Tuần 8:
Ngày soạn:Th by ngy 19 thỏng 10 nm 2019
Ngày giảng: Thứ hai ngày 21 tháng 10 năm 2019
Tập đọc
Tiết 15: Nếu chúng mình có phép lạ
I. Mục tiêu:
- Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ thơ với giọng hồn nhiên, vui tơi, thể
hiện niềm vui, niềm khao khát của các bạn nhỏ muốn có phép lạ để làm cho toàn
thế giới trở lên tốt đẹp.
- Hiểu ý nghĩa của bài: Bài thơ ngộ nghĩnh, đáng yêu, nói về ớc mơ, của các bạn
nhỏ muốn có phép lạ để làm cho thế giới trở lên tốt đẹp hơn.
( Trả lời được CH 1,2,4 thuộc 1,2 khổ thơ trong bài)
* HSHTT: Học thuộc bài thơ và TLCH3.
- HSKT đọc c 2 kh th u.
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: Tranh minh hoạ (SGK).
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát.
2. Kim trabài cũ:
- Đọc theo vai 2 màn của vở kịch "ở vơng quốc Tơng Lai" - Nêu ý nghĩa.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nêu tên bài và ghi đầu bài lên bảng.
b. Luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài:
-Luyện đọc:
- GV chia đoạn
HSKT
- GV nghe kết hợp với sửa phát âm.
- 4 học sinh đọc tiếp nối nhau 2 lần . Theo dừi
- GV nghe kết hợp với giải nghÜa tõ. - Häc sinh ®äc theo nhãm 2.
- 1 2 hs đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu.
HSKT
- Tìm hiểu bài:
c on
- Câu thơ nào đợc lặp lại nhiều lần - Câu: Nếu chúng mình có phép lạ.
1,2
trong bài?
- Việc lặp lại nhiều lần câu thơ ấy nói - Nói lên ớc muốn của các bạn nhỏ rất
lên điều gì
thiết tha.
- Mỗi khổ nói lên 1 điều ớc của các -Trả lời
bạn nhỏ, những điều ớc ấy là gì?
- Em có nhận xét gì về ớc mơ của các - Đó là những ớc mơ lớn, những ớc mơ
bạn nhỏ trong bài thơ?
cao đẹp, ớc mơ về một cuộc sống no
đủ, ớc mơ đợc làm việc, ớc không còn
thiên tai, thế giới chung sống trong hoà
bình.
- Em thích ớc mơ nào trong bài thơ? - Hs tự nêu
Vì sao?
- Nêu ý chính:
* Bài thơ ngộ nghĩnh, đáng yêu, nói về
ớc mơ, của các bạn nhỏ muốn có phép
lạ để làm cho thế giới trở lên tốt đẹp
hơn.
- Đọc diễn cảm và học thuộc lòng.
+ 4 học sinh đọc nối tiếp bài thơ.
- K1: Nhấn giọng những TN thể hiện
- Cho Hs nêu cách đọc từng khổ thơ ớc mơ: nảy mầm nhanh, chớp mắt tha
hồ,
đầy quả.
- K4: Trái bom, trái ngon, toàn kẹo bi
tròn
+ Hs đọc diễn cảm lại bài thơ.
-Gv h/d đọc diễn cảm khổ thơ1 và khổ - Hs thi đọc diễn cảm trớc lớp 23 hs.
thơ 4
- Hớng dẫn học sinh đọc thuộc lòng. - Đọc tiếp sức từng tổ, mỗi tổ 1 khổ.
- Hs đọc thầm
- Lớp đọc đồng thanh:
- Cho Hs đọc thuộc lòng
- Hs xung phong đọc:
4. Củng cố - dặn dò:
.- Nhận xét giờ học. Về học thuộc lòng bài thơ, ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Toán
Tuần 8: Tiết 36: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Thực hiện đợc tính cộng 3 số tự nhiên.
- p dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng ®Ĩ tÝnh tỉng nhanh 3 sè
tù nhiªn. Làm BT theo chuẩn 1(b) BT2 (dòng1,2) BT4
*HS HTT: Bài 1 (a), bài 2 (dòng 3), bài 3, bài 4 (b), bài 5(CKTKN)
- HSKTlm bi 1 vo v.
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: Kẻ sẵn bảng số.
HS: V toỏn
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 1245 + 7897 + 8755 + 2103
= (1245 + 8755) + (7897 + 2103) = 10 000 + 10 000 = 20 000
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nêu tên bài và ghi đầu bài lên bảng.
b. Hớng dẫn luyện tập:
Bài số 1:
-Bài tập yêu cầu làm gì?
- Đặt tính rồi tÝnh tỉng c¸c sè.
HSKT
- Khi thùc hiƯn tỉng cđa nhiỊu số - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng lm bi
hạng chúng ta phải chú ý điều gì? thẳng cột với nhau.
1 vo v
- GV cho HS làm bài.
-HS làm vào vở .
- Chữa bài nhận xét đánh giá
26387
54293 2814
+14075
+ 61934 + 1429
9210
7652 3046
49672
123879 7289
Bài số 2(46)
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Tính bằng cách thuận tiện.
- Để tính bằng cách thuận tiện - Tính chất giao hoán và tính chất kết
chúng ta áp dụng những tính chất hợp để thực hiện cộng các số hạng cho
nào của phép cộng.
kết quả là các số tròn chục, trăm.
96 + 78 + 4 = (96 + 4) + 78 = 100 + 78
= 178
67 + 21 + 79 = 67 + (21 + 79) = 67 +
100
= 167
- Cho HS chữa bài
408 + 85 + 92 = (408 + 92) + 85
= 500 + 85
= 585
- HS làm vào vở
Bài số 3: HD lm nh.
- Tìm các số bị trừ cha biết.
x - 306 = 504
x + 254 = 680
- Cách tìm số hạng cha biết
x = 504 + 306
x = 680 -
254
Bài số 4:- Gọi HS đọc bài toán
- Bài cho biÕt g×?
x = 810
x = 426
Cã : 5256 ngêi
- Sau 1 năm tăng thêm: 79 ngời
- Sau 1 năm nữa tăng thêm: 71 ngời
- Bài tập hỏi gì?
- Số ngời tăng thêm sau 2 năm
- Tổng số dân sau 2 năm có bao nhiêu
ngời?
- Muốn biết sau 2 năm số dân
Giải
tăng thêm bao nhiêu ngời ta làm
Số dân tăng thêm sau 2 năm
ntn?
79 + 71 = 150 (ngời)
- Biết số ngời tăng thêm muốn tìm
Tổng số dân của xà sau 2 năm
tổng số ngời sau 2 năm ta làm gì?
5256 + 150 = 5400 (ngời)
Đáp số: 5400 ngời
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu cách tính tổng của nhiều số?
- Cách tính chu vi hình chữ nhật.
- Nhận xét giờ học. Về ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Tiết 8 : Chào cờ
Tuần 8:
Ngày soạn:Th by ngy 19 thỏng 10 nm 2019
Ngày giảng: Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2019
Toán
Tiết 37: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
I. Mục tiêu:
- Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Bớc đầu biết giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
BT 1,2. *HS HTT: Bài 3,4 (CKTKN).
- HSKT làm bài tập 1.
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: Viết sẵn nội dung bài tập 2b để kiểm tra.
HS: Sỏch toỏn
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát.
2. KiĨm tra bµi cị:
Bµi 2b( 46)
3. Bµi míi:
a. Giíi thiƯu bài: Nêu tên bài và ghi đầu bài lên bảng.
b. Hớng dẫn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Ví dụ 1:
- Bài tập cho biết gì?
- Hs đọc bài, lớp đọc thầm
HSKT
- Tổng của 2 sè lµ 70
theo dõi
- HiƯu cđa 2 sè lµ 10
- Bài tập hỏi gì?
- Tìm hai số đó.
* Gv nêu dạng toán này: Tìm 2 số
khi biết tổng và hiệu của 2 số.
- Hớng dẫn vẽ sơ đồ.
+ Gv vẽ sơ đồ
- Hs quan sát và nhận xét
- Đoạn thẳng biểu diễn số bé sẽ - Đoạn thẳng biểu diễn số bé ngắn hơn đoạn
nh thế nào so với đoạn thẳng biểu thẳng biểu diễn số lớn.
?
diễn số lớn.
Số lín:
?
10
- GV viÕt tỉng vµ hiƯu cđa 2 sè Sè bé:
70
trên sơ đồ.
- Hớng dẫn giải bài toán:
- Nếu bớt đi phần hơn của số lớn
so với số bé thì số lớn ntn so với
số bé?
- Phần hơn cuả số lớn chính là gì
của 2 số?
- Khi bớt đi phần hơn của số lớn
so với số bé thì tổng của chúng
thay đổi nh thế nào?
- Tổng mới là bao nhiêu?
- Tổng mới chính là 2 lần số bé.
Vậy ta có 2 lần số bé là bao
nhiêu?
- Muốn tìm số bé ta làm ntn?
- Biết số bé tìm số lớn ta làm ntn?
Muốn tìm số bé ta làm ntn?
- Hớng dẫn giải cách 2:
- Gv hớng dẫn giải tơng tự cho
Hs nêu cách tìm số lớn.
c. Luyện tập:
Bài số 1:
- Cho Hs đọc yêu cầu bài tập. Bài
tập cho biết gì?
- Bài tập yêu cầu tìm gì?
- Bài tập thuộc dạng toán nào? Vì
sao em biết? Cho Hs giải bài toán
vào vở.
- Hs chữa bài
- Gv đánh giá.
Bài số 2:
- Hớng dẫn tơng tự
- Cho Hs làm bài
- Nếu bớt đi phần hơn của số lớn so với số
bé thì số lớn = số bé.
- Là hiệu của 2 số.
- Tổng của chúng giảm đi đúng bằng phần
hơn của số lớn so với số bé.
- Tổng mới là: 70 - 10 = 60
Hai lần số bé lµ:
70 - 10 = 60
Sè bÐ lµ: 60 : 2 = 30
Sè lín
= (tỉng
Sè lín
lµ: 30
+ 10 +
= hiƯu)
40 : 2
Sè bÐ = (tỉng - hiƯu) : 2
- Hs ®äc phân tích đề:
?T
Tuổi bố:
?T
38T
Tuổi con:
Tuổi của bố là:
(58 + 38) : 2 = 48 (ti)
Ti cđa con lµ:
48 - 38 = 10 (tuổi)
Đáp số: Bố : 48 tuổi
Con: 10 tuổi
58T
Trai:
?em
Gái:
?em
4em 28em
Số học sinh gái là:
-Tìm số bé (Hs nữ)
(28 - 4) : 2 = 12 (häc sinh)
Sè
häc
sinh trai lµ:
Bµi 3 : HSHTT HD cách giải lm
12 + 4 = 16 (học sinh)
bi.
Đáp số: Gái: 12 : học sinh
Trai: 16 học sinh
H/s làm bài vào vở
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu.
.- NhËn xÐt giê häc. VỊ häc bµi cị vµ chn bị bài sau
Chính tả (nghe viết)
Tiết 8: Trung thu độc lập
I. Mục tiêu:
- Nghe và viết đúng chính tả, trình bày sạch sẽ đoạn trong bài: Trung thu độc lập.
- Tìm đúng và viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng r/d/gi (hoặc có vần
iên/yên/iêng) để điền vào ô trống, hợp với nghĩa đà cho.
- Giáo dục tình cảm yêu thiên nhiên, đất nớc.
- HSKT nhỡn sỏch chộp c bi chớnh t.
II. Đồ dùng dạy - học:
GV : Viết sẵn nội dung bài tập 2a.
HS:
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
G/V đọc :trợ giúp ,họp chợ -H/S viết
HSKT
lm
bi
tp 1
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cÇu cđa giê häc.
b. Híng dÉn nghe - viÕt:
- GV ®äc mÉu ®o¹n viÕt trong 1 2 häc sinh đọc lại.Lớp đọc thầm.
bài "Trung thu độc lập"
- Anh chiến sĩ tởng tợng đất nớc - Dòng thác nớc .... chạy máy phát điện;
trong những đêm trăng tơng lai giữa biển rộng ... những con tàu lớn, ống
ra sao?
khói nhà máy sẽ chi chít ...
Cao thẳm , đồng lúa bát ngát; nông trờng
to lớn, vui tơi.
- Đất nớc độc lập rất đẹp chúng - Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, trng cây
ta cần làm gì để mơ ớc của anh
xanh, bảo vệ môi trờng.
chiến sí thành hiện thực?
- cho HS luyện viết tiếng khó
- 2 HS lên bảng viết. Lớp viết bảng con.
- gọi HS phát âm lại tiếng khó. - 2 3 học sinh.
- Nhắc nhở HS cách trình bày
bài viết.
- Đọc cho H/S viết bài.
- HS viết chính tả
- HS soát lỗi
c. Hớng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài tập 2:
- Cho HS đọc yêu cầu của bài. - 1 2 HS thực hiện, lớp đọc thầm
-Bài tập yêu cầu gì?
- Chọn những tiếng bắt đầu bằng r/d hay
gi vào ô trống.
- Cho HS làm bài
- Cho HS chữa bài - đánh giá
a) Đánh dấu mạn thuyền
nhận xét, chốt lại lời giải đúng
Kiếm giắt- kiếm rơi xuống nớc
đánh dấu- kiếm rơi - làm gì
đánh dấu- kiếm rơi - đà đánh dấu.
Bài số 3: c r/d/gi
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập
- 1 2 H đọc yêu cầu
Lớp đọc thầm
- cho HS chơi trò chơi: Thi tìm a) có tiếng mở đầu bằng r/d/gi
từ nhanh
+ Có giá thấp hơn mức bình th- - (giá) rẻ
ờng
+ Ngời nổi tiếng
- danh nhân
+ Đồ dùng để nằm ngủ thờng
- giờng
làm bằng gỗ, tre, có khung, trên
mặt trải
chiếu hoặc đệm
* đánh giá chung
- Lớp nhận xét từng nhóm trả lời
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét bài viết, nhận xét giờ học, nhắc H/S ghi nhớ các từ.
HSKT
Theo dừi
tỡm hiu
HSKT
nhỡn
sỏch
chộp bi
Luyện tập từ và câu
Tiết 15: Cách viết tên ngời, tên địa lí nớc ngoài
I. Mục tiêu:
- Nắm đợc quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí nớc ngoài.
- Biết vận dụng quy tắc đà học để viết đúng những tên ngời, tên địa lí nớc ngoài
phổ biến, quen thuéc. Trong các BT 1,2.( Mục III) skg; HS hồn thành tốt ghép
đúng tên nước với tên thủ đơ của nước ấy trong một số trường hợp quen thuộc
(BT3).
- HSKT thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: Viết nội dung bài 1; 2 phần luyện tập.
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 học sinh lên bảng, mỗi em viết 1 câu.
Câu 1:
Muối Thái Bình ngợc Hà Giang
Cày bừa Đông Xuất, mía đờng tỉnh Thanh.
Câu 2:
Chiếu Nga Sơn, gạch Bát Tràng
Vải tơ Nam Định, lụa hàng Hà Đông.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nêu tên bài và ghi đầu bài lên bảng.
b. Hd Phần nhận xét:
Bài tập 1:
- Đọc mẫu các tên ngời, - HS đọc: 3 4 HS thực hiện
tên địa lí nớc ngoài.
VD: Mô-rít-xơ Ma-téc-lích; Hi-ma-lay-a; Đanuýp
Bài tập 2:
+ Cho HS nêu yêu cầu - 1 2 HS đọc y/c - HS nêu miệng.
của bài tập.
- Gồm 1 2 bộ phận trở lên
- Mỗi tên riêng nói trên VD: Lép Tôn-xtôi gồm 2 bộ phận LÐp & T«ngåm mÊy bé phËn?
xt«i
Hi-ma-lay-a chØ cã 1 bé phận
- Mỗi bộ phận gồm mấy Gồm 1, 2, 3 tiếng trở lên
tiếng?
VD:Lốt Ăng-giơ-lét
BP1: Lốt (1 tiếng)
BP2: Ăng-giơ-lét (3 tiếng)
- Chữ cái đầu mỗi bộ - Đợc viết hoa
phận đợc viết ntn?
- Cách viết các tiếng - Giữa các tiếng trong cïng 1 bé phËn cã g¹ch
trong cïng 1 bé phận nối.
ntn?
Bài tập 3:
+ HS đọc yêu cầu của bài
tập.
- HS nêu miệng
- Cách viết 1 số tên ngời, - Viết giống nh tên riêng Việt Nam. Tất cả đều
tên địa lí nớc ngoài đà viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng nh: Hi Mà Lạp
cho có gì đặc biệt?
Sơn.
c. Ghi nhí:
- Cho HS lÊy VD ®Ĩ minh - 3 4 học sinh nhắc lại
hoạ.
- Lớp đọc thầm.
d. Luyện tập:
Bài số 1:
- Bài tập yêu cầu gì?
- Cho HS trình bày
miệng.
- Cho lớp nhận xét - bổ
sung
- Đánh giá
- Đoạn văn viết về ai?
Bài số 2:
- BT yêu cầu gì?
- Viết lại tên riêng cho đúng trong đoạn văn.
- HS lên bảng chữa
+ Ac-boa; Lu-i Pa-xtơ; ác- boa
Quy-dăng-xơ
- Viết về gia đình Lu-i Pa-xtơ sống thời ông
còn nhỏ.
- Viết về những tên riêng cho đúng.
HSKT
theo
dừi v
thc
hin
HSKT
c
ghi
nh
HSKT
Nhỡn
sỏch
vit
c
2 tờn
- Cho HS làm vở
+ Tên ngời
+ Tên địa lí
- H lên bảng chữa
- An- be Anh-xtanh;
Crít-xti- an An- đéc- xen
+ Xanh Pê-téc-bua; Tô-ky-ô; A-ma-dôn; Ni-aga-ra.
Bài số 3:
- Cho HS HTT: chơi trò - Chơi tiếp sức: Điền tên nớc hoặc thủ đô của
chơi du lịch.
nớc mình vào bảng.
- Phổ biến luật chơi,
cách chơi.
- Cho HS bình chọn
nhóm những nhà du lịch
giỏi nhất.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu quy tắc viết tên ngời, tên địa lí nớc ngoài.
.- Nhận xét giờ học. Về học bài cũ và chuẩn bị bài sau.
Kể chuyện
Tiết 8: Kể chuyện đà nghe - đà đọc
I. Mục tiêu:
- Dựa vào gợi ý trong SGK biết kể tự nhiên, bằng lời của mình 1 câu
chuyện (mẩu chuyện, đoạn truyện) đà nghe, đà đọc nói về 1 ớc mơ đẹp, hoặc ớc
mơ viển vông phi lý.
- Hiểu truyện, trao đổi đợc với các bạn về ND, ý nghĩa câu chuyện (Những
điều ớc cao đẹp mang lại niềm vui, niỊm h¹nh phóc cho mäi ngêi).
- HSKT thực hiện theo yờu cu ca giỏo viờn.
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: - Tranh minh hoạ "Lời ớc dới trăng"
- Đồ dùng học tập sách, báo, truyện viết về ớc mơ, truyện đọc lớp 4
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
- H/S kể 1 đến 2 đoạn của câu chuyện "Lời ớc dới trăng".
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nêu tên bài và ghi đầu bài lên bảng.
b. Hớng dÉn häc sinh kĨ chun
- Híng dÉn häc sinh hiĨu yêu cầu của bài.
Đề bài:
HÃy kể 1 câu chuyện mà em đà đợc nghe, đợc đọc về những ớc mơ đẹp
hoặc những ớc mơ viển vông, phi lý.
+ Gv gọi Hs đọc đề bài.
- 2 đến 3 học sinh đọc
HSKT
- Gv gạch dới những từ quan trọng
theo dừi
của đề
v thc
+ Cho Hs đọc gơi ý sgk
- 3 Hs đọc tiếp nối
hin theo
- Lớp đọc thầm
bn.
- Theo gợi ý có 2 truyện vốn đà học - vuơng quốc Tơng Lai
trong sgk. Các em đà học đó là những - Ba điều ớc
truyện nào?
- Lời ớc dới trăng
- Vào nghề
- Gv cho Hs giíi thiƯu trun kĨ
- VD: T«i mn kĨ câu chuyện: "Cô bé
bán diêm" của An - đéc - xen. Truyện
nói về ớc mơ cuộc sống no đủ, hạnh
phúc của cô bé bán diêm đáng thơng.
- Khi kể chuyện em cần lu ý điều gì? - Kể chuyện có đầu, có cuối gồm 3
phần mở đầu, diễn biến, kết thúc
- nhắc hs khi kể xong cần trao đổi
với bạn về nội dung về ý nghĩa của
câu chuyện. Với những truyện dài có
thể chỉ kể 1 đến 2 đoạn
c/ Thực hành kể truyện, trao đổi về ý nghÜa c©u chun
- Gv cho Hs kĨ chun
- Hs kể chuyện theo cặp
HSKT
- Trao đổi về ý nghĩa câu chun
Theo dõi
- Tỉ chøc cho Hs thi kĨ chun tríc - Hs kể chuyện .
lớp
-Lớp cùng trao đổi, đối thoại vỊ nh©n
vËt, chi tiÕt, ý nghÜa.
- Gv nhËn xÐt chung
- Cho Hs bình chọn, Hs chọn đợc - Gv nhận xÐt theo tiªu chÝ Gv nªu ra
trun hay. Hs kĨ chuyện hấp dẫn,
bạn đặt câu hỏi hay.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học:
- Về nhà kể lại câu chuyện vừa kể cho ngời thân nghe. Chuẩn bị bài sau tuần 9.
Tuần 8:
Ngày soạn: Th by ngy 19 thỏng 10 nm 2019
Ngày giảng: Thứ t ngày 23 tháng 10 năm 2019
Tập đọc
Tiết 16: Đôi giày ba ta màu xanh
I. Mục tiêu:
- Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn văn với giọng kể chậm rÃi, nhẹ nhàng, hợp
với nội dung hồi tởng lại niềm mơ ớc ngày nhỏ của chị phụ trách khi nhìn thấy
đôi giày ba ta màu xanh.
- Hiểu ý nghĩa của bài: Để vận động cậu bé lang thang đi học, chị phụ trách đÃ
quan tâm tới ớc mơ của cậu làm cho cậu rất xúc động, vui sớng vì đợc thởng đôi
giày trong buổi đến lớp đầu tiên.Tr li cõu hi SGK
- HSKT c c on 1trong bi
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
HS: SGK
I III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 3 H đọc thuộc lòng bài thơ: Nếu chúng mình có phép lạ.
- Nêu ý nghĩa của bài.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nêu tên bài và ghi đầu bài lên bảng.
b. Luyện đọc và tìm hiểu:
- GV đọc mẫu:
- 1 2 HS đọc đoạn 1 (từ đầu bạn HSKT
tôi)
lng nghe
- GV nghe kết hợp với sửa lỗi + giải - HS ®äc trong nhãm 2
tõ.
- 1 2 HS ®äc c¶ đoạn.
- Nhân vật "tôi" là ai?
- Là chị phụ trách đội thiếu niên tiền HSKT
phong.
c
- Ngày bé chị phụ trách đội từng mơ - Có 1 đôi giày ba ta màu xanh nh đôi c
ớc điều gì?
giày của anh họ chÞ.
đoạn
- Tìm những câu văn miêu tả vẻ đẹp - Cổ giày ôm sát chân, thân vải làm 1
của đôi giày ba ta.
bằng vải cứng, dáng thon thả, màu vải
nh da trời những ngày thu...
- Mơ ớc của chị phụ trách đội ngày - Không đạt đợc, chị tởng tợng mang
ấy có đạt đợc không?
đôi giày thì bớc đi sẽ nhẹ ....
* Mơ ớc của chị phụ trách đội thủa
Nêu ý 1
nhỏ,
- 1 HS đọc đoạn 1.
- Nêu cách diễn đạt.
- Cho HS luyện tập CN.
- Thi đọc diễn cảm trớc lớp.
b. Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 2:
- 1 2 HS đọc đoạn 2
- GV nghe kết hợp sửa lỗi đọc và giải
nghĩa từ.
(ba ta, vận động, cột)
- HS đọc chú giải
- HS đọc trong nhóm.
- 1 2 H đọc đoạn 2.
- Chị phụ trách đội đợc giao việc gì? - Vận động Lái một cậu bé nghèo sống
lang thang trên đờng phố, đi học...
- Chị ph¸t hiƯn ra L¸i thÌm mn c¸i - L¸i ngÈn ngơ nhìn theo đôi giày ba ta
gì?
màu xanh.
- Vì sao chị biết điều đó?
- Vì chị đi theo Lái trên khắp các đờng phố.
- Chị đà làm gì động viên Lái trong - Chị quyết định thởng cho Lái đôi
ngày đầu tới lớp.
giày ba ta màu xanh.
- Tìm những chi tiết nói lên sự cảm - Tay run run; môi mấp máy, chân ngọ
động và niềm vui của Lái khi nhận nguậy, Lái cột giày... đeo vào cổ nhảy
đôi giày.
tng tng.
* Niềm xúc động vui sớng của Lái
Nêu ý 2:
khi đợc thởng đôi giày trong buổi đến
lớp đầu tiên.
- Cho HS luyện đọc diễn cảm Thi
đọc diễn cảm.
ý chính: Để vận động cậu bé lang thang đi học, chị phụ trách đà quan tâm HSKT
tới ớc mơ của cậu làm cho cậu rất xúc động, vui sớng vì đợc thởng đôi giày chộp
trong buổi đến lớp đầu tiên.
Phn i
ý
4. Củng cố - dặn dò:
- Nội dung bài văn muốn nói điều gì?
- Nhận xét giờ học. Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.
Toán
Tiết 38: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết giải bài toán về tìm hai sè khi biÕt tỉng vµ hiƯu cđa hai sè đó. Lm
BT 1(a,b) Bt2,4.
- Củng cố kỹ năng đổi đơn vị đo khối lợng, đơn vị đo thời gian.
*HS HTT: Bài 1 (c), bài 3, bài 5 (CKTKN.
- HSKT làm bi tp 1.
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: Bảng phụ
HS: v toỏn
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chøc: Cho häc sinh h¸t.
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nêu tên bài và ghi đầu bài lên bảng.
b. Hớng dẫn làm các bài tập
Bài số 1:
+ Cho HS đọc yêu cầu
- Lớp làm bài vào vở
a) Số lớn là:
- HSHTT lm phn c.
- Cách tìm số lớn
(24 + 6) : 2 = 15
Sè bÐ lµ:
15 - 6 = 9
c) Sè bé là:
- Nêu cách tìm số bé
(325 - 99) : 2 = 113
Số lớn là:
- GV cho HS chữa bài.
113 + 99 = 212
- GV đánh giá chung
Bài số 2:
- Bài toán cho biết gì?
- HS đọc bài toán
yêu cầu tìm gì?
Bài giải
?Tuổi
- BT thuộc dạng nào?
Em:
8tuổi
Chị:
36tuổi
- Cho HS giải theo nhóm
?tuổi
+ N1 + 2: Giải cách 1
Cách 1:
+ N3 + 4: Giải cách 2
Tuổi của chị là:
(36 + 8) : 2 = 22 (ti)
Ti cđa em lµ:
22 - 8 = 14 (tuổi)
Đáp số: Chị : 22 tuổi
Em: 14 tuổi
Cách 2: Ti cđa em lµ:
(36 - 8) : 2 = 14 (tuổi)
Tuổi của chị là:
14 + 8 = 22 (tuổi)
Đáp sè: Em : 14 ti
ChÞ : 22 ti
- Cho HS lên giải
- Chữa, nhận xét bài làm của
HS.
Bài số 4:
Bài giải
?SP
P.xởng1:
1200
120sp
P.xởng2:
sản phẩm
HSKT
lm bi
tp1 phn
a
HSKT
lm
c
bi 1cỏch
?SP
- Muốn tìm số sản phẩm phân - Sản phẩm phân xởng 1 sản xuất đợc:
xởng 1 sản xuất đợc bao nhiêu
(1200 - 120) : 2 = 540 (SP)
ta làm ntn?
Số sản phẩm phân xởng 2 sản xuất đợc:
540 + 120 = 660 (SP)
Đáp số: 540 SP; 660 SP
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu cách tìm 2 số khi biết tổng và hiệu.
Tập làm văn
Tiết 15: Luyện tập phát triển câu chuyện
I. Mục tiêu:
- Viết đợc câu mở đầu cho các đoạn văn 1,3,4 .BT1
- Nhận biết cách xắp xếp các đoạn văn kể chuyện theo trình tự thời gian và tác
dụng câu mở đầu cho đoạn văn.BT2
- Kể lại đợc câu truyên đà hc có liên kết các đoạn văn theo trình tự thời
gian.BT3.
* HS HTT: Thực hiện được đầy đủ yêu cầu của BT 1 trong SGK.
*Tư duy sáng tạo phân tích, phán đốn.Thể hiện sự tự tin. Xác định giá trị.
- HSKT theo dõi và thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
II. §å dùng dạy - học:
GV: Tranh minh hoạ cốt truyện: Vào nghề.
HS: V tp lm vn
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc bài viết - phát triển câu chuyện từ đề bài: Trong giấc mơ em đợc một bà
tiên cho ba điều ớc...
3. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài: Nêu tên bài và ghi đầu bài lên bảng.
b/ Hớng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1:
+ Cho HS đọc yêu cầu.
- Dựa theo cốt truyện: Vào nghề tuần HSKT
7. HÃy viết lại câu mở đầu cho 1 đoạn lm
văn.
bi
- HS chọn 1 đoạn văn để viết câu
tp
mở đầu.
1
- GV cho HS làm bài
- HS trình bày bài
- Lớp nhận xét - bổ sung.
- GV đánh giá chung.
- GV dán sẵn 4 tờ phiếu ghi sẵn VD:
4 đoạn văn viết hoàn chỉnh.
Đ1: Mở đầu: Tết Nô-en năm ấy, cô bé
- T duy sáng tạo phân tích, phán Va-li-a 11 ti...
M§: Råi một hôm, rạp xiếc thông
oỏn.Th hin s t tin . Xỏc nh Đ2:
báo cần tuyển nhân viên...
giỏ tr
Đ3: MĐ: Thế là từ hôm đó, ngày ngày
Va-li-a ....
Đ4: Thế rồi cũng đến một ngày Va-li-a
trở thành một diễn viên...
Bài tập 2:
- Bài tập yêu cầu gì?
- Các đoạn văn đợc sắp xếp theo - Đợc sắp xếp theo trình tự thời gian.
trình tự nào?
Thời gian (việc xảy ra trớc thì kể trớc,
việc xảy ra sau thì kể sau)
- Các câu mở đầu đóng vai trò gì - Thể hiện sự tiếp nối về thời gian để
trong việc thể hiện trình tự ấy?
nối đoạn văn với các đoạn trớc đó.
Bài tập 3:
- Bài tập yêu cầu gì?
- Kể lại một câu chuyện em đà học
trong đó các sự việc đợc sắp xếp theo
trình tự thời gian.
- Qua các bài tập đọc các em đà VD: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu; Ngời ăn
học những câu chuyện nào có nội xin; Một ngời chính trực; Nỗi dằn vặt
dung nh yêu cầu trên?
của An-đrây-ca.
- Trong các bài KC có những bài - Sự tích hồ Ba Bể; Một nhà thơ chân
nào?
chính; Lời ớc dới trăng.
- Trong các bài TLV có những bài - Ba anh em; Ba lỡi rìu; Vào nghề...
nào?
- Khi kể chuyện em cần lu ý điều - Cần làm rõ trình tự tiếp nối nhau của
gì?
các sự việc.
- Cho HS giíi thiƯu tªn trun - 4 5 HS
mình sẽ kể.
- Cho HS viết nhanh ra nháp trình - HS thi kể chuyện.
tự các sự việc.
- Lớp nhËn xÐt - bæ sung
- GV cho HS nhËn xÐt: Câu
chuyện ấy có đúng đợc kể theo
trình tự thời gian không?
4. Củng cố - dặn dò:
- Khi kể chuyện theo trình tự thời gian em cần ghi nhớ điều gì?
- Nhận xét giờ học.Về nhà kể lại cho ngời thân nghe. Chuẩn bị bài sau.
Khoa hc
Tit 15: Bn cm thy th no khi b bnh
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc một số biểu hiện khi cơ thể bị bệnh: hắt hơi, sổ mũi, chán ăn,
mệt mỏi , đau bụng , nôn , sèt ...
- BiÕt nãi víi cha mĐ, ngưêi lín khi cảm thấy trong ngời khó chịu, không
bình thờng .
- Phân biệt đợc lúc cơ thể khỏe mạnh và lúc cơ thể bị bệnh .
*GD k nng sng: K nng tự nhận thức để nhận biết một số dấu hiệu khơng
bình thường của cơ thể
Kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ khi có những dấu hiệu bị bệnh.
- HSKT thực hin theo cỏc bn.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Hình trang 32, 33 SGK.
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bài cũ:
- Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh lây qua đờng tiêu hoá
3. Bài mới
Hoạt động 1: Quan sát hình trong sách giáo khoa & kể truyện
*Mục tiêu: Nêu đợc những biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh
* Cách tiến hành:
- Cho Hs quan sát hình - Hs xếp các hình thành 3 câu chuyện và HSKT
trang 32
kể trong nhóm 2 .
theo dừi
v thc
- Gv cho đại diện các - Mỗi nhóm trình bày 1 truyện
hin theo
Các nhóm khác bổ sung.
nhãm kĨ trưíc líp.
các bạn
- KĨ tªn mét sè bƯnh em
đà bị mắc
- Khi bị bệnh đó em cảm - Đau răng, đau bụng, đau đầu...
thấy thế nào?
- Khi nhận thấy cơ thể có - Hs tự nêu (lo lắng, đau nhức, mệt...)
những dấu hiệu không bình
thờng em phải làm gì?
Tại sao?
K nng t nhn thc
nhn bit mt s dấu hiệu
khơng bình thường của cơ
thể
* KÕt ln:
- Nãi víi cha mĐ hc ngưêi lín biết để
kịp thời phát hiện và chữa trị.
- Nêu cảm giác khi cơ thể * Hs nêu mục bóng đèn toả sáng ý 1.
khoẻ và khi bị bệnh
Hoạt động 2: Trò chơi : Đóng vai.
* Mục tiêu: Hs biết nói với cha mẹ hoặc ngời lớn khi trong ngời cảm thấy khó
chịu, không bình thờng.
* Cách tiến hành:
- Các nhóm sẽ đa ra tình huống để tập ứng
+ Cho Hs thảo luận nhóm. xử khi bản thân bị bệnh.
- Gv nêu VD:
+) Tình huống 1: Bạn Lan - Nhóm trởng phân vai, các vai hội ý lời HSKT
bị đau bụng và đi ngoài vài thoại và diễn xuất.
theo dừi
lần khi ë trưêng. NÕu lµ Líp nhËn xÐt gãp ý.
- Hs lên đóng vai, Hs khác theo dõi và đặt v thc
Lan em sẽ làm gì?
+) Tình huống 2: Đi học về mình vào nhân vật trong tình huống nhóm Hin
bạn đa ra và cùng thảo luận để lựa chọn theo cỏc
Hùng thấy trong ngời rất cách ứng xử đúng.
bn.
mệt và đau đầu, nuốt nớc
bọt thấy đau họng, ăn cơm
không thấy ngon Hùng
định nói với mẹ mấy lần
nhng mẹ mải chăm sóc em
không để ý nên Hùng
không nói gì. Nếu là Hùng
em sẽ làm gì?
K nng tỡm kim s giỳp
khi cú nhng du hiu
b bnh.
* Kết luận:
- Khi bạn cảm thấy trong - Cần nói ngay với cha mẹ hoặc ngời lớn HSKT
ngời khó chịu, không biết để kịp thời phát hiện bệnh và chữa trị. c
phn ghi
bình thờng, bạn cần làm - Hs nêu mục bóng đèn toả sáng ý 2.
gì?
nh
- Gv cho vài học sinh nhắc
lại.
- Gv nhận xét
- học sinh nêu
4. Củng cố - Dặn dò:
- Khi bị bệnh em cảm thấy trong ngời ntn?Cần phải làm gì khi bị bệnh.
- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau:"Ăn uống khi bị bệnh"
Tuần 8:
Ngày soạn:Th by ngy 19 thỏng 10 nm 2019
Ngày giảng: Thứ nm ngày 24 tháng 10 năm 2019
Toán
Tit 39: Góc nhọn - góc tù - gãc bĐt
I. Mơc tiªu:
Gióp häc sinh:, góc vng, gãc nhọn, góc tù, góc bẹt.
- Biết sử dụng ê-ke để kiĨm tra gãc nhän, gãc tï, gãc bĐt.Bt 1,2.
*HS HTT: Bài 1 (b), bài 2 (dòng 2),(CKTKN).
- HSKT làm bài tp 1 phn a.
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: Thớc thẳng , ê-ke.
HS: V toỏn
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nêu tên bài và ghi đầu bài lên bảng.
b. Giới thiệu góc nhọn, góc tù, gãc bĐt:
b1. Gãc nhän:
+ Cho HS quan s¸t gãc nhän.
A
- Đọc tên đỉnh và tên cạnh của
góc này.
- Góc AOB
O
B
- Đỉnh O
- Cạnh OA và OB
- Cho HS dùng ê-ke kiểm tra độ - Góc nhọn AOB < góc vuông
lớn của góc nhọn AOB so với góc
M
N
vuông.
b2. Góc tù:
- Đọc tên góc, tên đỉnh và các - Góc MON
O
M
cạnh của góc.
- Đỉnh O
- Cạnh OM và ON
- Cho HS dùng ê-ke để kiểm tra - Góc tù lớn hơn góc vuông.N
độ lớn của góc tù so với góc
vuông.
b3. Góc bẹt:
+ Cho HS quan sát góc bẹt
- Đọc tên góc, đỉnh, cạnh.
- Góc COD
- Đỉnh O
C
O
D
- Cạnh OC và OD
- Các ®iĨm C, O, D cđa gãc bĐt - Ba ®iĨm C, O, D cđa gãc bĐt COD
COD nh thÕ nµo với nhau?
thẳng hàng với nhau.
- Cho HS kiểm tra độ lín cđa gãc - 1 gãc bĐt b»ng 2 gãc vuông.
bẹt so với góc vuông.
c. Luyện tập:
Bài số 1:
- Cho HS đọc yêu cầu của bài - Các góc nhọn là: MAN; UDV
tập.
- Các góc vuông là: ICK
- Yêu cầu HS quan sát các góc và - Các góc tù là: PBQ; GOH
nêu miệng.
- Các góc bẹt: XEY
HSKT theo
dừi
HSKT
Lm bi
tp 1
phn a
Bài số 2:
- Bài tập yêu cầu gì?
- Dùng ª-ke ®Ĩ kiĨm tra gãc.
- GV híng dÉn HS dïng ê-ke để - Hình tam giác ABC có 3 góc nhọn.
- Hình DEG có 1 góc vuông.
kiểm tra.
- Hình Δ MNP cã 1 gãc tï
4. Cđng cè - dỈn dò:
- So sánh độ lớn của góc nhọn so với gãc tï; gãc tï so víi gãc bĐt.
- NhËn xÐt giờ học.VN ôn bài + chuẩn bị bài sau.
Luyện từ và câu
TIết 16: Dấu ngoặc kép
I. Mục tiêu:
- Nắm đợc tác dụng của dấu ngoặc kép, cách dùng dấu ngoặc kép.
- Biết vận dụng những hiểu biết trên để dùng dÊu ngc kÐp khi viÕt.(mục III).
- HSKT thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: Viết sẵn nội dung bài 1; bài 3 (phần luyện tập)
Bài 1 (phần nhận xét)
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách viết tên ngời và tên địa lí nớc ngoài.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nêu tên bài và ghi đầu bài lên bảng.
b. Phần nhận xét:
Bài tập 1:
- Những từ ngữ và câu nào đợc - HS đọc yêu cầu của bài tập.
đặt trong dấu ngoặc kép?
- từ ngữ "Ngời lính vâng lệnh quốc dân
ra mặt trận", "đầy tớ trung thành của
nhân dân".
- Câu: "Tôi chỉ có một sự ham muốn ....
ai cũng đợc học hành."
- Những từ ngữ và câu nói đó - Lời của Bác Hồ.
là lời của ai?
- Nêu tác dụng của dấu ngoặc - Dấu ngoặc kép dùng để đánh dấu chỗ
kép.
trích dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật, có
thể là một từ hay cụm từ; 1 câu trọn vẹn
hay 1 đoạn văn.
Bài tập 2:
- Khi nào dấu ngoặc kép đợc - Độc lập: khi dẫn lời trực tiếp chỉ là một
dùng độc lập? Khi nào dấu từ hay cụm từ.
ngoặc kép đợc dùng phối hợp? - Phối hợp: Khi lời dẫn trực tiếp là 1 câu
trọn vẹn hay là 1 đoạn văn.
Bài tập 3:
- Từ "Lầu" chỉ cái gì?
- Chỉ ngôi nhà tầng cao, to, sang trọng,
đẹp.
- Tắc kè hoa có xây đợc "lầu" - Tắc kè xây tổ trên cây - tổ tắc kè nhỏ
theo nghĩa trên không?
bé, không phải là lầu theo nghĩa của con
ngời.
- Từ "Lầu" trong khổ thơ đợc - Từ "Lầu" gọi cái tổ nhỏ của tắc kè. Nh
dùng với nghĩa gì? Dấu ngoặc vậy để đề cao giá trị của cái tổ đó.
kép trong trờng hợp này đợc - Dấu ngoặc kép đợc dùng để đánh dấu từ
dùng làm gì?
"lầu" với ý nghĩa đặc biệt.
c. Ghi nhớ:
- Cho 3 4 Hs nhắc lại
d. Luyện tập:
Bài số 1:
- Bài tập yêu cầu gì?
- Cho HS làm bài tập.
HSKT
theo dừi
thc hin
HSKT
c
phn
- Tìm và gạch dới lời nói trực tiếp trong ghi nh
đoạn văn.
+ "Em đà làm gì để giúp ®ì mĐ?"
+ "Em ®· nhiỊu lÇn gióp ®ì mĐ.
Em qt nhà và rửa bát đĩa.
HSKT lm
Đôi khi em giặt khăn mùi soa."
bi tp
- HS trình bày miệng.
- Nhận xét - đánh giá.
Bài số 2:
- Đề bài của cô giáo và các - Không phải là những lời đối thoại trực
câu văn của bạn HS có phải là tiếp, do đó không thể viết xuống dòng đặt
những lời đối thoại trực tiếp sau dấu gạch đầu dòng.
giữa 2 ngời không?
Bài số 3:
- Những từ ngữ đặc biệt trong a) Con nào con ấy hết sức tiết kiệm "vôi
các đoạn a, b, đặt những từ đó vữa".
trong dấu ngoặc kép.
b) .... gọi là đào "trờng thọ", gọi là "trờng
thọ", ... đổi tên quả ấy là "đoản thọ"
4. Củng cố - dặn dò:
- Tác dụng của dấu ngoặc kép.
- Dấu ngoặc kép dùng độc lập khi nào? Đợc dùng phối hợp khi nào?
Lch s
Tit 8: ễn tp
I. Mục tiêu:
Sau bài học học sinh biÕt:
- Tõ bµi 1 bµi 5 häc 2 giai đoạn lịch sử: Buổi đầu dựng nớc và giữ nớc;
Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập.
- Kể tên các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong 2 thời kì này rồi thể hiện nó trên
trục và băng thời gian.
- Kể lại bằng lời hoặc hình vẽ một trong 3 nội dung: Đời sống ngời Lạc
Việt dới thời Văn Lang; Khởi nghĩa 2 Bà Trng; Chiến thắng Bạch §»ng.
*Dạy tích hợp: Học sinh cần hiểu và nhớ được các mốc lịch sử của tỉnh
Yên Bái …Bài 1: Một số thay đổi về địa danh, địa giới của tỉnh Yên Bái trong
lịch sử vào tiết ôn tập. (Trang 6-7 Tài liệu VHĐP tỉnh YB NXBGDVN 2015.).
- HSKT thực hiện theo yờu cu ca giỏo viờn.
II. Đồ dùng dạy học:
-Hình minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu nguyên nhân, ý nghĩa của trận Bạch Đằng?
- Tờng thuật diễn biến cuả trận Bạch Đằng.
3. Bài mới: Giới thiệu bài: ( ghi đầu bài lên bảng.)
Hoạt động 1: Các sự kiện lịch sử tiêu biểu
- Gọi H đọc yêu cầu của BT
H đọc
* Mục tiêu: Kể tên các sự kiện lịch sử gắn với các mốc thời gian trên trục
thời gian.
* Cách tiến hành:
+ Cho H đọc yêu cầu bài tập
+ H đọc bài 2 tr.24
HSKT
- GV cho HS quan sát trục thời - H thảo luận nhóm 2.
thc
gian.
hin
Yêu cầu học sinh ghi lại các sự - Đại diện nhóm báo cáo.
kiện tiêu biểu theo mốc thời gian.
cựng
nhúm
Nớc Văn Lang
Nớc Âu Lạc
Chiến thắng Bạch
Đằng
ra đời
Rơi vào tay Triệu Đà
khoảng
năm 179
CN
năm 938
700 năm
* Kết luận: GV chốt ý
Hoạt động 2: Thi hùng biện:
* Mục tiêu: Kể lại bằng lời hoặc hình vẽ các nội dung sau: Đời sống của
ngời Lạc Việt dới thời Văn Lang, khởi nghĩa Hai Bà Trng, Chiến thắng Bạch
Đằng.
* Cách tiến hành:
+ Chia lớp thành 3 nhãm
- C¸c nhãm thi hïng biƯn theo néi dung:
a) N1: Kể về đời sống của ngời N1: Các mặt sản xuất, ăn, mặc, ở, ca hát,
Lạc Việt dới thời Văn Lang.
lễ hội.
b) N2: Kể về khởi nghĩa Hai Bà * N2: Nêu nguyên nhân, diễn biến, kết
Trng
quả, ý nghĩa của khởi nghĩa Hai Bà Trng.
c) N3: Kể về chiến thắng Bạch * N3: Nêu nguyên nhân, diễn biến, kết
Đằng
quả, ý nghĩa của chiến thắng Bạch
Đằng.
- T tỉ chøc cho H thi nãi tríc líp. - Đại diện nhóm trình bày.
- T đánh giá nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu các sự kiện tiêu biểu trong hai giai đoạn lịch sử của dân tộc.
- NX giờ học. VN ôn bài + Cbị bài sau.
Khoa học
Tiết 16: Ăn uống khi bị bệnh
I. Mơc tiªu:
- NhËn biết ngời bệnh cần đợc ăn uống đủ chất, chỉ một số bệnh phải ăn kiền
theo chỉ dẫn của bác sĩ.
- Biết ăn uống hợp lí khi bị bệnh .
- Biết cách phòng chống bị mất nớc khi bị tiêu chảy: pha đợc dung dịch ô - rê
dôn hoặc chuẩn bị nớc cháo muối khi bản thân hoặc ngời thân bị tiêu chảy.
* Bo v mụi trng; Mi quan hệ giữa con người với môi trường : Con người
cần đến khơng khí, thức ăn, nước uống từ mơi trường.
*GD kĩ năng sống: Kĩ năng tự nhận thức về chế độ ăn, uống khi bị bệnh thông
thường. Kĩ năng ứng xử phù hợp khi bị bệnh.
- HSKT thực hiện theo yờu cu ca giỏo viờn.
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: - Hình trang 34, 35 SGK.
HS: - 1 gói ô-rê-zôn; 1 cốc có vạch chia; 1 bình nớc hoặc nắm gạo, 1 ít muối
và 1 bát ăn cơm.
III. Các hoạt ®éng d¹y häc:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài c:
- Khi nhận thấy cơ thể có những dấu hiệu không bình thờng, em phải làm
gì? Tại sao?
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Quan sát hình trong SGK và kể chuyện.
* Mục tiêu: Nói về chế độ ăn uống khi bị một số bệnh thông thờng.
* Cách tiến hành:
- Kể tên các thức ăn cần - Cháo, sữa, đờng, hoa quả...
HSKT
cho ngời mắc bệnh thông
thc
thờng.
hin
Ăn
loÃng,
vì
cơ
thể
mệt
mỏi
ko
muốn
ăn.
- Đối với ngời bệnh nặng
cựng
nên cho món ăn đặc hay
cỏc
loÃng? Tại sao?
bn
Nên
cho
ăn
thành
nhiều
bữa.
- Đối với ngời bị bệnh
không muốn ăn hoặc ăn
quá ít nên cho ăn ntn?
* Kết luận: chốt ý.
* HS nêu mục bóng đèn toả s¸ng.
Hoạt động 2: Thực hành pha dung dịch ô-rê-dôn và chuẩn bị nấu cháo
muối.
* Mục tiêu: Nêu đợc chế độ ăn uống của ngời bị bệnh tiêu chảy.
- HS biết cách pha chế dung dịch ô-rê-dôn
* Cách tiến hành:
+ Cho HS quan sát hình 4
và hình 5 xem ngời bị
bệnh tiêu chảy đợc bác sỹ
khuyên ntn?
HSKT
thc
hin
cựng
cỏc
- 1 HS đọc lời ngời mẹ, 1 HS đọc lời bác sĩ bn
- HS làm theo nhóm.
- Cho 2 HS đọc
- GV cho HS thí nghiệm
+ Nhóm nấu cháo muối.
+Nhóm pha dung dịch ôrê-dôn
- Cho HS nêu các đồ dùng - HS nêu
chuẩn bị pha dung dịch.
- Cho HS đọc cách sử dụng - 1 HS ®äc to cho líp nghe.
pha sau gãi thc.
- G v cho HS quan s¸t cèc - quan s¸t
cã chia vạch ml
- Tơng tự gọi nhóm nấu - 1 ít gạo, 1 ít muối, xoong, nớc, bếp, bát
cháo muối giới thiệu đồ thìa.
dùng.
- Cho HS nêu cách nấu + 1 nắm gạo
cháo muối theo hình 7 + 4 bát nưíc
SGK.
+ 1 Ýt mi
- GV tỉ chøc cho HS 3 - HS thùc hiƯn
nhãm lªn thi pha dung - Líp quan sát - nhận xét.
dịch.
- GV yêu cầu HS nhận xét
ai làm đúng? Vì sao làm
giống bạn?
- Tơng tự cho 3 nhãm thi - HS thùc hµnh.
Líp nhËn xÐt tõng nhóm.
nấu cháo.
- Gv nhận xét đánh giá kết
luận chung.
K nng tự nhận thức về
chế độ ăn, uống khi bị
bệnh thông thường.
Mối quan hệ giữa con người với môi trường : Con người cần đến khơng
khí, thức ăn, nước uống từ mụi trng.
Hoạt động 3: Đóng vai:
* Mục tiêu: Vận dụng những điều đà học vào thực tế cuộc sống.
* Cách tiến hành:
- Cho HS thảo luận nhóm - Các nhóm tự đa ra tình huống và đóng vai
vận dụng KT ®· häc, líp nhËn xÐt.
GV ®¸nh gi¸.
- Kĩ năng ứng xử phù
hợp khi bị bệnh.
HSKT
thực
hiện
cùng
các
bạn
4. Củng cố - Dặn dò :
-Nhận xét giờ học. VN ôn bài + Chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn:Th by ngy 19 thỏng 10 nm 2019
Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 25 tháng 10 năm 2019
Toỏn
Tiết 40: Hai đờng thẳng vuông góc
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Có biểu tợng về hai đờng thẳng vuông góc với nhau.
- Biết dùng ê-ke để kiểm tra hai đờng thẳng vuông góc.
*HS HTT: Bi 2 (2 trong 3 ý) (CKTKN).
- HSKT biết dùng ª-ke kim tra gúc vuụng.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Ê-ke, thớc kẻ.
HS: Ê-ke, thớc kẻ.
III. Các hoạt động dạy - học
1. ổn định tổ chức : Hát đầu giờ .
2. Kiểm tra bài cũ:
HS nêu miệng bài 3.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Giới thiệu hai đờng thẳng vuông góc:
A
B
Tuần 8:
- GV vẽ hình chữ nhật lên
bảng.
- Cho HS quan sát
+ Cho HS đọc tên hình và
cho biết hình đó là hình
gì?
- Các góc A, B, C, D của
hình chữ nhật là góc gì?
- GV nêu và thực hiện:
Nếu kéo dài cạnh DC
thành đờng thẳng DM; kéo
dài BC thành đờng thẳng
BN lúc đó ta đợc hai đờng
thẳng ntn với nhau?
-Cho biết góc DCN; BCD;
MCN; BCM là góc gì?
- Các góc này có chung
đỉnh nào?
- Cho HS kể tên các đồ vật
xung quanh có 2 đờng
thẳng vuông góc.
- GV hớng dẫn cách vẽ 2
đờng thẳng vuông góc với
nhau.
+ Vẽ đờng thẳng AB
+ Đặt 1 cạnh ê-ke trùng
với đờng thẳng AB. Vẽ đờng thẳng CD dọc theo
cạnh kia của ê-ke. Ta đợc 2
C
D
- Hình ABCD là hình chữ nhật.
- Các góc A, B, C, D của hình chữ nhật là
góc vuông.
- Hai đờng thẳng BN và DM vuông góc với
nhau tại C.
- Là góc vuông
- Chung đỉnh C.
VD: Quyển vở, quyển sách, cửa sổ ra vào,
2 cạnh của bảng đen.
- HS quan sát GVlµm mÉu.
C
A
O
D
B
HSKT
quan sát
và nhận
xét.
đờng thẳng AB và CD.
- Cho HS thực hành vẽ đờng thẳng MN vuông góc
với đờng thẳng PQ tại O.
c. Luyện tập:
Bài số 1:
- Bài tập yêu cầu gì?
- Gv hớng dẫn HS cách
kiểm tra.
- Cho HS nêu miệng
Bài số 2:
- Viết tên các cặp cạnh
vuông góc với nhau có
trong hình chữ nhật
ABCD.
Bài số 3:
- Ghi cặp cạnh với
nhau ở từng hình:
- 1 HS lên bảng vẽ.
- Lớp vẽ vào nháp.
- Dùng ê-ke để kiểm tra hai đờng thẳng có HSKT
vuông góc với nhau không?
lm c
bi
tp 1
- Hai đờng thẳng HI và KI vuông góc với
nhau, hai đờng thẳng PM và MQ không
vuông góc với nhau.
AB AD; AD ¿ DC; DC ¿ CB;
CB ¿ BD;
- H×nh ABCDE cã: AE ¿ ED; ED ¿
DC
- H×nh MNPQR cã: MN ¿ NP; NP
PQ
4. Củng cố - dặn dò:
- Hai đờng thẳng vuông góc với nhau khi nào?
- Nhận xét giờ học.
Tập làm văn
Tiết 16: Luyện tập phát triển câu chuyện
I. Mục tiêu:
- Nắm đợc cách phát triển câu chuyện theo trình tự thời gian và kể lại câu truyện
vơng quốc tơng lai.
- Bớc đầ nắm đợc cách phát triển câu chuyện theo trình tự không gian. Qua thc
hnh luyn tập với sự gợi ý cụ thể của GV ( BT,3)
* Giảm tải : Khơng làm bài tập 1,2.
-HSKT
II. §å dùng dạy - học:
- GV:Ghi sẵn bảng so sánh lời mở đầu đoạn1,2 của câu chuyện ở Vơng Quốc Tơng.
- HS:
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Các câu mở đầu đoạn văn đóng vai trò gì trong việc thể hiện trình tự thời gian.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nêu tên bài và ghi đầu bài lên bảng.
b. Nhn xột:
+ Cho HS đọc yêu cầu của - Chuyển thể lời thoại giữa Tin-tin và em HSKT theo
bài.
bé thứ nhất từ ngôn ngữ kịch sang lời kể. dừi thc
* Văn bản kịch:
* Chuyển thành lời kể:
hin cựng
- Tin-tin: Cậu đang làm gì với C1: Tin-tin và Min-tin đến thăm công xởng cỏc bn
đôi cánh xanh ấy?
xanh. Thấy một em bé mang một cỗ máy
có đôi cánh xanh. Tin- tin ngạc nhiên hỏi
em bé đang làm gì với đôi cánh Êy. Em bÐ