Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Giao an Tuan 1 Lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.17 KB, 6 trang )

TUẦN 1
Thứ hai ngày 9 tháng 9 năm 2019
Toán
Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Ôn về cách đọc viết các số đến 100 000. Ơn phân tích số.
2. Kỹ năng: Biết đọc và viết các số đến 100 000 và phân tích cấu tạo số.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính chính xác, khoa học .
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng
- HS: Bảng con – bài tập 3
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
I. Khởi động
- HS hát
II. Hình thành kiến thức
1. Giới thiệu bài
- GV Giới thiệu trực tiếp
2. Nội dung
a) Ôn lại cách đọc số ,viết số và các hàng.
* KT hỏi và trả lời
a,Số 83251
-HS đọc số, nêu rõ mỗi chữ số thuộc
b, 83001;80201; 80001
hàng nào
c,1chục = 10 đơn vị…
-HS nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề
d,+ Các số tròn chục : 10; 20
+ Các số tròn trăm: 100; 200
+ Các số trịn nghìn: 1000; 2000


+ Các số trịn chục nghìn:
10000;20000
*KT hỏi và trả lời, động não
III. Thực hành:
-HS nêu yêu cầu bài tập, tìm quy luật
Bài 1
viết các số trong dãy số, cho biết số
a,Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch cần viết tiếp
của tia số
- HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét kết quả
0 1000 2000 3000 4000 5000 6000
- HS: Nêu yêu cầu bài tập và quan sát
b,Viết số thích hợp vào chỗ nhận xét
mẫu
Bài 2
- HS: Lên bảng làm bài
-Viết theo mẫu
- HS+GV: Nhận xét kết quả.
Bài 3
- HS: Nêu yêu cầu bài tập
-Viết mỗi số sau thành tổng:
- HS: Phân tích mẫu
Mẫu: 8723 = 8000 +700 +20 +3
- HS: Làm bài vào bảng con
- GV: Nhận xét và thống nhất kết quả.
IV. Vận dụng
- HS: Nhắc lại
GV viết số 47581 ; 98001 lên bảng 
- HS đọc số và phân tích cấu tạo số

gọi HS đọc số đó và phân tích cấu tạo
số
V. Mở rộng, liên hệ
- HS nghe GV hướng dẫn cách chơi
- Trị chơi “ ơ cửa bí mật” (nội dung:
- HS chơi trò chơi
Đọc các số đến 100 000)


Thứ ba ngày 10 tháng 9 năm 2019
Tốn
Tiết 2: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (Tiếp theo)
A. MỤC TIÊU
1 . Kiến thức: Giúp học sinh ơn tập về:
- Tính nhẩm . Tính cộng, trừ, các số có đến năm chữ cố, nhân (chia) số có 5 chữ số
với số có 1 chữ số.
- So sánh các số đến 100 000.
2. Kỹ năng: Luyện tập đọc bảng thống kê và tính tốn, rút ra 1 số nhận xét từ bảng
thống kê.
3. Thái dộ: Tính đúng, chính xác, khoa học
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: SGK, thẻ từ, bảng phụ.
- HS: SGK,VBT .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
I. Khởi động
- HS hát
II. Hình thành kiến thức
1.Giới thiệu bài

- GV giới thiệu trực tiếp
2.Nội dung
Luyện tính nhẩm
*KT trình bày 1 phút
7000 - 3000 =4000
- Trò chơi : “ Tính nhẩm truyền ”
4000 x 2 = 8000
- GV đọc phép tính
- HS đọc kết quả
- GV lấy kết quả đó nêu phép tính tiếp theo
- HS bên cạnh nêu kết quả …
III. Thực hành
(Nếu thấy kết quả sai , cả lớp kêu “ơ” thì
Bài 1.Tính nhẩm:
GV cho dừng lại để nhận xét, sửa chữa )
16000 : 2 = 8000
- GV nêu yêu cầu, ghi lần lượt từng
phép tính lên bảng
-HS tính nhẩm, chữa miệng
Bài 2
- GV chữa bài
Đặt tính rồi tính:
- HS thực hiện tính theo cột dọc trên
4637
4162
bảng con
+
x
8245
4

- HS+ GV chữa trên bảng con, thống
12882
16648
nhất kết quả
- GV nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS nêu cách so sánh:
Bài 3
+ Đếm số chữ số
Điền vào chỗ chấm
+ So sánh từng hàng từ lớn đến bé(Hàng
nghìn, hàng trăm giống nhau , hàng chục
5870 < 5890
7<9)
900 000 > 99 999
+ Kết luận 5870<5890
- HS làm bài vào vở, bảng lớp
Bài 4:
- HS nhận xét
Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé
- GV chốt kết quả


- HS làm bài vào bảng nhóm
- Cả lớp nhận xét và thống nhất kết quả
IV. Vận dụng
Bài 5:
Quan sát bảng để trả lời
3. Mở rộng, liên hệ
Trò chơi “ Rung chuông vàng”


* HS năng khiếu quan sát bảng và trả lời
- HS nêu cách làm
- HS nghe GV phổ biến luật chơi
- HS chơi trò chơi trả lời nhanh các phép
tính cộng, trừ, nhân, chia

Thứ tư ngày 11 tháng 9 năm 2019
Tốn
Tiết 3: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( Tiếp theo)
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Luyện tính giá trị biểu thức. Luyện tìm thành phần chưa biết của
phép tính và giải tốn
2. Kỹ năng:
Biết tính giá trị biểu thức, tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải tốn .
3. Thái độ: Tính đúng, chính xác, khoa học .
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: SGK.
- HS: SGK , Bảng con, VBT.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
I. Khởi động
- HS hát
II. Hình thành kiến thức
Giới thiệu bài
- GV giới thiệu trực tiếp
III. Thực hành
Bài 1
*KT trình bày 1 phút
Tính nhẩm

- HS nêu u cầu bài tập
6000 + 2000 – 4000 = 4000
- HS tính nhẩm rồi nêu luôn kết quả
(9000 – 4000) X 2 = 10000
- HS nhận xét, GV chốt
- Cả lớp thống nhất kết quả
Bài 2b
- HS đặt phép tính theo cột dọc và thực
Đặt tính rồi tính:
hiện tính vào bảng con
43000
13065
- GV-HS nhận xét thống nhất kết quả
x
21308
4
- HS nhắc lại thứ tự thực hiện từng
21692
52260
biểu thức
Bài 3a,b
- HS mỗi dãy làm 2 phép tính vào bảng con
Tính giá trị của biểu thức
- GV+HS nhận xét thống nhất kết quả
6000 - 1300 x 2
- HS nhắc lại cách tính
= 6000 - 2600
- Cho HS nhắc lại cách tìm số hạng, số
=
3400

bị trừ, thừa số, số bị chia trong từng
IV. Vận dụng
phép tính


Bài 5:
Tóm tắt:
4 ngày: 680 ti vi
7 ngày: ? ti vi
Đáp số: 1190 chiếc
V. Mở rộng, liên hệ
Chơi trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng”

- HS làm bài
- GV-HS chữa bài, thống nhất kết quả
- GV đọc đề bài và hướng dẫn
- HS năng khiếu nêu cách giải
- HS nhắc lại
- HS nghe GV phổ biến luật chơi
- HS chơi trị chơi

Thứ năm ngày 12 tháng 9 năm 2019
Tốn
Tiết 4: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
A. MỤC TIÊU
1 . Kiến thức: Giúp học sinh nắm được biểu thức có chứa một chữ , giá trị của biểu
thức có chứa một chữ.
2. Kỹ năng: HS biết cách tính giá trị của biểu thức với một giá trị cụ thể của chữ
3.Thái dộ: Giáo dục HS tính cẩn thận , chính xác .
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: SGK , bảng phụ.
- HS: SGK,VBT .
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
I. Khởi động
- HS hát
II. Hình thành kiến thức
1, Giới thiệu bài
- Giáo viên giới thiệu trực tiếp
2, Nội dung
*KT động não
a, Biểu thức có chứa một chữ
* HĐ 1: GV nêu VD (SGK)

thêm
có tất cả
- HS tự cho số ở cột “thêm” rồi ghi biểu thức
3
tính tương ứng ở cột “có tất cả”
3
- GV: Nêu thêm a quển. Lan có bn quyển



vở ? và giới thiệu biểu thức 3+a có chứa 1
3
chữ a
3 + a là biểu thức có chứa một chữ a
b, Giá trị của biểu thức

* HĐ 2: Cho HS tay a = 1
Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
Tính giá trị của biểu thức.
4 là giá trị của biểu thức 3 + a
HS nhắc cách tính
* NX: Mỗi lần thay chữ a bằng số ta a=2; a = 3 để rút ra nhận xét
tính được 1 giá trị của biểu thức 3+a - GV cùng học sinh làm phần a
III. Thực hành
- HS làm các phần còn lại và chữa trên
Bài 1
bảng lớp
Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu) - Cả lớp thống nhất kết quả
Với b=4 thì 6- b = 6 – 4 = 2
Bài 2
- GV hướng dẫn cách làm
Viết vào ô trống (theo mẫu)
- HS làm và chữa miệng
IV. Vận dụng
- Lớp thống nhất kết quả


Bài 3
Tính giá trị của biểu thức: 250 + m
Với m=10 thì 250 + 10= 260
Với m = 0 thì 250 + 0 = 250
Với m = 80 thì 250 + 80 = 330
Với m = 30 thì 250 + 30 = 280
3. Mở rộng, liên hệ
Trị chơi: Ơ cửa bí mật


* HS năng khiếu nêu cách giải
- HS làm bài (GV giúp đỡ HS yếu)
- HS chữa bài trên bảng lớp
- GV nhận xét
- HS nghe GV hướng dẫn cách chơi
- HS chơi trò chơi

Thứ sáu ngày 13 tháng 9 năm 2019
Toán
Tiết 5: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Giúp HS ơn lại biểu thức có chứa một chữ , làm quen biểu thức có chứa phép tính
nhân và chia .
- Làm quen cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh là a .
2. Kỹ năng: HS biết tính và đọc được giá trị biểu thức có chứa 1 chữ qua các dạng
bài tập .
3. Thái độ: Tính đúng , chính xác , khoa học .
B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- GV : Bảng cài , bảng kẻ mẫu .
- HS : SGK , vở BT , bảng con .
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
I. Khởi động
- HS hát
II. Hình thành kiến thức
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu trực tiếp tiết học
III. Thực hành

*KT hỏi và trả lời, động não
Bài 1
- HS nêu yêu cầu bài tập
Tính giá trị của biểu thức ( theo mẫu ) - HS làm theo dãi, mỗi dãy 2 phần a,c
và b, d
- HS nêu miệng kết quả
Bài 2
- GV hướng dẫn HS làm phần a bằng
Tính giá trị của biểu thức
cách thay chữ bằng số
a/ 35+3 x n với n = 7
- HS nhắc lại giá trị biểu thức tính như
Với n = 7 biểu thức 35 = 3 x n
thế nào
= 35 + 3 x 7 =35 + 21 = 56
- HS làm các phần còn lại và chữa trên
bảng lớp
Bài 3
- Cả lớp thống nhất kết quả
Viết vào ô trống (theo mẫu)
- HS đọc đề và quan sát mẫu
- HS tự làm bài
- HS nêu miệng kết quả


IV. Vận dụng
Bài 4
Tính chu vi hình vng với cạnh là 3
cm ; 5 dm ; 8m
A = 3 cm

P = a x 4 = 3 x 4 = 12 (cm )
V. Mở rộng, liên hệ
Trình chiếu các hình ảnh và hỏi diện
tích nào lớn nhất? vì sao?

- Cả lớp thống nhất ý kiến
- GV vẽ hình vng, cạnh a
- Cho HS nhắc lại cách tính chu vi hình
vng , nêu cơng thức tính ( P = a x 4)
- GV hướng dẫn tính chu vi với a = 3 cm
- Học sinh làm các phần còn lại và
chữa trên bảng lớp
- Cả lớp thống nhất kết quả
- HS nhắc lại tính giá trị của biểu thức
có chứa một chữ.
- HS quan sát và trả lời
Thái Thịnh, ngày 9 tháng 9 năm 2019
Ký duyệt



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×