chia).
- Củng cố về giải tốn và vẽ hình tứ giác
có hai góc vng.
GV: ND bài
HS làm bài tập 2 tiết trước.
Gv: Hướng dẫn học sinh thực hiện phép
chia 78 : 4
+ HS nắm được cách chia và nhận ra được
có đủ ở các lượt chia.
- GV gọi HS nêu lại cách thực hiện
HS: làm bài tập 1
HS làm bảng con
Chữa bài trên bảng con
- Hướng dẫn làm bài tập 2
- HS làm vở
1 em lên bảng
Bài giải
Thực hiện phép chia 33 : 2 = 16 (dư 1)
Số bàn có 2 HS ngồi là 16 bàn, còn 1 HS
nữa nên cần thêm một cái bàn nữa.
Vậy số bàn cần có ít nhất là:
16 + 1 = 17 (cái bàn)
Đáp số: 17 cái bàn.
Nhận xét, chốt nội dung
- Nêu lại cách chia


GV: Nhận xét HDHS làm bài 2
HS làm vào vở
Đọc bài
Nhận xét
Dặn dò
Nhận xét đắnh giá tiết học. Dặn HS về chuẩn bị bài sau.
Tiết 2:
Mơn
Tên bài:
A. Mục tiêu:

Nhóm trình độ 2
Tốn:
Luyện tập
Giúp HS:

Nhóm trình độ 3
Luyện Tiếng Việt
Thi viết chữ đẹp
Biết trình bày một bài thơ lục bát


- Củng cố phép trừ có nhớ
(tính nhẩm và tính viết) vận
dụng để làm tính, giải bài tập.
- Củng cố cách tìm số hạng
trong phép cộng và tím số bị trừ
trong phép trừ.
- Tiếp tục làm quan với việc
ước lượng độ dài đoạn thẳng.

Bảng con

B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
2 HS lên bảng đặt tình rồi tính.
65- 27
74 - 39
GV: HDHS làm bài 1
18 – 9
12 – 3
14 – 7
16 – 8
15 – 7
13 – 6
16 – 7
14 – 6
12 – 5
15 – 6
13 – 5
11 – 4
16 – 7
12 – 4
10 – 3
17 – 9
16 – 6
11 – 3
12 – 8
14 – 5
17 – 8
HS: Làm bài 2. Chữa bài

- 35
- 57
- 63
8
9
5
27
48
58
HDHS làm bài 3
x + 7 = 21
8 + x = 42
x =21 – 7
x = 42 – 8
x=4
x = 34
x – 15 = 15
x = 15 + 15
x = 30
HS: Làm bài 4. HS làm vở

Bài giải:
Thùng bé có số đường là:
45 – 6 = 39 (kg)
Đáp số: 39 kg
Chữa bài, nhận xét
Dặn dò

Biết viết hoa tên riêng, các chữ
cái đầu câu

Biết sử dụng đúng dấu câu khi
viết.

Bảng con
HS đọc bài Nhớ Việt Bắc
GV GT, ghi bảng

HS nhớ viết bài Nhớ Việt Bắc
Tìm những chữ viết hoa
Viết vào bảng tên tên riêng, từ
khó

GV đọc – HS viết bài
Đọc, soát lỗi
Chữa bài, nhận xét

Chuẩn bị bài sau.


Tiết 3:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Luyện Tiếng Việt
Tập làm văn
Thi viết chữ đẹp
Nghe kể: Tôi cũng như bác.
A. Mục tiêu: Biết trình bày một đoạn văn
Rèn kĩ năng nói: - Nghe và kể lại
Biết viết hoa các chữ cái đầu câu đúng, tự nhiên truyện vui Tôi
Biết sử dụng đúng dấu câu khi

cũng như bác.
viết.
- Biết giới thiệu một cách mạnh
dạn, tự tin với đoàn khách đến
thăm lớp về các bạn trong tổ và
hoạt động của các bạn trong
tháng vừa qua. Làm cho HS
thêm yêu mến nhau.
B. Đồ dùng: Bảng con
Bảng phụ
C. Các HĐ
HS: Đọc bài văn tuần trước
GV GT, ghi bảng
Hs: quan sát tranh minh hoạ và
đọc lại 3 câu hỏi gợi ý.
GV yêu cầu học sinh đọc 1 đoạn trong các bài
HS: Thực hành viết bài vào vở
đã học tuần 14
theo hướng dẫn của giáo viên.
Tìm những chữ viết hoa
Viết vào bảng những tiếng có thanh ngã và nặng Gv: kể chuyện một lần
+ Câu chuyện này xảy ra ở đâu ?
+ Trong câu chuyện có mấy nhân
vật ?
+ Vì sao nhà văn khơng đọc được
bản thơng báo ?
+ Ơng nói gì với người đứng cạnh
?
+ Người đó trả lời ra sao?..
- GV kể lần 2

- Hướng dẫn hs kể chuyện.
Hs: Kể truyện theo nhóm dựa
vào các gợi ý ở bảng.
GV đọc – HS viết bài
GV: Một số hs trình bày
trước lớp.
- Nhận xét, khen ngợi hs.
Môn
Tên bài:



×