Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Bai 3 Tinh chat hoa hoc cua axit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.16 KB, 12 trang )

Tuần : 3,4
Tiết : 6,7, 8

CHỦ ĐỀ 2: AXIT
( 3 tiết)
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: biết được:
- Tính chất hóa học của axit: Tác dụng với quỳ tím, oxit bazơ , bazơ, kim loại và muối
- Tính chất, ứng dụng, cách nhận biết axit HCl, H2SO4 loãng và H2SO4 đặc (tác dụng với kim loại, tính
háo nước) phương pháp sản xuất H2SO4 trong cơng nghiệp.
- HS biết được tính chất hóa học của axit HCl, H 2SO4 lỗng. Biết được cách viết phương trình phản ứng thể hiện
tính chất hóa học chung của axit. Viết đúng các PTHH cho mối tính chất. H2SO4 đặc có những tính chất hố học riêng:
Tính háo nước, dẫn ra được những PTHH cho những tính chất này. Những ứng dụng quan trọng của axit này trong sản xuất,
trong đời sống.
2./ Kỹ năng :
- Sử dụng an tồn những axit này trong q trình tiến hành th/nghiệm. Các ng/liệu công đoạn sản xuất H 2SO4 trong
công nghiệp, những phản ứng xãy ra trong các công đoạn..Vận dụng những tính chất của axit HCl, H2SO4 trong việc giải
các bài tập định tính và định lượng.
- Rèn kỹ năng viết PTHH, phân biệt các chất , kỹ năng làm bài tập hóa học:
+ Những tính chất hố học của oxít bazơ ,oxít axít và mối quan hệ giữa oxít bazơ và oxít axít
+ Những tính chất hố học của axít
+ Dẫn ra những phản ứng hố học minh hoạ cho tính chất của
những hợp chất trên bằng những chất cụ thể như :CaO,SO2,HCl,H2SO4.
- Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lượng.
- Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hóa học của axit nói chung.
- Dự đốn, kiểm tra và kết luận về tính chất hóa học của HCl, H2SO4 lỗng và H2SO4 đặc tác dụng với
kim loại .
- Viết các PTHH chứng minh tính chất của H2SO4 lỗng và H2SO4 đặc , nóng
- Nhận biết dung dịch HCl và dung dịch muối clorua, axit H2SO4 và dd muối sunfat.
- Tính nồng độ hoặc khối lượng dd axit HCl, H2SO4 trong phản ứng.
3. Năng lực cần phát triển:


- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học: biết khái niệm về axit, axit mạnh, axit yếu. Axit có oxi và axit
khơng có oxi. Axit làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
- Năng lực làm thí nghiệm: Quan sát thí nghiệm, mẫu vật, hình ảnh rút ra được nhận xét về tính chất vật
lí và tính chất hố học chung của axit, tính chất của axit sunfuric đặc và axit sunfuric lỗng.
-Năng lực tính tốn hóa học: Tính khối lượng chất tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng có sử dụng
cơng thức C%, CM, Vdd, Khối lượng riêng, bài toán lượng 2 chất, bài tốn hỗn hợp.
-Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hóa học: Nhận biết Axit sunfuric và muối sunfat. Giải thích
các hiện tượng có liên quan đến axit sunfuric.
4. Thái độ:
- HS tích cực học tập mơn Hố học.
- Cẩn thận khi sử dụng axit làm thí nghiệm.
II/ CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Chuẩn bị phiếu học tập.
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút.
- Hoá chất: dd HCl, dd H2SO4, Zn, Al, Fe, dd CuSO4, dd NaOH, q tím,CuO, Cu, đường, H2SO4 đặc, dd BaCl2,
dd Na2SO4, ....
- Tranh ảnh: ứng dụng, sản xuất các axit.
- Xây dựng bản mô tả các cấp độ tư duy .


Nội dung
Tính chất hóa
học của
axit

Loại câu hỏi/
bài tập
Câu hỏi/ bài
tập định tính


Nhận biết

Thơng hiểu

Vận dụng thấp

Biết được tính
chất hóa học
chung của axit
- Biết được dựa
theo tính chất
hóa học axit
phân thành 2
loại.

- Phân biệt được
khái axit mạnh
và axit yếu.

- Viết được các
phương trình
minh họa tính
chất hóa học
của 1 số axit

Câu hỏi bài
tập định lượng

Câu hỏi/ bài

tập thí
nghiệm( Bài
tập gắn liền
với thực tiển)

Một số axit
quan trọng

Câu hỏi/ bài
tập định tính

Tính thành
phần phần trăm
của mỗi kim
loại trong hỗn
hợp theo pp vật
lí và hóa học.
Làm thí nghiệm
axit phản ứng
với quỳ tím,
kim loại,
oxitbazơ, bazơ
để xác nhận sự
tạo thành sản
phẩm của phản
ứng .

Quan sát ,nhận
xét tính chất
axit thì tác dụng

với kim loại,
oxitbazơ và
bazơ.Nhận biết
dấu hiệu của
phản ứng , giải
thích rút ra kết
luận.
Biết được tính
- Viết được các
chất hóa học
phương trình
của H2SO4 lỗng minh họa tính
và H2SO4 đặc
chất hóa học của
Biết được các
H2SO4 lỗng và
phương pháp
H2SO4 đặc
điều chế H2SO4 - Viết được
trong phịng thí những phản ứng
nghiệm, trong
hóa học làm cơ
cơng nghiệp.
sở cho sự điều
chế.

Câu hỏi bài
tập định lượng

Câu hỏi/ bài

tập thí
nghiệm( Bài
tập gắn liền
với thực tiển)

- Hệ thống câu hỏi:

Vận dụng cao

- Nhận biết và
Viết các
phương trình
theo tính chất
hóa học của
H2SO4 dưới
dạng giải thích.
- Phân biệt các
axit bằng pp
hóa học.
Tính khối
lượng nồng độ
dd của các chất
tham gia và sản
phẩm.

Làm tn chứng
minh tính chất
của H2SO4 lỗng
và H2SO4 đặc.
Sử dụng Tn

nhận biết H2SO4
và dd muối
sunfat

Quan sát ,nhận
xét rút ra được
tính chất hóa
học của H2SO4
lỗng và H2SO4
đặc có tính chất
hh của axit và
H2SO4 đặc có
tính chất hóa
học riêng.

Tính thành
phần phần trăm
về khối lượng
của axit trong
hỗn hợp 2 chất
ban đầu.


* Mức độ nhận biết:
Câu 1. Dung dịch làm quì tím hóa đỏ là
A. HCl.
B. NaCl.
C. KOH.
D. MgSO4.
Câu 2. Phản ứng giữa cặp chất nào gọi là phản ứng trung hòa?

A. H2SO4 và NaOH.
B. CuSO4 và NaOH.
C. Na và HCl.
D. Na2O và CO2.

Câu 3. Chất tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra dung dịch có màu xanh lam là
A. Cu(OH)2.
B. BaCl2.
C. Fe2O3.
D. Zn.
Câu 4: Cho kẽm vào dung dịch HCl . Hiện tượng nào sau đây là chính xác ?
A. Kẽm tan dần, khơng có khí thốt ra.
B. Kẽm tan dần, có khí khơng màu thốt ra.
C. Kẽm tan dần, dung dịch chuyển dần sang màu xanh.
D. Khơng có hiện tượng xảy ra.
Câu 5: Nhóm chất nào sau đây đều làm quỳ tím hóa đỏ:
a. H2SO4, NaOH.
b. H2SO4, HCl.
c. HCl, NaCl.
d. HCl,
CuSO4.
* Mức độ thông hiểu:
Câu 1. Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo ra khí nhẹ nhất trong các chất khí là
A. Zn.
B. MgCO3.
C. Na2SO3.
D. K2S.
Câu 2. Dung dịch axit tác dụng với chất nào sau đây tạo thành muối và nước?
A. Zn; ZnO.
B. Zn; Zn(OH)2.

C. ZnO; Zn(OH)2.
D. Zn; ZnCO3.
Câu 3. Chất không tác dụng được với H2SO4 đặc nóng sinh ra khí SO2 là
A. Cu.
B. Pt.
C. Fe.
D. Al.
Câu 4. Cho 500ml dung dịch axit clohiđric 1M tác dụng hết với Mg. Thể tích khí H2 thốt ra ở đktc là
A. 11,2 lít.
B. 5600 lít.
C. 0,56 lít.
D. 5,6 lít.

Câu 5: H2SO4 lỗng tác dụng hồn tồn với nhóm chất nào sau đây?
A. CO2, NaOH, Al, Mg.
B. Cu, BaCl2, Cu(OH)2, Fe.
C. Zn, NaOH, CuSO4, FeO.
D. Fe, CuO, NaOH, BaCl2.
* Mức độ vận dụng thấp:

Câu 1. Hòa tan một lượng sắt dư vào 500 ml dung dịch H2SO4 thu được 33,6 lít khí (đktc). Nồng độ
mol của dung dịch H2SO4 là
A. 2,9M.
B. 3M.
C. 3,2M.
D. 4M.
Câu 2. Nhiệt phân hoàn toàn 9,8 gam Cu(OH) 2 rồi lấy lượng chất rắn thu được cho phản ứng hết với
200 gam dung dịch HCl. Nồng độ % của dung dịch HCl đã dùng là
A. 1,825%.
B. 1,285%.

C. 3,65%.
D. 3,56%.
Câu 3. Cho 1,2 gam Mg tác dụng với 100 gam dung dịch HCl 7,3 %. Khối lượng muối thu được sau
phản ứng là
A. 4,75 gam.
B. 4,57 gam.
C. 3,57 gam.
D. 3,75 gam.
Câu 4. Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu, Zn vào dung dịch H 2SO4 lỗng dư, thu được 2,24 lít khí
(đktc). Khối lượng Cu trong hỗn hợp ban đầu là
A. 2 gam.
B. 3 gam.
C. 4 gam.
D. 5 gam.
Câu 5. Cho 500 ml dung dịch axit clohidric 1M tác dụng với magie dư . Thể tích khí hidro thốt ra ở
đktc là
A. 11,2 lít.
B. 0,56 lít.
C.1,12 lít.
D. 5,6 lít.
Câu 6: Cho một khối lượng mạc sắt dư vào 500ml dd HCL . Phản ứng xong , thu được 3,36 l khí ở (đktc)
a/ Viết PTHH
b/ Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng.
c/ Tìm nồng độ mol của dd HCl đã dùng.
* Mức độ vận dụng cao.


Câu 1. Cho 1,6 gam đồng (II) oxit tác dụng với 11,76 gam dung dịch axit sunfuric có nồng độ 25%.
Nồng độ phần trăm của các chất thu được trong dung dịch sau phản ứng lần lượt là:
A. 24% và 7,34%

B. 20% và 7,34%
C. 24% và 6,34%
D. 20% và 6,34%
Câu 2. Hòa tan 16 gam SO3 trong nước thu được 250 ml dung dịch axit. Nồng độ mol dung dịch axit
thu được là:
A. 0,4M.
B. 1,6M.
C. 0,5M.
D. 0,8M.
Câu 3 : Hòa tan hoàn toàn 12,1 g hh bột CuO và ZnO cần 100ml dd HCl 3M .
a/ Viết các PTHH
b/ Tính % theo khối lượng của mỗi oxit trong hh ban đầu
c/ hãy tính khối lượng dd H2SO4 nồng độ 20% để hịa tan hồn tồn hỗn hợp các oxit trên.
2. Học sinh:
- Ơn lại định nghĩa axit.
- Học tính chất của axit, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỢNG:
Học sinh hoạt động cá nhân để hồn thành phiếu học tập số 1.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1:
Câu 1. Em hãy cho biết tính tan trong nước của axit? Cơng thức hóa học dạng tổng quát của axit? (Đã học trong
chương trình lớp 8)
Câu 2. Em hãy kể một số axit mà em biết.
- Thời gian: 4 phút.
- Hình thức tổ chức: Nhóm nhỏ (Theo bàn).
- Thơng tin phản hồi: Khái niệm axit, công thức của axit, phân loại, tên gọi.


B. HOẠT ĐỢNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
Hoạt động 1: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT ( 1 tiết)
TG


5

25’

Hoạt động của GV
GV: Mơ tả hiện tượng xảy ra khi cho
quỳ tím, sắt, magie vào dd axit HCl.
Dự đốn tính chất của axit.
GV: Các axit khác nhau có những tính
chất hóa học nào giống nhau? Bài học
hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu.
GV: Hướng dẫn các nhóm làm
th/nghiệm: Nhỏ 1 giọt dd HCl vào mẫu
giấy q tím  quan sát + nêu nhận
xét.
GV: Tính chất này  nhận biết axit

Hoạt động của HS
HS: Axit HCl, H2SO4, H3PO4

Nội dung

HS: Nghe giới thiệu bài học.


I. Tính chất hố học của
HS: Làm TN và quan sát hiện
axit
tượng thay đổi màu quì thành 1.Axit làm thay đổi màu
đỏ
chất chỉ thị màu
Dd axit làm quỳ tím chuyển
sang màu đỏ
HS:
Làm
th/nghiệm
theo
2. Tác dụng với kim loại
GV: Hướng dẫn các nhóm HS làm TN:


Cho 1 ít kim loại Zn vào ống nghiệm
nhóm.
1. Cho ít Cu vào ống nghiệm 2. Nhỏ
1- 2 ml dd HCl vào ống nghiệm và
quan sát
GV: Gọi HS nêu hiện tượng + nhận xét HS: Nêu hiện tượng - Ống 1:
Bọt khí thốt ra, kim loại hồ
tan dần
GV: u cầu HS viết PTPƯ giữa Al,
Ống 2: khơng có hiện tượng
Fe với dd HCl, dd H2SO4 loãng.
HS: Nêu kết luận, Viết PTPƯ
2Al + 6HCl 2 AlCl3 + 3H2
Fe + H2SO4  FeSO4 + H2

GV: Gọi HS nêu kết luận
GV: lưu ý: HNO3 t/dụng với nhiều kim
loại, nhưng khơng giải phóng H2
GV: Hướng dẫn HS làm th/nghiệm:
HS: Nhận TT
Lấy ít Cu(OH)2 vào ống nghiệm.Thêm
1- 2ml dd H2SO4.Lắc đều, quan sát
trạng thái màu sắc. GV: Gọi HS nêu
hiện tượng + Viết PTPƯ
HS:Làm TN
GV: Giới thiệu: p/ứng của axit với
bazơ  p/ứng trung hoà
GV: Yêu cầu HS nhắc lại t/chất của
oxitbazơ + viết PTPƯ của oxit bazơ
t/dụng với axit
GV: Giới thiệu CuO (màu đen) ; ZnO
(bột màu trắng) ; Fe2O3 (bột màu nâu)
đều có trong PTN
Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O
GV: Giới thiệu t/chất t/dụng với muối
5. Tác dụng với muối:
GV:Hướng dẫn HS làm thí nghiệm:
Nhỏ 1  2 giọt dd H2SO4 lỗng vào
ống nghiệm có sẵn 1ml dd BaCl2 
Quan sát.
GV: Gọi HS nêu nhận xét và viết
PTPƯ => nêu kết luận.
 Muối + Axit  Muối mới + Axit

HS:Nêu hiện tượng :

ống 1: Cu(OH)2 hoà tan  dd
màu xanh.
HS: Viết PTPƯ
HS: Nêu kết luận
HS: Nhắc lại t/chất hoá học
của oxxit bazơ và viết PTPƯ
HS: Nhận TT của GV
HS: Nêu kết luận
HS: Nghe và ghi bài

mới
H2SO4 +
BaCl2 
2HCl +
BaSO4
H2SO4 + Na2CO3  Na2SO4 + CO2 +
H2O
GV: Nêu điều kiện: Axit sinh ra là chất
khí (axit yếu) hoặc muối tạo thành
khơng tan.
4’
GV: Giới thiệu các axit mạnh và yếu
 Axit mạnh: HCl ; H2SO4 ; HNO3
…….

HS: Ghi vào vở.

Kết luận:
Dd axit + kim loại  muối
+ H2

2Al + 6HCl 2 AlCl3 + 3H2
Fe + H2SO4  FeSO4 + H2
lưu ý: HNO3 t/dụng với nhiều
kim loại, nhưng khơng giải
phóng H2

3. Tác dụng với Bazơ:
 Kết luận:
Axit + bazơ  muối + nước
Cu(OH)2 + H2SO4 
CuSO4+ 2H2O
2NaOH + H2SO4  Na2SO4
+ 2H2O
4. Tác dụng với oxit bazơ
 Kết luận:
Axit + oxit bazơ  muối +
nước
Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 +
3H2O
5. Tác dụng với muối:
Muối + Axit  Muối mới
+ Axit mới
H2SO4 + BaCl2  2HCl +
BaSO4
H2SO4 + Na2CO3  Na2SO4
+ CO2 + H2O
*ĐK: Axit sinh ra là chất khí
(axit yếu) hoặc muối tạo
thành khơng tan.


II. Axit mạnh và Axit yếu
 Axit mạnh: HCl ; H2SO4 ;
HNO3 …….
 Axit yếu: H2SO3 ; H2S ;




7

 Axit yếu: H2SO3 ; H2S ; H2CO3 ….
GV: Yêu cầu HS nhắc lại nội dung
chính của bài
GV: Dùng bảng phụ (ghi b/tập 2): Viết
PTPƯ khi cho dd HCl lần lượt t/dụng
với: a) Magiê ; b) Sắt (III) hidroxit ;
c) Kẽm oxit ; d) Nhôm Oxit
GV: Gọi HS lên bảng làm b/tập 2
GV: Cho HS làm BT/ phiếu học tập
GV: Dặn dò HS về nhà
GV: Nhận xét giờ học của HS

H2CO3
HS: Nhắc lại nội dung chính
BT:
của bài
a) Mg + 2HCl
HS: Làm b/tập 2 / 14 Sgk vào
MgCl2 + H2
vở:

b) Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3
a) Mg + HCl b) CuO+ HCl
+ 3H2O
c)Fe(OH)3 + HCl hoặc Fe2O3 + c) ZnO+ HCl ZnCl2 + H2O
HCl
d) Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 +
d) Mg + HCl hoặc Al2O3 + HCl 3H2O
HS: Làm theo nhóm
HS: Rút kinh nghiệm

Hoạt động 2: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (1 tiết)
TG
10’

Hoạt động của GV
GV: Kiểm tra sĩ số lớp
GV: Nêu t/chất hoá học chung của
axit? Viết PTHH
GV: Gọi HS chữa b/tập 3 Sgk tr/14

Hoạt động của HS
HS: Báo cáo
HS: Trả lời lý thuyết như vở
học và viết PTHH
HS: Chữa b/tập 3

MgO + 2HNO3 ❑
Mg(NO3)2 + H2O
GV: Nxét và ghi điểm cho HS
⃗ CuCl2 +

CuO + 2HCl ❑
H2O

Al2O3 + 3H2SO4 ❑
Al
(SO
)
+3
H
O
2
4 3
2
GV: Dựa vào phần trả lời của h/s để
giới thiệu bài: HCl, H2SO4, cũng là một HS: Nhận xét
axít vậy chúng có những tính chất hố HS; Nhận TT của Gv
học như thế nào hôm nay các em sẽ
được nghiên cứu .

NỘI DUNG

5’

A./ Axit clohiđric
(Đọc thêm SGK)

22’

B./ Axit Sunfuric
1. Tính chất vật lý:

(sgk)

GV: Cho HS quan sát lọ đựng H2SO4
đặc  Gọi HS nhận xét + đọc Sgk
GV: Hướng dẫn HS các pha loãng
H2SO4 đặc
GV: Làm t/nghiệm pha loãng H2SO4
đặc  HS nhận xét sự toả nhiệt.
GV: Thuyết trình: Axit H2SO4 lỗng có
t/chất HH của axit mạnh (t/tự HCl)
2. Tính chất hố học:
GV: Yêu cầu HS viết lại các t/chất HH
của axit + viết PTPƯ
- Tác dụng với kim loại ( Mg, Al,
Fe….)
- Tác dụng với Bazơ
- Tác dụng với oxit
- Tác dụng với muối
GV: Nhận xét và hoàn chỉnh các
PTHH của HS viết.

HS: Nhận xét + đọc Sgk
HS: Nhận xét cách pha lỗng
H2SO4 đặc

HS: Nêu t/chất hố học của
H2SO4 (Làm đổi màu q tím ;
tác dụng với kim loại ; tác
dụng với bazơ ; với oxit ; với
muối)

HS: Thảo luận viết các PTHH
xãy ra

2. Tính chất hố học:
- Làm đổi màu q tím đỏ
- Tác dụng với kim loại
( Mg, Al, Fe….)
Mg + H2SO4  MgSO4 +
H2 ↑
- Tác dụng với Bazơ
Zn(OH)2 + H2SO4  ZnSO4
+ 2H2O


HS các nhóm báo cáo
Hs các nhóm khác nhận xét
8’

GV: Gọi HS nhắc lại nội dung chính
của bài
GV: Yêu cầu HS làm b/tập luyện tập:
BT1: Phiếu học tập
BT2: Cho các chất sau: Fe(OH)2, SO3,
K2O, M, Fe, Cu, CuO, P2O5
1/ Gọi tên, phân loại các chất trên.
2/ Viết PTPƯ các chất trên với: Nước ;
dd H2SO4loãng
GV: Gọi HS chữa từng phần, nh/xét
GV: B/tập về nhà 1, 4, 6, 7, Sgk tr/19


HS: Nhắc lại nội dung chính
của bài
HS: Làm b/tập vào vở
HS: Hồn chỉnh Bt theo nhóm
HS: Báo cáo và nhận xét

HS: Nắm TT dặn dò của GV

- Tác dụng với oxit
Fe2O3 + 2H2SO4  Fe2(SO4)3
+ 3H2
Tác dụng với muối
BT1:
1. A
2. C
3. D
BT2:
a) Những chất t/dụng với
nước (SO3 ; K2O ; P2O5 )
b) Những chất t/dụng với dd
H2SO4 loãng là: Fe(OH)3;
K2O ; Mg ; Fe ; CuO)

- Chuẩn bị bài “ Một số axit quan
trọng “

HS: Rút kinh nghiệm

GV: Nxét giờ học của HS
Hoạt động 3: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (tt) (1 tiết)

TG
8’

Hoạt động của GV
GV: Kiểm tra sĩ số lớp
GV: Nêu t/chất hố học của axit H2SO4 lỗng
+ Viết PTPƯ
GV: Gọi HS chữa b/tập 6 Sgk
GV: Gọi HS trong lớp nhận xét + Ghi điểm
GV: H2SO4, cũng là một axít vậy chúng có
những tính chất hố học như thế nào hôm nay
các em sẽ được nghiên cứu .

12’

GV: Nhắc lại nội dung chính của tiết học
trước
GV: Làm th/nghiệm về t/chất đặc biệt của
H2SO4 đặc: Lấy 2 ống nghiệm, cho vào mỗi
ống nghiệm một ít lá đồng nhỏ. Rót vào ống
nghiệm 1, 1ml dd H2SO4 lỗng. Rót vào ống
nghiệm 2, 1ml H2SO4. Đun nóng nhẹ cả 2 ống
nghiệm.
GV: Gọi HS nêu hiện tượng + rút ra nhận xét
* Nhận xét: H2SO4 đặc nóng
tác dụng Cu  SO2 và dd CuSO4
Cu + 2H2SO4 (đặc nóng )  CuSO4
+ 2H2O + SO2
GV: Gọi HS viết PTPƯ
GV: Giới thiệu: Ngồi Cu, H2SO4 đặc cịn

t/dụng với nhiều kim loại khác  muối
sunfat, khơng giải phóng khí H2

Hoạt động của HS

Nội dung
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
HS: báo cáo
n = 0,15mol
HS: trả lời lý thuyết
n = n =0,15mol m
HS: Chữa b/tập 6:
=8,4g
n = 2n = 0,3mol . Vì
Fe dư nên HCl p/ứng hết 
n
=¿
CM =
V
0,3
=¿ 6M
0 ,05
2. Axit H2SO4 đặc có
những tính chất hố học
HS: Quan sát hiện tượng riêng
HS: Nêu hiện tượng TN. a) Tác dụng với kim loại
Ở ống nghiệm 1 khơng có Cu + 2H2SO4 (đặc nóng ) 
hiện tượng  Chứng tỏ
CuSO4 + 2H2O + SO2
H2SO4 lỗng khơng

* Nhận xét: H2SO4 đặc
t/dụng với Cu. Ở ống
t/dụng với nhiều kim loại
nghiệm 2 có khí khơng
khác  muối sunfat, khơng
màu, mùi hắc thốt ra. Cu giải phóng khí H2
bị tan tạo thành dd màu
xanh lam.
HS: Viết PPƯ
HS: Nghe và ghi bài


GV: Hướng dẫn HS làm th/nghiệm: Cho một
ít đường vào đáy cốc thuỷ tinh. đổ vào cốc ít
H2SO4 đặc
GV: Hướng dẫn HS giải thích hiện tượng +
nhận xét
C12H22O11
11H2O + 12C

5’
7’

GV: Lưu ý:Khi dùng H2SO4 hết sức thận
trọng
GV: yêu cầu HS quan sát hình 12 và nêu ứng
dụng quan trọng của H2SO4
GV: Nhận xét và kết luận
GV: Thuyết trình về nguyên liệu sản xuất
H2SO4 và các công đoạn sản xuất

a) Nguyên liệu:Lưu huỳnh hoặc Quặng
Pyritsắt (FeS2)
b) Các cơng đoạn chính:
- Sản xuất lưu huỳnh dioxit: S + O2  SO2
Hoặc 4FeS2 + 11O2 ⃗
t 0 2Fe2O3 + 8SO2
- Sản xuất lưu huỳnh trioxit:
2SO2 + O2 ⃗
2SO3
t o ,V 2 O5
- Sản xuất H2SO4: SO3 + H2O  H2SO4

HS: Quan sát + nhận xét
hiện tượng: Màu trắng
của đường  màu vàng,
nâu, đen…… Ph/ứng toả
nhiệt.
HS: Giải thích hiện tượng
+ nhận xét

6’

GV: Hướng dẫn HS làm th/nghiệm: Cho 1
giọt dd BaCl2 (hoặc Ba(NO3)2 ; Ba(OH)2 )
vào 2 ống nghiệm đựng dd H2SO4 và
Na2SO4 quan sát, nhận xét + viết PTPƯ
GV: Nêu khái niệm về thuốc thử
* Vậy: dd BaCl2; Ba(NO3)2 ; Ba(OH)2 được
dùng làm thuốc thử để nhận ra gốc sunfat


GV: Làm b/tập 3/19Sgk , yêu cầu HS làm 
GV hướng dẫn:
a) Dùng BaCl2, Ba(NO)3, hoặc Ba(OH)2 để
nhận biết H2SO4
b) Dùng một trong những thuốc thử như câu a
c) Dùng q tím hoặc kim loại hoạt động ( Zn,
Fe, Al.....)
GV: Gọi HS trình bày bài lên bảng + nhận
xét
GV: Dặn dò HS về nhà
B/tập về nhà 2, 3, 5 Sgk - Chuẩn bị bài “
Luyện tập “
GV: Nhận xét giờ học của HS

11H2O + 12C

HS: Nêu ứng dụng của
H2SO4

III. Ứng dụng:
sgk

HS: Nghe + ghi bài +
Viết PTPƯ

IV. Sản xuất axit H2SO4
a) Nguyên liệu: Lưu huỳnh
hoặc Quặng Pyritsắt (FeS2)
b) Các cơng đoạn chính:
- Sản xuất lưu

huỳnh dioxit: S + O2 SO2
Hoặc 4FeS2 + 11O2 ⃗
t0
2Fe2O3 + 8SO2
- Sản xuất lưu huỳnh
trioxit:
2SO2 + O2 ⃗
t o ,V 2 O 5
2SO3
- Sản xuất H2SO4:
SO3 + H2O  H2SO4
V. Nhận biết axitSunfuric
và muối sunfat
dd BaCl2; Ba(NO3)2 ;
Ba(OH)2 được dùng làm
thuốc thử để nhận ra gốc
sunfat
H2SO4 + BaCl2  BaSO4 +
2HCl
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 +
2HCl




7’

b) Tính háo nước
H2SO4 đặc có tính háo
nước

C12H22O11




HS:Làm th/nghiệm
HS: Nêu hiện tượng: Ở
mỗi ống nghiệm đều xuất
hiện kết tủa trắng.
H2SO4 + BaCl2  BaSO4
+ 2HCl
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4
+ 2HCl
HS: Nhóm thảo luận
HS: Làm b/tập 3 vào vở

HS: Làm các b/tập 2, 3, 5,
Sgk
HS: Chuẩn bị theo yêu
cầu
HS: Rút kinh nghiệm


C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP:
a. Nội dung:
Làm bài tập mức độ hiểu, mức độ biết và vận dụng thấp :
+ Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: Yêu cầu học sinh thảo luận và trình bày
+ Thực hiện nhiệm vụ học tập:
HS thảo luận theo nhóm -> trả lời ra phiếu

+ Báo cáo kết quả và thảo luận:
HS các nhóm nhận xét và bổ xung
+ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập:
GV nhận xét góp ý
b. Tổ chức hoạt động:
GV: Chuyển giao nhiệm vụ cho học sinh.
HS: Thực hiện nhiệm vụ, thảo luận theo nhóm và báo cáo kết quả
* Mức độ nhận biết:
Câu 1. Dung dịch làm q tím hóa đỏ là
A. HCl.
B. NaCl.
C. KOH.
D. MgSO4.
Câu 2. Phản ứng giữa cặp chất nào gọi là phản ứng trung hòa?
A. H2SO4 và NaOH.
B. CuSO4 và NaOH.
C. Na và HCl.
D. Na2O và CO2.

Câu 3. Chất tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra dung dịch có màu xanh lam là
A. Cu(OH)2.
B. BaCl2.
C. Fe2O3.
D. Zn.
Câu 4: Cho kẽm vào dung dịch HCl . Hiện tượng nào sau đây là chính xác ?
A. Kẽm tan dần, khơng có khí thốt ra.
B. Kẽm tan dần, có khí khơng màu thốt ra.
C. Kẽm tan dần, dung dịch chuyển dần sang màu xanh.
D. Khơng có hiện tượng xảy ra.
Câu 5: Nhóm chất nào sau đây đều làm quỳ tím hóa đỏ:

a. H2SO4, NaOH.
b. H2SO4, HCl.
c. HCl, NaCl.
d. HCl,
CuSO4.
* Mức độ thông hiểu:
Câu 1. Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo ra khí nhẹ nhất trong các chất khí là
A. Zn.
B. MgCO3.
C. Na2SO3.
D. K2S.
Câu 2. Dung dịch axit tác dụng với chất nào sau đây tạo thành muối và nước?
A. Zn; ZnO.
B. Zn; Zn(OH)2.
C. ZnO; Zn(OH)2.
D. Zn; ZnCO3.
Câu 3. Chất không tác dụng được với H2SO4 đặc nóng sinh ra khí SO2 là
A. Cu.
B. Pt.
C. Fe.
D. Al.
Câu 4. Cho 500ml dung dịch axit clohiđric 1M tác dụng hết với Mg. Thể tích khí H2 thốt ra ở đktc là
A. 11,2 lít.
B. 5600 lít.
C. 0,56 lít.
D. 5,6 lít.

Câu 5: H2SO4 lỗng tác dụng hồn tồn với nhóm chất nào sau đây?
A. CO2, NaOH, Al, Mg.
B. Cu, BaCl2, Cu(OH)2, Fe.

C. Zn, NaOH, CuSO4, FeO.
D. Fe, CuO, NaOH, BaCl2.
* Mức độ vận dụng thấp:


Câu 1. Hòa tan một lượng sắt dư vào 500 ml dung dịch H2SO4 thu được 33,6 lít khí (đktc). Nồng độ
mol của dung dịch H2SO4 là
A. 2,9M.
B. 3M.
C. 3,2M.
D. 4M.
Câu 2. Nhiệt phân hoàn toàn 9,8 gam Cu(OH) 2 rồi lấy lượng chất rắn thu được cho phản ứng hết với
200 gam dung dịch HCl. Nồng độ % của dung dịch HCl đã dùng là
A. 1,825%.
B. 1,285%.
C. 3,65%.
D. 3,56%.
Câu 3. Cho 1,2 gam Mg tác dụng với 100 gam dung dịch HCl 7,3 %. Khối lượng muối thu được sau
phản ứng là
A. 4,75 gam.
B. 4,57 gam.
C. 3,57 gam.
D. 3,75 gam.
Câu 4. Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu, Zn vào dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí
(đktc). Khối lượng Cu trong hỗn hợp ban đầu là
A. 2 gam.
B. 3 gam.
C. 4 gam.
D. 5 gam.


D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG:
a. Nội dung:

Câu 5. Cho 500 ml dung dịch axit clohidric 1M tác dụng với magie dư . Thể tích khí hidro thốt ra ở
đktc là
A. 11,2 lít.
B. 0,56 lít.
C.1,12 lít.
D. 5,6 lít.
Câu 6: Cho một khối lượng mạc sắt dư vào 500ml dd HCL . Phản ứng xong , thu được 3,36 l khí ở (đktc)
a/ Viết PTHH
b/ Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng.
c/ Tìm nồng độ mol của dd HCl đã dùng.
b. Tổ chức hoạt động:
GV: Chuyển giao nhiệm vụ cho học sinh.
HS: Thực hiện nhiệm vụ, thảo luận theo nhóm và báo cáo kết quả ở tiết học sau.

E. HOẠT ĐỢNG TÌM TỊI, MỞ RỢNG:
a. Nội dung:

Câu 1. Cho 1,6 gam đồng (II) oxit tác dụng với 11,76 gam dung dịch axit sunfuric có nồng độ 25%.
Nồng độ phần trăm của các chất thu được trong dung dịch sau phản ứng lần lượt là:
A. 24% và 7,34%
B. 20% và 7,34%
C. 24% và 6,34%
D. 20% và 6,34%
Câu 2. Hòa tan 16 gam SO3 trong nước thu được 250 ml dung dịch axit. Nồng độ mol dung dịch axit
thu được là:
A. 0,4M.
B. 1,6M.

C. 0,5M.
D. 0,8M.
Câu 3 : Hịa tan hồn tồn 12,1 g hh bột CuO và ZnO cần 100ml dd HCl 3M .
a/ Viết các PTHH
b/ Tính % theo khối lượng của mỗi oxit trong hh ban đầu
c/ hãy tính khối lượng dd H2SO4 nồng độ 20% để hịa tan hồn toàn hỗn hợp các oxit trên.
b. Tổ chức hoạt động:
GV: Chuyển giao nhiệm vụ cho học sinh.
HS: Thực hiện nhiệm vụ, thảo luận theo nhóm và báo cáo kết quả ở tiết học sau.
4/ Củng cố:
* Tính chất của axit:
1.Trình bày tính chất hóa học của axit? Mỗi tính chất viết một PTHH minh họa?
2.BT1/SGK:Từ Mg, MgO, Mg(OH)2 và dung dịch axit sunfuric loãng, hãy viết các PTHH của phản ứng
điều chế magie sunfat.


3.BT3/SGK:Hãy viết các PTHH của phản ứng trong mỗi trường hợp sau :
a. Magie oxit và axit nitric.
b. Đồng (II) oxit và axit clohiđric. c. Nhôm oxit và axit sunfuric
d. Sắt và axit clohđric
e. Kẽm và axit sunfuric loãng.
* Một số axit quan trọng:
1. Nêu tính chất hóa học của axit HCl và H2SO4 (l). Viết các PTHH minh họa ?
2. Hoàn thành các PTHH sau :
a. HCl + Al  ------------------ + -----------------b. HCl + CaCO3  ------------------ + ------------------ + -------------------c. Ca(OH)2 + ------------------  CaCl2 + H2O
d. H2SO4 + Al2O3  ------------------ + -----------------e. H2SO4 + Mg  ------------------ + -----------------f. H2SO4 + Al(OH)3  ------------------ + -----------------3. H2SO4 loãng tác dụng được với chất nào sau đây :
a. CuO
b. HCl
c. CO2
d. Na2SO4

4. Nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với dd H2SO4 loãng :
a. Fe, Zn
b. Al, Cu
c. Zn,
Ag
d. Ag, Cu
5. Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng được với nhóm chất nào sau đây :
a. Fe, CuO, NaOH, BaCl2
b. Cu, BaCl2 , Cu(OH)2, Fe
c. Zn, NaOH, CuSO4, FeO
d. CO2, NaOH, Al, Mg
5/ Hướng dẫn học sinh về nhà:
* Tính chất của axit:
- HS học bài, xem mục : “Em có biết”.
- Làm các bài tập : 2, 4 / 14 SGK.
- Hướng dẫn bài tập:
BT2/14: a. Khí nhẹ hơn khơng khí và cháy được trong khơng khí :
Mg + 2HCl  MgCl2 + H2
b. Dung dịch cómàu xanh lam :
CuO + 2HCl  CuCl2 + 2H2O
c. Dung dịch có màu vàng nâu :
Fe(OH)3 + 3HCl  FeCl3 + 3H2O
Hoặc : Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O
d. Dung dịch không màu :
Mg + 2HCl  MgCl2 + H2
Hoặc : Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O
BT4/14: a.Phương pháp hóa học: Ngâm hỗn hợp Cu và Fe trong dung dịch HCl dư. Phản ứng
xong, lọc lấy chất rắn, rửa nhiều lần. Làm khô chất rắn  thu được bột Cu.
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
b. Phương pháp vật lí: Dùng nam châm chà nhiều lần vào hỗn hợp  thu được Fe.

* Một số axit quan trọng:
- HS học bài, làm các bài tập : 1, 6, 7 / 11 SGK.
- Hướng dẫn bài tập :
BT7/19/ a.– Số mol của 100 ml dd HCl 3M : nHCl = CM . Vdd HCl = 3. 0,1 = 0,3 mol
- Gọi x (mol) là số mol Al phản ứng.
y (mol) là số mol Fe phản ứng
- PTHH : CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O
x mol  2x mol
ZnO + 2HCl  ZnCl2 + H2O
y mol  2y mol
Ta có : 80x + 81y = 12,1
x = 0,05 mol
2x + 2y = 0,3

y = 0,01 mol
- Khối lượng CuO trong hỗn hợp : mCuO = nCuO . MCuO = 0,05 . 80 = 4 (g)
- Khối lượng ZnO trong hỗn hợp : mZnO = nZnO . MZnO = 0,1 . 81 = 8,1 (g)


mCuO
4
.100=
. 100 = 33,1 %
mhh
12 ,1
%ZnO = 100% -%CuO = 100% - 33,1% = 66,9 %
+ H2O

- Thành phần % của mỗi oxit trong hỗn hợp : %CuO =
b.


CuO

+

0,05 mol 

ZnO
0,1 mol 

c.

+

H2SO4

 CuSO4

0,05 mol

H2SO4



ZnSO4

+ H2O

0,1 mol


- Số mol H2SO4 cần dùng để hòa tan :
- Khối lượng H2SO4 cần dùng để hòa tan :

❑n

= 0,05 + 0,1 = 0,15 mol
= 0,15 . 98 = 14,7 (g)
SO
mH SO .100 14 ,7 . 100
- Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng để hòa tan :
mdd =
=
=73 ,5
C%
20
mH

2

H 2 SO4

4

2

H 2 SO 4

(g)

4




×