Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi hoc sinh gioi k10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.14 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
ĐỀTHPT
CHÍNH
THỨC
TRƯỜNG
CON
CNG

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG KHỐI 10
Năm học 2018 - 2019
MÔN: ĐỊA LÝ
- Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 01 trang)

Câu I. (6.5 điểm)
1. Nêu hiện tượng Mặt trời lên thiên đỉnh? Cho biết khu vực nào trên Trái đất có hiện
tượng Mặt trời lên thiên đỉnh mỗi năm hai lần? Khu vực nào chỉ một lần? Khu vực nào khơng có
hiện tượng Mặt trời lên thiên đỉnh? Tại sao?
2. Kể tên các đới khí hậu theo thứ tự từ xích đạo đến hai cực. Nước ta nằm trong kiểu khí
hậu nào là? Nêu khái qt về đặc điểm của khí hậu đó?
Câu II. (3.5 điểm)
1. Phân tích ảnh hưởng địa hình đến phân bố lượng mưa trên Trái đất? Vì sao xích đạo là
vùng có lượng mưa lớn nhất?
2. Trình bày đặc điểm của gió Mậu dịch? Trong năm,Việt nam chịu tác động những loại
gió chính nào? Vì sao?
Câu III. (5.0 điểm)
1. Phân biệt gia tăng dân số tự nhiên, gia tăng cơ học và gia tăng dân số? Nêu ảnh hưởng
của Đô thị hóa đối với phát triển kinh tế xã hội và môi trường?
2. Nêu khái quát đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. Giải thích vì sao khu vực Đông
Á, Đông Nam Á, Nam Á là những khu vực có mật độ dân số cao hàng đầu thế giới?
Câu IV. (5.0 điểm) Cho bảng số liệu về dân số và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn


2000 - 2013
Năm

2000

2003

2007

2013

Dân số (triệu người)

6240

6317

6625

7137

Sản lượng lương thực (triệu tấn)

2060

2021

2120

2478


a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực và bình quân
lương thực/người của thế giới giai đoạn 2000 - 2013.
b. Từ biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét.
------------------- Hết -------------------Họ và tên thí sinh: ................................................... Số báo danh: .........................
(Thí sinh được sử dụng Át lát Địa lí, khơng được sử dụng tài liệu khác)
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm
SỞ GD &ĐT NGHỆ AN

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI

TRƯỜNG THPT CON CUÔNG

MÔN: ĐỊA LÝ - KHỐI: 10


ĐÁP ÁN

Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu
Nội dung
Câu I: Nêu hiện tượng Mặt trời lên thiên đỉnh?. Cho biết khu vực nào trên
6.5 điểm Trái đất có hiện tượng mặt trời lên thiên đỉnh mỗi năm hai lần? Nơi
nào chỉ một lần? Khu vực nào khơng có hiện tượng Mặt trời lên
thiên đỉnh? Tại sao?
- Mặt trời lên thiên đỉnh là hiện tượng Mặt trời ở đúng đỉnh đầu lúc 12h
trưa hay tia sáng Mặt trời hợp với tiếp tuyến bề mặt mặt đất một góc
900.
- Khu vực nội chí tuyến Mặt trời lên thiên đỉnh 2 lần/năm.

- Khu vực ngoại chí tuyến trong năm khơng có Mặt trời lên thiên đỉnh.
- Tại 2 đường chí tuyến có Mặt trời lên thiên đỉnh 01 lần/năm.
- Giải thích.
+ Trái đất chuyển động tịnh tiến xung quanh Mặt trời, trục luôn nghiên
với mặt phẳng quỹ đạo một góc 66033' và khơng đổi phương đã tạo nên
hiện tượng chuyển động biểu kiến của Mặt trời trong năm.
+ Quan sát hiện tượng mặt trời lên thiên đỉnh trong năm ta thấy: Trong
năm Mặt trời di chuyển lên xuống giữa hai đường chí tuyến (0.5 đ); nêu
được các ngày Mặt trời lên thiên đỉnh ở xích đạo, chí tuyến Bắc, Nam
(mỗi ngày 0.25 điểm).
2. Kể tên các đới khí hậu theo thứ tự từ xích đạo đến hai cực. Nước
ta nằm trong kiểu khí hậu nào là? Nêu khái qt về đặc điểm của
khí hậu đó?
- Kể đúng 7 đới theo thứ tứ (mỗi loại 0,25 điểm)
- Nước ta nằm trong kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.
- Đặc điểm:
+ Nhiệt độ tb năm cao trên 200C; Biên độ nhiệt năm khá lớn.
+ Lượng mưa lớn, mưa theo mùa, mưa lớn về mùa hạ.
Câu II. 1. Phân tích ảnh hưởng địa hình đến phân bố lượng mưa trên Trái
3.5 điểm đất? Vì sao xích đạo là vùng có lượng mưa lớn nhất?
- Theo độ cao (trình bày được hiện tượng, giải thích được nguyên nhân)
- Theo hướng sườn của địa hình, sườn đón gió mưa nhiều, sườn khuất
gió mưa ít.
- Có ví dụ phù hợp
- Xích đạo mưa nhiều do hội tụ nhiều yếu tố gây mưa
(Khí ấp thấp; giải hội tụ; nhiệt độ cao, dịng biển nóng)
2. Trình bày đặc điểm của gió Mậu dịch. Trong năm Việt nam chịu
tác động những loại gió chính nào? Vì sao?
- Phạm vi hoạt động
- Bắt nguồn

- Hướng
- Thời gian hoạt động
- Tính chất

Điểm
3.25

0.5

0.75

0.5

1.5

3.25

1.75
0.5
0.5
0.5
3.5
0.5
0.5
0.25
0.5
1.75
0.25
0.25
0.25

0.25
0.25


Câu

Nội dung
- Việt Nam chịu tác động của gió tín phong và gió mùa.
- Nguyên nhân: do nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến, nằm trong
khu vực hoạt động gió mùa Châu á.

Điểm
0.25
0.25

Câu III.
5 điểm

Phân biệt gia tăng dân số tự nhiên, gia tăng cơ học và gia tăng dân

2.5

số? Nêu ảnh hưởng của đơ thị hóa đối với phát triển kinh tế xã hội và
môi trường?

Câu IV.
5 điểm

- Nêu được sự khác biệt về cách tính.
- Ảnh hưởng tích cực

+ Đây nhanh tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
+Làm thay đổi phân bố dân cư và lao động
+ Thay đổi q trình sinh tử, hơn nhân
- Ảnh hưởng tiêu cực:
+ Đối với nông thôn: thiếu lao động,
+ Thành thị....
2. Nêu khái quát đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. Giải thích
vì sao khu vực Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á là những dân cư đông,
mật độ dân số cao hàng đầu thế giới.
- Đặc điểm phân bố dân cư:
+ Không đều theo không gian (dẫn chứng)
+ Không đều theo thời gian (dẫn chứng)
- Giải thích:
+ Nền sản xuất lúa nước; Là vùng có trình độ phát triển kinh tế cao, nơi
tập trung nhiều trung tâm công nghiệp, dịch vụ lớn.
+ Điều kiện tự nhiên thuận lợi. (dẫn chứng)
+ Lịch sử phát triển sớm
Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích
a. Vẽ biểu đồ
- Xử lí số liệu đúng: (tính bình qn lương thực/người; tính tốc độ tăng
trưởng)
- Biểu đồ thích hợp nhất: Biểu đồ đường cột kết hợp.
(Yêu cầu vẽ chính xác, đúng khoảng cách năm, thẩm mĩ, đầy đủ tên biểu
đồ, chú giải, số liệu; Thiếu hoặc sai mỗi yếu tố trừ 0,25 đ/yếu tố)

0.75

b. Nhận xét

1.5


0.5
0.25
0.25
0.25
0.5
2.5

0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
5.0
2.0
1.5

Nhìn chung dân số và sản lượng và bình quân lương thực/người của thế
0.5
giới đều tăng nhưng mức độ tăng khác nhau:
+ Quy mô dân số thế giới tăng nhanh hơn và liên tục (dẫn chứng).
0.5
+ Sản lượng lương thực thế giới tăng chậm hơn và biến động (dẫn chứng).
0.5
+ Bình quân lương thực tăng (dẫn chứng)
------------------- Hết --------------------





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×