Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Giao an tuan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.67 KB, 9 trang )

Tuần 10
Tiết 19

Ngày soạn:20/10/
Ngày dạy:

kiểm tra chơng I
I Mục tiêu
1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh qua chơng I.
Đánh giá sự vận dụng kiến thức vào giải bài tập của học sinh.
2. Kỹ năng: Kiểm tra khả năng t duy, trình bày bài của học sinh.
3. Thái độ: - Rèn tính độc lập , tính tự giác trong khi làm bài.
4. Năng lực, phẩm chất:
- Học sinh đợc phát huy năng lực t duy, nâng lực giải quyết vấn đề, năng lực tính
toán.
- Học sinh nghiêm túc ,tự tin khi làm bài .
II. YÊU CẦU HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Yêu cầu: Theo chuẩn kiến thức kĩ năng phù hợp với năng lực học sinh theo
4 cáp độ tư duy: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp, vận dụng cao.
- Hình thức kiểm tra :40% Trắc nghiệm + 60% tự luận
III. MA TRẬN KIM TRA
Cp
Ni dung
Một số hệ thức về
cạnh và đcao trong
tam giác vuông(4t22%)+13%-=35%

Nhn bit
TN

Nhận biết đợc


các cạnh góc
vuông, đờng cao,
hình chiếu...

S cõu

câu2

S im
t l
T s lng giỏc
ca gúc nhn. (5t28%) + 2%)
->30%

0,5đ

S cõu
S im
t l
Hệ thức giữa các
cạnh và các góc
của tam giác vuông
(sử dụng tỉ số lợng
giác).
ứng dụng thực tế
các tỉ số lợng giác

TL

Thụng hiu


Vn dng

TN

TN

TL

TL

Hiu v vn dng
c cỏc h thc
gia cnh v
ng cao trong
tam giỏc vuụng
Câu
Câu13
4,10,11
1,0



3,5đ
30%

Hiu các định
Biết mối liên hệ
nghĩa sin a, cos a, giữa tỉ số lượng
tan a, cota

giác của các góc
phụ nhau vµ nắm
đợc một số tỉ số lợng giác của góc
đặc biệt
Câu1,8,9
Câu3,7
,12
2,25
0,75
Biết sử dụng công
thức về mối liên hệ
giữa cạnh và góc
trong tam giác
vuông để tính độ
dài cạnh trong tam
giác vuông

Tng

3,0đ
30%
Vn dụng được
các hệ thức
lượng trong
tam giác vuông
vào giải các


cđa(9t->35%
Số câu

Số điểm
tỉ lệ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%

bài tập
C©u15
3đ 3,5đ
35%

Cõu5,6
0,5
2
2,75
27,5%

8
4,25
42,5%

1 14
3 10
30% 100%

IV. Đề bài
I. Phần trắc nghiệm ( 5điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 1. Cho tam giác DEF có góc D = 900 :
a, Sin E b»ng:

A. EF/DF
B DF/EF
C. ED/EF
b, tag E b»ng:
A. DE/DF
B. ED/EF
C. DF/EF
c, cos F b»ng :
A. DE/EF
B. DF/EF
C.DF/DE
d) cotg F bằng :
A.DF/DE
B. DF/EF
C.EF/DF
Câu 2. Trong hình 1 ta cú:
a) Độ dài đoạn AH bằng:
A. 6,3
B. 6
C. 5
D. 4,5
b) Hệ thức nào sau đây viết đúng
A. AB2 = AH.BC
B.BH.HC = AH.BC
C. BH.HC = AH2
D. BH.BC = AC2

D. DE/DFF
D. DF/DE
D. EF/DE

D.DE/DF
A

B

4

9

C

H

Hỡnh 1
Câu 3.a) Giá trị của biểu thức sin360 - cos540 b»ng:
A. 0
B. 2 sin360
C. 2cos540
D. 1
2
b) Cho biÓu thøc: 4sin x - 1 = 0 th× x b»ng:
A. 600
B. 450
C. 900
D. 300
C©u 4: Chọn câu trả lời đúng.
a) Tính x trong hình 2:
8cm
A. x=0,08cm;
B.x=6,4cm;

Hình 2
y
C.x=3,2cm;
D.x=6cm.
xcm
b) TÝnh y trong h×nh vÏ 2 :
A. y = 48 cm
B. y = 9 cm
C. y =36 cm
D. y = 4,8 cm 10
Câu 5: Trong hình 3, ta có: x = ?
A. 24
B. 12 3
C. 6 3
Câu 6: Cũng ở hình 3, ta có: y = ?
A. 24
B. 12 3
C. 6 3

D. 6
D. 6

y

x
60o
12

Hình 3



Câu 7: Trong một tam giác vng. Biết
5
9

5
3

cos  

2
3.

Tính

tg ?

1
2

5
2

A.
B.
C.
D.

ABC
Câu 8: Cho

vuông tại A, hệ thức nào sai :
A. sin B = cos C
B. sin2 B + cos2 B = 1
C. cos B = sin (90o – C)
D. sin C = cos (90o – B)
Câu 9: Cho biết Sin  = 0,1745 vậy số đo của góc  làm tròn tới phút là:
A. 9015’
B. 12022’
C. 1003’
D. 1204’
Câu 10: Trên hình 4, x bằng:
A. x = 1
B. x = 2
(Hình 4)
4
C. x = 3
D. x = 4
x
8
Câu 11: Trên hình 5, kết quả nào sau đây là đúng.
A. x = 9,6 và y = 5,4
B. x = 1,2 và y = 13,8 (Hình 5)
9
C. x = 10 và y = 5
D. x = 5,4 và y = 9,6
Câu 12: Trong hình 6, ta có:
y
x
15
a, sin  = ?

A. 4/3
B. 3/5
C. 6/10
D.4/5
b, cos  = ?
A. 8/10
B. 4/5
C. 5/4
D. 10/8
10
8
c, tag α =?
A. 6/8
B. 8/6
C. 3/4
D. 4/3
II. PhÇn tù luËn ( 5 điểm)
Hình 6
6
Câu13(2đ).
Cho tam giác BC vuông tại A ,
đờng cao AH .BiÕt AH =. 12cm , BH = 9cm
a) Tính độ dài CH
b) Tính tỉ số

AB
AC

Câu14(3đ).Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 3cm, AC = 4cm.
a) Giải tam giác vuông ABC

b) Phân giác của góc A cắt BC tại E.
Tính BE, CE.
c) Từ E kẻ EM và EN lần lợt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình
gì ? Tính chu vi và diện tích của tứ giác AMEN.
V. Đáp án Biểu điểm
I. Phần trắc nghiệm ( 5 điểm)
Mỗi câu chọn đúng đáp án đợc 0,25 điểm
Câu
Đáp
án

1

2

a B C D
a
b
a
B D B A
B B,C
A
Câu
6
7
8
Đáp án C
C
C,D


3

4
b
D
9
C

a
B

b
D
10
B

5
A
11
D

12
B,
C

A,
B

A,C



II. Phần tự luận ( 7 điểm)
0,25

Câu 6:
v hỡnh

A

12
9

B

C

H

a) AH2= BH.CH => CH = AH2:BH = 122:9 = 16
b)Ta cã AB2 = BH . BC
AC2 = CH . BC
AB 2
BH .BC BH
9



2
AC
CH .BC CH 16

AB 3

AC
4

0,75
0,25
0,25
0,25
0,25

Câu7(3đ)
0,25

Hình vẽ đúng

a) BC =
=
Sin B =

AB 2 + AC 2

32 + 42
AC
4
=
BC
5

0,25 ®

(®/l Py-ta-go)

= 5 (cm)

= 0,8

 ∠B  53008’
∠C = 90 B 36052
b ) AE là phân giác góc A



0,25đ
0,25 ®

EB
AB
3
=
=
EC
AC
4

EB EC
EB + EC
5
=
=
=

3
4
3+4
7

0,5 ®


Vậy EB =
EC =

5
15
1
.3 =
=2
7
7
7
5
20
6
.4 =
=2
7
7
7

(cm)


0,5 đ

(cm)

c) Tứ giác AMEN cã
∠ A =∠M =∠ N = 900  AMEN lµ hình chữ nhật.
Có đờng chéo AE là phân giác góc A
AMEN là hình vuông

0,5đ

Trong tam giác vuông BME
ME = BE sin B  1,71 (cm)
VËy chu vi AMEN  6,86 (cm)
Và diện tích AMEN 2,94 (cm2)

0,25đ

0,25đ
VI.
Giỏi:

Kết quả:
Khá:

TB:

Yếu:

Kém:


9A
9B
Tuần 10
Tiết 20

Ngày soạn: 20/10/
Ngày dạy:
Chơng II - Đờng tròn

Mục tiêu chơng ii:
1. Kiến thức: HS cần nắm đợc cá tính chất trong một đờng tròn (sự
xác định một đờng tròn, tính chất đối xứng, liên hệ giữa đờng kính
và dây, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây); vị trí tơng
đối của đờng thẳng và đờng tròn; vị trí tơng đối của hai đờng tròn;
đờng tròn nội tiếp, đờng tròn ngoại tiếp và bàng tiếp tam giác
2. Kĩ năng:HS đợc rèn luyện các kĩ năng vẽ hình và đo đạc, biết vận
dụng các kiến thức về đờng tròn trong các bài tập về tính toán,
chứng minh
Trong chơng này, HS tiếp tục đợc tập rợt quan sát và dự đoán, phân
tích tìm lời giải, phát hiện các tính chất. Nhận biết các quan hệ
hình học trong thực tiễn và đời sống
3. Thỏi độ: Nghiêm túc tự giác học bài


Đ1- Sự xác định đờng tròn
Tính chất đối xứng của đờng tròn
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đợc khái niệm đờng tròn, các cách xác định đờng tròn, đờng tròn

ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đờng tròn.
- Hiểu đợc đờng tròn là hình có tâm đối xứng là tâm đờng tròn và có vô số trục đối
xứng.
2.Kỹ năng:
Học sinh thực hiện đợc cách dựng đờng tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng
- Có kĩ năng vận dụng thành thạo chứng minh một điểm nằm trên, nằm bên trong
hay bên ngoài đờng tròn.
3.Thái độ:
-Rèn thói quen on kt trong hoạt động nhóm nhỏ.
- Yêu thích bộ môn.
4. Năng lực , phẩm chất:
- Học sinh đợc phát huy năng lực giải quyết vấn đề, năng lực t duy, năng lực tính
toán.
--Học sinh có phẩm chất nghiêm túc, tự giác, tự tin trong học tập.
II. Chuẩn bị:
1.GV:
- Phơng tiện: GA in t, thớc thẳng, compa, bảng phụ
- 2.HS:
- Đọc trớc bài mới, thớc thẳng, compa, bảng phụ nhóm
iii. phơng pháp và kĩ thuật dạy học
Phơng pháp: Vấn đáp, gợi mở, nêu vấn đề,hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật dạy học : Kĩ thuật đặt câu hỏi, thảo luận nhóm.
Iv.Tổ chức các hoạt động học tập
1. Hoạt động khởi động :
*ổn định tổ chức lớp:
*. Kiểm tra bài cũ: Không
*Vào bài mới:
Làm thế nào để có thể xác định đợc đợc tròn? Dựa vào yếu tố nào ? => Vào bµi
míi.



2. Hoạt động hình thành kiến thức mới
Nội dung cần đạt
Hoạt động của GV và HS
1-Nhắc lại về đờng tròn:
HĐ1: Nhắc lại về đờng tròn:
Phơng pháp: Vấn đáp, gợi mở, nêu vấn
đề,
*Đ/n: SGK
- Kĩ thuật dạy học : Kĩ thuật đặt câu hỏi,
- Gv vẽ đờng tròn tâm O bán kính R lên Cho đờng tròn tâm
O bán kính R
bảng
?Nhắc lại khái niệm đờng tròn đà học ở Ký hiệu: (O, R)
hoặc (O)
lớp6?
- Hs nhớ lại kiến thức lớp 6.
- Gv nhận xét chốt lại và giới thiệu ký
hiệu
- Quan sát và nêu các hệ thức:
- Điểm M thuộc đờng tròn
?Cho điểm M bất kỳ, nhận xét về vị trí
M (O, R)  OM = R
cđa ®iĨm M so víi đờng tròn (O)?
- Điểm M nằm bên ngoài đờng tròn
?Nêu các hệ thức liên hệ giữa độ dài đoạn
OM > R
OM và bán kính R của (O)?
- Điểm M nằm bên trong đờng tròn
- Hs nêu 3 trờng hợp.

OM < R
- Từ đó gv nhận xét nêu 3 vị trí của điểm
M so với (O, R)
- GV nêu nội dung ?1, yêu cầu hs trả lời?

- HS làm ?1:


OKH
So sánh đợc: OK < OH; OHK

HĐ2: Cách xác định đờng tròn
Phơng pháp: Vấn đáp, gợi mở, nêu vấn đề

2, Cách xác định đờng tròn:

- Kĩ thuật dạy học : Kĩ thuật đặt câu hỏi,
- Khi ta biết tâm và bán kính hoặc khi
? Một đờng tròn đợc xác định khi biết biết đờng kính của nó
yếu tố nào?
- Hs trả lời.
- Ta sẽ xét xem, một đờng tròn đợc xác
định khi biết bao nhiêu điểm của nó.
?2


- Gv yêu cầu hs làm ?2 sgk

?Qua hai điểm có xác định đợc một đờng
tròn hay không?

- Hs suy nghĩ trả lời.
- Nh vậy nếu biết 1 hoặc hai điểm của đờng tròn ta đều cha xác định đợc duy
nhất một đờng tròn
- GV tiếp tục yêu cầu HS làm ?3 SGK
? Ta vẽ đợc bao nhiêu đờng tròn đi qua 3
điểm không thẳng hàng?
- HS vẽ và dựa vào hình để trả lời

a) HS vẽ hình

b) * Có vô số đờng tròn đi qua hai
điểm, tâm là tập hợp các điểm thuộc đờng trung trực của đoạn thẳng đó.
?3
* Qua 3 điểm không thẳng hàng ta vẽ
đợc duy nhất một đờng tròn.
- Giải thích nh SGK
- Theo dõi và ghi nhớ

- GV dẫn dắt đi đến khẳng định nh sgk
?Nếu 3 điểm A, B, C thẳng hàng ta có thể
vẽ đợc đtròn đi qua 3 điểm đó không?
- Hs vẽ và trả lời.
- Từ hình vẽ GV dẫn dắt giới thiệu đtròn
ngoại tiếp tam giác, tam giác nội tiếp
đ.tròn
HĐ3: Tâm đối xứng
3. Tâm đối xứng:
Phơng pháp: Vấn đáp, gợi mở, nêu vấn ?4 Sgk
đề,
KL: Đờng tròn là hình có tâm đối

- Kĩ thuật dạy học : Kĩ thuật đặt câu hỏi, xứng. Tâm của đờng tròn là tâm đối
xứng của đờng tròn đó.
- Yêu cầu hs làm ?4 sgk
- Hs lên bảng làm ?4
- Gv nhận xét, dẫn dắt đi đến kết luận:
Đờng tròn là hình có tâm đối xứng
HĐ4: Trục đối xứng
4. Trục đối xứng:
Phơng pháp: hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật dạy học : thảo luận nhóm.
- Yêu cầu hs làm ?5 sgk theo nhóm 4 em

?5
<Bảng phụ>
KL: Đờng tròn là hình có trục đối


- HS làm bài theo nhóm dới sự dẫn dắt xứng. Bất kỳ đờng kính nào cũng là
của Gv
trục đối xứng của đờng tròn
- - Gv thu bảng phụ 2 nhóm để nhận xét
sửa sai
- Từ đó dẫn dắt đi đến kết luận: Đtròn là
hình có trục đối xứng
3. Hoạt động luyện tập củng cố:
? Nêu cách xác định đờng tròn?
? Tâm đối xứng, trục đối xứng của đờng tròn có đặc điểm gì?
4. Hoạt động vận dụng
GV hớng dẫn học sinh làm bài tập 3 ( SGK):
A

a) áp dơng tÝnh chÊt trung tun øng víi c¹nh hun
cđa tam giác vuông để chứng minh
C
B
M
b) Ta c/m ngợc lại, trung tuyến ứng với một cạnh (là đờng kính) bằng nữa cạnh ấy, suy ra điều cần c/m.
5. Hoạt động tìm tòi mở rộng:
- Học các kiến thức chính, rèn luyện kỹ năng vẽ hình. Làm bài tập 3, 4, 7, 8
sgk
- Đọc phần "Có thể em cha biết" nắm cách tìm tâm đờng tròn bằng thớc chữ
T, chuẩn bị thớc thẳng, compa.
*HD bài 1:
- Để chứng minh 4 điểm A, B, C, D cùng thuộc một đờng tròn ta cần chứng
minh 4 điểm A, B, C, D cách đều một ®iĨm, tøc lµ c/m: OA = OB = OC = OD
- Sử dụng t/c hai đờng chéo hình chữ nhật để chứng minh
Kiểm tra ngày 22 tháng 10năm
Tổ trởng:

Nguyễn Thị Dung



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×