Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giao an tieu hoc tuan 10 nam hoc 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.06 KB, 25 trang )

TUẦN 10
Thứ hai, ngày 12 tháng 11 năm 2018
SHĐT

--------------------------------------------------TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh :
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: Tranh minh họa bài tập, SGK.
- HS : Bộ thực hành toán 1, bảng con, vở BT .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn Định :
- Hát vui.
2.Kiểm tra bài cũ :
+ 3 học sinh lên bảng :
- 3HS làm
+ Học sinh nhận xét , sửa bài trên bảng. Giáo
viên nhận xét chốt quan hệ cộng trừ
+ Nhận xét
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu bài mới
- HS lắng nghe
- GV ghi bảng tựa bài
- Nhắc lại tựa bài theo yêu cầu GV
3.2. Các hoạt động :


Hoạt động 1 :Củng cố cách làm tính trừ
trong phạm vi 3
Mt :Học sinh biết tên bài học .Củng cố bảng
trừ
-Gọi học sinh đọc lại bảng trừ phạm vi 3
-2 em
- Nhận xét.
- Nhận xét.
Hoạt động 2 : Thực hành
Mt : Củng cố quan hệ cộng trừ .Tập biểu thị
tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ
-Cho học sinh mở SGK lần lượt giải các bài -Học sinh mở SGK
tập
o Bài 1 (cột 2,3): Tính
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Chú ý.
- GV hướng dẫn cách làm
- HS làm bài
- Cho HS làm bài


- Gọi HS làm bài
- Nhận xét.
-Lưu ý biểu thức có 2 dấu phép tính khác
nhau ( 3- 1 +1) Khi làm tính phải cẩn thận để
khơng bị nhầm lẫn
o Bài 2 : viết số vào ô trống
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn cách làm

- Cho HS làm bài
- Gọi HS làm bài
- Nhận xét.
o Bài 3 : (cột 2,3):
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm bài
- Gọi HS làm bài
- Nhận xét.
o Bài 4 : Viết dấu + hay dấu – vào ô
trống
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm bài
- Gọi HS làm bài
- Nhận xét.
4.Củng cố
- Tiết học tốn hơm nay chúng ta học bài gì?
- Cho HS thi đua làm tốn
- Tun dương học sinh hoạt động tốt
- Giáo dục HS theo mục tiêu bài học
5. Dặn dò :
- Dặn học sinh về nhà ơn lại bài. Làm các
bài tốn cịn thiếu
- Chuẩn bị xem trước các bài tập hôm sau .
- Dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài kế
tiếp.

- HS lên làm bài
- Nhận xét bạn

-Học sinh tự làm bài rồi chữa bài

- HS đọc yêu cầu bài tập
- Chú ý.
- HS làm bài nhóm
- HS lên làm bài
- Nhận xét bạn
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Chú ý.
- HS làm bài
- HS lên làm bài
- Nhận xét bạn
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Chú ý.
- HS làm bài nhóm
- HS lên làm bài
- Nhận xét bạn
- Luyện tập
- HS thi đua làm toán theo yêu cầu GV

- Lắng nghe và ghi nhớ

____________________________________
HỌC VẦN

au âu
A – MỤC TIÊU :
- HS đọc được : au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : au, âu, cây cau, cái cầu.
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu

B – ĐỒ DÙNG D ẠY HỌC :


-GV : Các tranh minh họa ở trang 80 và 81 SGK.
-HS : (Tiết 1)ộ thực hành, (Tiết 1)ảng con, vở TV.
C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
(Tiết 1)
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I. Ổn định:
Hát vui
II. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS đọc bài SGK ( tiếng, từ, câu )
- 2 HS đọc
-Cho nhóm viết từ
Nhóm viết: cái kéo, trái đào
-GV nhận xét tuyên dương
- HS nhận xét chữ viết của nhau
- Nhận xét chung KTBC
III. Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
-Hôm nay tôi dạy các em 2 vần mới: au, âu
- Lắng nghe
( GV nêu rồi ghi tên bài bảng )
-GV đọc mẫu
- 3 HS đọc tên bài
2/ Dạy vần:
au
-GV viết lại vần au trên bảng và nói đây là vần au
-HS theo dõi để nêu nhận xét

- Vần au có mấy âm ghép lại ?
-TL : au có 2 âm : a đứng trước
-GV chốt lại vần : au đính bảng
u đứng sau
-Hướng dẫn đánh vần : a – u – au
-HS thực hành đánh : au
-5 HS đánh vần a – u – au
-Có vần au rồi ta đặt thêm âm c đặt trước vần au ta -HS thực hành đánh-TL : tiếng cau
được tiếng gì ?
-GV nhận xét tuyên dương
- Vị trí âm, vần trong tiếng : Cau
HSTL : c đứng trước, au đứng sau
-GV viết từ khoá lên bảng lớp
Cây cau
GV đánh vần và đọc mẫu :
a – u – au
cờ - au – cau
Cây cau
GV chỉnh sữa nhịp đọc cho HS
- Dạy vần :
âu
Quy trình tương tự vần au
So sánh âu với au
Giống nhau :
Khác nhau :
Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ :
â – u – âu
Cờ - âu – câu – huyền – cầu
Cái cầu
GV chỉnh sữa nhịp đọc cho HS

- Đọc từ ngữ ứng dụng :

-5 HS đọc tổ, nhóm

-10 HS đánh vần và đọc lần lượt theo

Đều kết thúc bằng u
âu bắt đầu bằng â
au bắt đầu bằng a

10 HS đánh vần, đọc theo GV


GV viết từ ứng dụng lên bảng rồi giải thích từ
Các em tìm cho tơi tiếng có chứa vần vừa học
Gọi HS đọc cả bài từ ứng dụng
GV đọc mẫu từ ứng dụng
- Hướng dẫn viết chữ :
GV HD viết mẫu trên bảng lớp vần, tiếng, từ ( vừa
viết vừa nói quy trình viết )
Cho HS viết vào bảng con
Sau mỗi lượt bài viết – GV nhận xét, bảng con sữa
chữa cho HS
-Gọi HS đọc bài trên bảng lớp
IV. Củng cố
- Chỉ bảng cho HS đọc lại bài.
- Giáo dục HS theo mục tiêu bài học
V. Dặn dò
- Dặn HS đọc lại bài và chuẩn bị cho tiết sau.
Nghỉ chuyển tiết

Tiết 2
I. Ổn định
II. Kiểm tra bài vừa học ở tiết 1
-Gọi HS đọc – GV chỉ bảng không thứ tự
-GV nhận xét tuyên dương
III. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
- Các từ ứng dụng.
* Đọc câu ứng dụng.
-Cho HS tham khảo SGK.
-GV vừa nêu vừa viết bảng câu ứng dụng.
-Chào mào có áo màu nâu.
-Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
- GV chỉnh sữa nhịp đọc cho HS.
- GV đọc mẫu bài ứng dụng.
b) Luyện viết:
-Gv hướng dẫn cách viết. Nhắc nhở HS cách ngồi,
cách cầm bút.
-Thu 5 vở chấm điểm nhận xét.
c) Luyện nói:
-Gọi HS đọc tên bài
-Yêu cầu HS quan sát tranh thảo luận:
GV hỏi:
- Trong tranh vẽ gì?
- Người bà đang làm gì, Hai cháu làm gì?
- Trong nhà em ai nhiều tuổi nhất ?
- Bà thường dạy các cháu những gì? Em thích làm
theo lời khun của bà khơng?
- Em đã giúp bà việc gì chưa ?
IV. Củng cố


- 2 HS đọc : Rau cải châu chấu
Lau sậy sáo sậu
- 4 HS tìm và gạch dưới các tiếng
- 4 HS đọc tiếng vừa tìm được
- 5 HS đọc các từ ứng dụng
- HS theo dõi, đọc theo
Cả lớp viết : Vần, tiếng
au cau cây cau
âu cầu cái cầu
- HS đọc lại bài
- HS lắng nghe.
-Hát vui
-3 HS đọc bài của tiết 1

- HS đọc từ ngữ ứng dụng
- HS thảo luận nhóm về tranh minh hoạ
của câu ứng dụng
- 5 HS đọc câu tổ, nhóm
- 5 HS đọc câu theo GV
-HS viết vào vở tập viết au, âu, cây cau,
cái cầu
-5 HS nộp bài
- HS đọc tên bài luyện nói : Bà cháu
-HS quan sát thảo luận để trả lời


- GV chỉ bảng cho HS theo đọc.
- HS đọc bài.
- Giáo dục HS theo mục tiêu bài học

- HS lắng nghe.
V. Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe và ghi nhớ
- Dặn HS học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở
nhà.
-Xem trước bài 40.

BUỔI CHIỀU:
LT TIẾNG VIỆT

au - âu
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đọc các bài đúng các âm, tiếng, từ và câu ứng dụng bài 39
- Hăng say học tập.
II. Đồ dùng: Sách Tiếng việt.
III. Các hoạt động:

Tiết 1

Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động:
- Trò chơi.
2. Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV yêu cầu HS đọc lại các bài âm,
tiếng, từ và câu ứng dụng bài 39
- GV gọi 1 số HS đọc.
- GV gọi HS đọc theo cá nhân , bàn, lớp.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
3. Hoạt động 2: Trò chơi

- GV tổ chức thi đọc nhanh và đọc đúng
cho các tổ.
* Củng cố - dặn dò: GV chỉ SGK
- Dặn học sinh về nhà học bài, tìm thêm
tiếng có vần mới học trong sách báo bất
kì..Dặn HS chuẩn bị bài sau

Hoạt động của học sinh
- HS tham gia trò chơi.
- HS đọc lại bài 39
- HS đọc.
- HS đọc theo cá nhân , bàn, lớp.

- HS tham gia chơi.
Hs đọc
Lắng nghe, ghi nhớ

LT TOÁN

Phép trừ trong phạm vi 3
I.MỤC TIÊU:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Thích làm tính .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở bài tập Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Kiểm tra bài cũ:5’
- Bài cũ học bài gì?



Điền dấu <, >, =
2+3…5
; 2+2…1+2
1+4…4+1 ; 2+2…5
2+1…1+2; 5+0…2+3
- Nhận xét và ghi điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
2.1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu - ghi đề bài
2.2 HD HS làm bài tập :
Bài1:Tính
- GV hướng dẫn HS
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 2: Tính
- 3HS làm bảng lớp, cả lớp bảng con.
- GV giới thiệu cách viết phép cộng
theo cột dọc, cách làm tính theo cột
dọc (chú ý viết thẳng cột).
- GV nhận xét.
* Nghỉ giữa tiết:
Bài 3: Nối phép tính với số thích
hợp:
- GV hướng dẫn và gọi 1 HS làm bảng
lớp.
- Nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- GV đưa tranh bài tốn rồi nêu bài
toán.

- GV hướng dẫn HS ghi kết quả của
phép tính.
GV nhận xét bài làm của HS.
3.Củng cố:
-Xem lại các bài tập đã làm.
4. Nhận xét - dặn dò:
-Chuẩn bị tiết học sau.
- Nhận xét tiết học.

Hoạt động của học sinh
- HS lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu bài 1: “ Tính”
- 4HS làm bảng lớp ,HS đọc kết quả phép tính để chữa bài.
- HS đọc yêu cầu bài 2: “ Tính”.
- 3HS làm tính và chữa bài: đọc kết quả phép tính.
- Vui hát giữa tiết.
- Nêu yêu cầu: Nối phép tính với số thích hợp.
- 1 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vở bài tập.
Chữa bài
- 1HS đọc yêu cầu bài 3: “Viết phép tính thích hợp” .
- HS xem tranh bài tốn
Hs làm bài vbttt
Chữa bài
- Lắng nghe.
Lắng nghe và ghi nhớ

Thứ ba, ngaøy 13 tháng 11 năm 2018
TỐN
PHÉP TRỪ
TRONG PHẠM VI 4

I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh :
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.


- Biết mối quan hệ giữa tính cơng và tính trừ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Tranh ảnh giống SGK
- Học sinh : SGK, VBT, bảng con, sự chuẩn bị bài…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1.Ổn Định :
2.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi 3 học sinh đọc lại công thức trừ trong
phạm vi 3
+ Học sinh làm bảng con
+ Mỗi dãy 2 bài 3 –1 - 1 =
3….1= 4
2…3 - 1
+ Học sinh nhận xét bài 3 bạn làm trên bảng
nêu lại cách làm tính
+ Nhận xét bài cũ
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu bài mới
- GV ghi bảng tựa bài
3.2. Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong
phạm vi 4
Mt :Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm

vi 4
-Giáo viên treo tranh cho học sinh nêu bài tốn
và phép tính phù hợp
-Giáo viên hỏi : 4 quả bớt 1 quả còn mấy quả ?
-Vậy 4 – 1 = ?
-Giáo viên ghi bảng : 4 – 1 = 3
-Tranh 2 : Có 4 con chim bay đi 2 con chim.
Hỏi còn lại mấy con chim ?
-Em hãy nêu phép tính phù hợp ?
-Giáo viên ghi bảng : 4 – 2 = 2
-Tranh 3 : Học sinh tự nêu bài toán và nêu phép
tính
-Giáo viên ghi phép tính lên bảng : 4 – 3 = 1
-Cho học sinh học thuộc công thức bằng
phương pháp xoá dần
- Nhận xét.
Hoạt động 2 : Thành lập công thức phép trừ
trong phạm vi 4
Mt : Củng cố quan hệ cộng trừ .
-Treo tranh chấm tròn, yêu cầu học sinh nêu
bài tốn bằng nhiều cách để hình thành 4 phép
tính

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Hát vui
- HS đọc
- Làm bài

- HS lắng nghe
- Nhắc lại tựa bài theo yêu cầu GV


-Học sinh quan sát nêu bài toán
-Trên cành có 4 quả cam, 1 quả rơi xuống đất.
Hỏi trên cành còn lại mấy quả ?
…. 3 quả .
- 4 – 1 = 3 Học sinh lần lượt lặp lại

- 4 – 2 = 2(Học sinh lần lượt lặp lại )
-Hải có 4 quả bóng, có 3 quả bóng bay đi.Hỏi
Hải cịn mấy quả bóng ?
- 4–3=1
-Học sinh lần lượt lặp lại

-Học sinh nêu bài tốn và phép tính


-Giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu với 3 số có
thể lập được 2 phép tính cộng và 2 phép tính trừ
-Kết luận : phép tính trừ là phép tính ngược lại
với phép tính cộng.
-Với tranh 2 chấm trịn với 2 chấm tròn giáo
viên cũng tiến hành như trên
- Nhận xét.
Hoạt động 3 : Thực hành
Mt : vận dụng công thức vừa học để làm tính
-Cho học sinh mở SGK lần lượt giải các bài
toán
o Bài 1 : Cho học sinh nêu cách làm bài
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn cách làm

- Cho HS làm bài
- Gọi HS làm bài
-Cho học sinh nhận xét các phép tính ở cột thứ
3 để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ
o Bài 2 (cột 1,2) : Tính rồi ghi kết quả theo
cột dọc
-Cho học sinh nêu cách làm rồi làm bài miệng
-Chú ý học sinh cần ghi số thẳng cột khi vào
bài vào vở
- Nhận xét.
o Bài 3 : Viết phép tính thích hợp .
-Cho học sinh quan sát tranh và nêu bài toán và
phép tính phù hợp
-Giáo viên nhận xét học sinh sửa bài .

3+1=4 4-1=3
1+ 3 = 4 4 – 3 = 1
- Lắng nghe
- Thực hiện theo yêu cầu GV

-Học sinh làm bài
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Chú ý.
- HS làm bài nhóm
- HS lên làm bài
- Nhận xét bạn
-Học sinh lần lượt nêu kết quả của từng phép
tính


-Có 4 bạn chơi nhảy dây. 1 bạn nghỉ chơi đi
về nhà .Hỏi còn lại mấy bạn chơi nhảy dây ?
-Viết phép tính : 4 – 1 = 3

4.Củng cố
- Phép trừ trong phạm vi 4.
- Hơm nay em học bài gì ?
- 3HS đọc lại công thức
- Gọi 3 em đọc bài công thức trừ phạm vi 4
- Giáo dục HS : tính tốn cẩn thận, chính xác;
trình bày sạch đẹp
5. Dặn dò
- Lắng nghe và ghi nhớ
- Dặn học sinh về học thuộc công thức
- Chuẩn bị bài hôm sau. Làm bài tập trong vở
Bài tập toán
- Nhận xét tiết học.


HỌC VẦN

iu êu
A – MỤC TIÊU :
- HS đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó?
B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Các tranh minh họa ở trang 82 và 83 SGK
-HS: Bộ thực hành, bảng con, vở TV.
C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

(Tiết 1)
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I. Ổn định:
-Hát vui
II. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS đọc bài SGK
- 2 HS đọc vần, tiếng, từ, câu ứng dụng
-Cho nhóm viết bảng con
Nhóm viết: lưỡi rìu, cái phễu
-GV nhận xét tuyên dương
III. Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
- Lắng nghe
-Hôm nay tôi dạy các em 2 vần mới đó là: iu và êu
-GV ghi bảng tên bài: iu êu
- 3 HS đọc lại
-GV đọc tên bài
2/ Dạy vần:
iu
-GV viết lại vần iu trên bảng và nói đây là vần iu
-TL: có 2 âm i và u
-GV hỏi: Vần iu có mấy âm ghép lại?
-HS thực hành đánh vần: iu
-GV chốt lại vần và đính vào bảng gài
- 5 HS đánh vần tổ, nhóm, cả lớp
-GV hướng dẫn đánh vần: i – u - iu
-HS thực hành đánh theo HD rồi TL
-Có vần iu rồi ta đặt thêm âm r trước vần iu dấu
-Ta được tiếng: rìu

huyền trên i ta được tiếng gì?
-HSTL: r đứng trước
-GV hỏi: Vị trí âm, vần, dấu thanh trong tiếng: rìu
iu đứng sau, dấu huyền trên i
-GV nhận xét tuyên dương
-5 HS đọc tổ, nhóm
-GV viết từ khố trên bảng:
Lưỡi rìu
-GV đánh vần và đọc mẫu:
i – u - iu
-10 HS đánh vần, đọc lại
rờ - iu – riu - huyền - rìu
Lưỡi rìu
-GV chỉnh sữa nhịp đọc của HS
* Dạy vần:
êu


Quy trình tương tự vần êu
So sánh êu với iu
Giống nhau:
Khác nhau:
Đánh vần, đọc trơn tiếng, từ:
ê – u – êu
phờ - êu – phêu - hỏi - phễu
Cái phễu

GV chỉnh sữa nhịp đọc cho HS
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV viết từ ứng dụng lên bảng rồi giải thích từ

Các em tìm cho tơi tiếng có chứa vần vừa học

Đều kết thúc bằng u
êu bắt đầu bằng ê
iu bắt đầu bằng i

10 HS đánh, đọc lại theo GV

- 2 HS đọc: líu lo chịu khó
Cây nêu kêu gọi
- 4 HS tìm và gạch dưới
- 4 HS đọc tiếng vừa tìm được
- 5 HS đọc từ ứng dụng

Gọi HS đọc cả các từ ứng dụng
GV nhận xét tuyên dương
GV đọc mẫu
* Hướng dẫn viết chữ:
GV HD viết mẫu trên bảng lớp ( vừa viết vừa HD
quy trình viết )
-Cho các em viết vào bảng con
Sau mỗi lượt HS viết – GV nhận xét, sữa chữa cho
HS
IV. Củng cố
-Gọi HS đọc bài trên bảng lớp
- Giáo dục HS theo mục tiêu bài học
V. Dặn dò
-Dặn HS đọc lại bài và chuẩn bị tiết tiếp theo.
Nghỉ chuyển tiết
Tiết 2

I. Ổn định
II. Kiểm tra:
GV chỉ bảng bài ở tiết 1
Cho HS đọc ( chỉ không thứ tự )
III. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
Gọi HS đọc - GV chỉ bảng tiếng, từ ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng
-Cho HS thảo luận qua SGK

- HS theo dõi và đọc lại bài

-GV nêu miệng câu ứng dụng rồi viết lên bảng:
Cây bưởi, cây táo, nhà bà đều sai trĩu quả
- GV chỉnh sữa nhịp đọc cho HS
* GV đọc mẫu bài ứng dụng

- HS đọc lại theo GV

-Cả lớp lần lượt viết: iu, rìu
êu phễu
-2 HS đọc bài trên bảng
- Lắng nghe
-Hát
- HS đọc lại vần, tiếng

-5 HS đọc từ
- HS thảo luận nhóm về tranh minh hoạ
của câu ứng dụng
- 5 HS đọc câu ứng dụng ( tổ, nhóm )


HS viết vào vở:
iu, êu lưỡi rìu, cái phễu


b) Luyện viết:

-5 HS nộp bài

Thu 5 vở chữa bài
- HS quan sát đọc tên bài: Ai chịu khó
c) Luyện nói:
GV yêu cầu HS nhận xét tranh và đọc tên bài luyện
nói
GV nêu câu hỏi gợi ý thích hợp theo tranh:
- Trong tranh vẽ những gì?
- Con gà đang bị con chó đuỗi, gà có phải là con chịu
khó khơng ? Tại sao ?
- Người nông dân và con trâu ai chịu khó? Tại sao?
- Con chim đang hót có chịu khó khơng? Tại sao?
- Con mèo có chịu khó khơng? Tại sao?
- Em đi học có chịu khó khơng? Chịu khó thì phải
làm những gì?
-3 HS đọc lại bài
IV. Củng cố
- Gọi HS đọc lại bài trong SGK
- Giáo dục HS theo mục tiêu bài học
V. Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS ơn lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà

Xem trước bài 41

- Lắng nghe và ghi nhớ

BUỔI CHIỀU
LT TIẾNG VIỆT

Bài 40
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đọc các bài đúng các âm, tiếng, từ và câu ứng dụng bài 40.
- Hăng say học tập.
II. Đồ dùng:
- Sách Tiếng việt.
III. Các hoạt động:
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: Trò chơi.
- HS tham gia trò chơi.
2. Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV yêu cầu HS đọc lại các bài âm, - HS đọc lại bài 40.
tiếng, từ và câu ứng dụng bài 40
- GV gọi 1 số HS đọc.
- HS đọc.
- GV gọi HS đọc theo cá nhân , bàn, lớp.
- HS đọc theo cá nhân , bàn, lớp.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
3. Hoạt động 2: Trò chơi
- GV tổ chức thi đọc nhanh và đọc đúng
cho cá

- HS tham gia chơi.
* Củng cố - dặn dò: GV chỉ SGK
- Dặn học sinh về nhà học bài, tìm thêm tiếng có
vần mới học trong sách báo bất kì..Dặn HS chuẩn

Hs đọc
Lắng nghe, ghi nhớ


bị bài sau c tổ.

GDNGLL
GDKNS
CHỦ ĐỀ 3:
PHÒNG TRÁNH BỊ THƯƠNG DO CÁC VẬT SẮC NHỌN VÀ BỊ NGÃ (T1)
. Mục tiêu: Qua bài học giúp HS
- Biết thêm một số điều nguy hiểm đối với em, biết cách phòng tránh bị thương do các vật
sắc nhọnvà bị ngã.
- Biết những việc nên và khơng nên làm để phịng tránh bị ngã, bị thương.
- Giáo dục kĩ năng ra quyết địnhđể phòng tránh bị ngã và bị thương.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT Rèn luyện kĩ năng sống.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Nhớ lại ( 10 phút )
Hoạt động cá nhân.
*GV gợi ý : Em đã bị ngã bao giờ chưa? - H nhớ lại rồi kể cho cả lớp cùng nghe: Em bị
Em bị ngã ở đâu? Vì sao em ngã?
ngã khi nơ đùa, khi trèo cây, khi duổi nhau.
* Bị ngã rất nguy hiểm nó có thể làm cho
em bị thương. Em không nên đùa nghịch

niều để tránh bị ngã.
Hoạt động nhóm.
Hoạt động 2: Điều nguy hiểm đối với
em. ( 15 phút )
- H quan sát trao đổi ý kiến.
- GV cho H quan sát theo nhóm 4 cùng
- Đại diện nhóm trình bày ý kiến.
trao đổi xem các bạn nhỏ trong tranh
đang làm gì? Điều nguy hiểm gì có thể
xảy ra?
- GV kết luận : Khi em trèo cây, ngồi bên
cửa sổ khơng có song chắn trên tầng cao,
leo trèo trên mái nhà, đuổi nhau trên cầu
thang... em có thể bị ngã, bị thương hoặc
gãy chân , tay vì vậy em khơng nên làm
những việc đó.
Hoạt động cá nhân
Hoạt động 3 : Làm bài tập (10 phút)
Những việc không nên làm.
- HS đọc kĩ bài tập chỉ ra những việc em và
Đánh đáu x vào ô trống trước những
các bạn không nên làm.
việc em và các bạn không nên làm để
- H nêu kết qua đã làm.
phòng tránh bị ngã và bị thương.
- GV cùng H nhận xét.
- GV đua ra lời khuyên : Em cần tránh
leo trèo trên cao, chạy duối nhau ở
những nơi dốc trơn trượt... để phòng



tránh bị ngã.
Hoạt động 4: Ý kiến của em ( 10 phút)
Cho H quan sát theo nhóm 4. Đốn xem
điều gì nguy hiểm có thể xảy ra với các
bạn nhỏ trong các tranh :
Tranh1 : Dùng dao cắt gọt đồ chơi.
Tranh 2: Dùng dao kéo chơi đồ hàng.
Tranh 3: Dùng dao, liềm, que nhọn để
chơi trận giả.
Tranh 4: Dùng vật nhọn cạy nắp hộp
GV kết luận đưa ra lời khuyên: Em
khơng nên chơi các vật sắc nhọn để
phịng tránh bị thương, chảy máu.

Hoạt động nhóm
Các nhóm quan sát thảo luận nêu tình huống
có thể xảy ra.
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét.

Thứ tư, ngày 14 tháng 11 năm 2018
HỌC VẦN
ƠN TẬP GIỮA HKI
A - MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Nói được 2-3 câu theo chủ đề đã học.
- HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh
B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Bảng ôn có ghi các âm, chữ ghi âm HS đã học
- HS: Bảng con, vở tập viết
C - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
I. Ổn định:
-Gọi HS hát
-HS hát vui
II. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS viết chữ
- Đọc và viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
- Gọi 2 HS đọc các từ ứng dụng
- HS đọc:
- Gọi 2, 3 HS đọc câu ứng dụng
* Sau mỗi em thực hiện, GV nhận xét cụ thể
III. Dạy – học bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
- Lắng nghe
- Gv nêu tên bài: Ơn tập thi giữa kì
- HS đưa ra các âm đã học dựa vao SGK
- GV đầu năm đến giờ chúng ta đã học được những
chữ, âm gì?
- HS phát biểu, bổ sung ( nếu thiếu)
2/ Ơn tập:
- HS mở sách ra và đọc lại bài.
* Các chữ và âm, vần đã học
- GV hướng dẫn HS đọc lại bài trong SGK. (các - Đọc bài theo: nhóm, dãy bàn, cá nhân,
bài khó đcọ)
lớp.



- Nhắc nhở, sửa sai cho HS.
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
d) Tập viết các âm, vần tương đối khó
-GV theo dõi, sửa cho những HS viết sai.
IV. Củng cố
- Tiết học vần vừa rồi chúng ta học bài gì?
- Gọi HS đọc lại bài.
- Giáo dục HS theo mục tiêu bài học
V. Dặn dò
- Dặn HS đọc lại bài, xem trước bài tiếp theo.
Tiết 2
I. Ổn định
II. Kiểm tra kiến thức vừa học
- Dùng bảng KT: HS đọc lại bài
- Nhận xét.
III. Bài mới: Luyện tập
a) Luyện đọc:
- Gọi HS nhắc lại bài
- Tiếp tực cho HS đọc các âm, vần đã học
GV chỉnh sửa phát âm cho HS và khuyến khích HS
đọc tăng dần tốc độ
- Cho các nhóm thi đọc với nhau.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.
b) Luyện viết:
- Cho HS viết vào bảng con.
c) Trò chơi
* Chia lớp thành 4 đội cho thi đua tìm các từ có
chứa các âm đã học.
- Nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc

IV.Củng cố:
- Tiết học vần hơm nay các em học gì?
- Giáo dục HS theo mục tiêu bài học
V. Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS học lại bài, tự tập viết lại để chuẩn bị thi
vào tiết sau.
- Xem trước bài 28.

- HS viết vào bảng con.
- HS đọc.

- Lắng nghe
- Hát vui
- HS đọc lại bài.

- Nhắc lại bài ôn ở tiết trước
- HS đọc: cả lớp, nhóm, cá nhân.
- HS thi đua đọc theo nhóm.
- HS tập viết tiếp các âm
- HS 4 tổ thi tìm và nêu lên

- Ơn tập thi giữa kì I.
- Lắng nghe và ghi nhớ

Tốn
Luyện tập
I. MỤC TIÊU :
- Biết làm tính trừ trong các số trong phạm vi đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ
bằng phép tính thích hợp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Tranh ảnh giống SGK


- Học sinh : SGK, VBT, bảng con, sự chuẩn bị bài…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn Định :
- Hát vui.
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 3 học sinh đọc lại công thức trừ phạm vi 4
- 2-3HS đọc
+ 3 học sinh lên bảng :
- 3HS làm trên bảng
+ Học sinh dưới lớp làm bảng con
+ Nhận xét bài cũ
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu bài mới
- HS lắng nghe
- GV ghi bảng tựa bài
- Nhắc lại tựa bài theo yêu cầu GV
3.2. Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Củng cố phép trừ trong phạm vi
3,4
Mt :Học sinh nắm được nội dung bài , đầu bài học
- Cho học sinh ôn lại bảng cộng trừ trong phạm vi , - 4 em đọc đt
phạm vi 4
- Nhận xét.

Hoạt động 2 : Thực hành
Mt : Học sinh biết làm tính cộng trừ trong phạm vi
3,4
-Cho học sinh mở SGK .Giáo viên hướng dẫn nêu -Học sinh mở SGK
yêu cầu từng bài và lần lượt làm bài
o Bài 1 : Tính và viết kết quả theo cột dọc
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Chú ý.
- GV hướng dẫn cách làm
- HS làm bài
- Cho HS làm bài
- HS lên làm bài
- Gọi HS làm bài
- Nhận xét bạn
- Nhận xét.
o Bài 2 (dịng 1) : viết số thích hợp vào ô
trống
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Chú ý.
- GV hướng dẫn cách làm
- HS làm bài nhóm
- Cho HS làm bài
- HS lên làm bài
- Gọi HS làm bài
- Nhận xét bạn
- Nhận xét.
o Bài 3 : Tính
- HS đọc yêu cầu bài tập

- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Chú ý.
- GV hướng dẫn cách làm
- HS làm bài
- Cho HS làm bài
- HS lên làm bài
- Gọi HS làm bài
- Nhận xét bạn
- Nhận xét.
o Bài 5a : Quan sát tranh nêu bài tốn và viết
phép tính phù hợp
- Cho học sinh quan sát tranh nêu bài tốn và phép -5a) Dưới ao có 3 con vịt. Thêm 1 con vịt
nữa. Hỏi dưới ao có tất cả mấy con vịt ?
tính phù hợp


3+1=4
- Học sinh tự sửa bài
- Cho học sinh tự làm bài
- Nhận xét.
4.Củng cố
- Luyện tập
- Hôm nay em học bài gì ?
- HS thi đua làm tốn theo yêu cầu GV
- Cho HS thi đua làm toán
- Giáo dục HS theo mục tiêu bài học
5. Dặn dò :
- Lắng nghe và ghi nhớ
- Dặn học sinh ôn lại các bảng cộng trừ và chuẩn bị
bài mới

- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt
động tích cực
- Nhận xét tiết học.

Thứ năm, ngày 15 tháng 11
HỌC VẦN

năm 2018

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

Mục tiêu :
- Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 tiếng / phút.
- Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chữ / phút.
A. KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng
1. Đọc âm, vần:

d

ch

k

a

l

ng


c

p

â

th

kh

b

m

nh

s

ô

r

ngh

n

u

h


đ

gi

t

ph

ă

e

q

x

qu

g

tr

ê

y

gh

i


v

ao

ươi

ơi

ia

ưi

uôi

ui

ơi

oi

ua

ôi

eo

ai

2. Đọc từ:
cụ già


đơi đũa

chả giị

cá quả

trái bưởi

nghệ sĩ

cửa sổ

khe đá

tre ngà

ghi nhớ

phá cỗ

nhà ngói

củ nghệ

đi chợ

qua đị

tuổi thơ


thợ xây

mưa rơi


nho khô

hái chè

bè nứa

giá đỗ

trưa hè

nghi ngờ

3. Đọc câu:
- Tối qua, mẹ đưa bé về bà nội chơi.
- Chị Mây và bé đi chợ mua đủ thứ quả: khế, chuối, dừa, na, thị...
- Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
- Gió nhè nhẹ thổi qua cửa sổ ru bé ngủ.
- Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
- Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ. Phố bé Mai có nghề giã giị.
II. Bài tập :
Bài 1: Nối:
Bé hái lá

thợ xây.


Chú voi có

cho thỏ.

Bố em là

cái vòi dài.

B. KIỂM TRA VIẾT: Thời gian: 25 phút

1. Viết âm, vần: GV đọc cho học sinh viết các âm, vần sau:
b, m, a, ng, th, ia, oi, uôi, ay, ai
2. GV đọc cho học sinh viết các từ sau:
chả giò, hái chè, cá quả, trưa hè, tuổi thơ, đi chợ, củ nghệ, phá cỗ

BUỔI CHIỀU:
LUYỆN TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục Tiêu:
- Giúp HS làm tính trừ trong phạm vi 3 và 4.


- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp (cộng hoặc trừ).
II. Các hoạt động Dạy học chủ yếu:
1 Ổn định: Hát.
2. KT bài củ: Nêu câu hỏi:
Bốn trừ một bằng mấy? (3)
4–1=3
Bốn trừ hai bằng mấy?

(2)
4–2=2
Bốn trừ ba bằng mấy?
(1)
4–3=1
- Gọi 3 HS lên bảng làm mỗi em 1 bài.
- Nhận xét KT.
3. Dạy bài mới: HD HS thực hành làm BT trong vỡ BT.
Bài 1: Tính: HD HS làm bài nhắc HS tính dọc, phải ghi thẳng cột. yêu cầu HS làm bài vào
vỡ BT.
a/ - 4
4
- 2
- 4
- 3
-3
1
2
3
2
1
1
------------31121-2
b/
4–2–1=1
4–1–1=2
4–1–2=1
Bài 2: HD HS viết số thích hợp vào ơ trống
Gv làm mẫu 1 bài HD HS viết kết quả vào ô trống theo chiều mũi tên
4

4
4

-2
-3
-1

2

2

1

3

3

3

+3
-1
+2

5
2

3

5


2

-2
-1

1
1

Bài 3: HD HS điền dấu vào chổ chấm (Nhắc HS so sánh rồi mới điền).
VD: 3 – 2 < 3 – 1. Yêu cầu HS làm lại vào vỡ BT:
2<4–1
3–2 <3–1
3=4–1
4–1<4–2
4>4–1
4–1=3+0
Bài 4: HD HS viết số thích hợp vào ơ trống.
- Cho HS xem tranh Hỏi có 4 con thỏ đang chơi, có 2 con bỏ đi hỏi cịn lại mấy con? Vậy
ta ghi phép tính: 4 – 2 = 2
Bài 5: Đúng ghi đ, Sai ghi s
4–1=3 đ
4+1=5 đ
4–1=2 s
4. Củng cố: Hỏi tên bài.
- Gọi HS lên bảng làm tính nhanh:
4–1=
4–2=
Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Xem lại các BT.


4–3=2
4–3=

s


Thứ sáu, ngày 16 tháng 11 năm 2018
Tốn
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I. MỤC TIÊU :
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép công và phép
trừ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: Tranh như SGK, SGK
- HS: Bộ thực hành, bảng con, vở BT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn Định :
- Hát
2.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi 4 học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong - 4HS đọc
phạm vi 3 ,4
+ 3 học sinh lên bảng
+ Nhận xét
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu bài mới
- HS lắng nghe
- GV ghi bảng tựa bài

- Nhắc lại tựa bài theo yêu cầu GV
3.2. Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong
phạm vi 5
Mt :Học sinh nắm được phép trừ trong phạm
vi 5
-Giáo viên lần lượt treo các bức tranh để cho -Có 5 quả bưởi. Hái đi 1 quả bưởi .Hỏi còn
học sinh tự nêu bài tốn và phép tính
mấy quả bưởi ?
-Giáo viên ghi lần lượt các phép tính và cho 5 – 1 = 4
học sinh lặp lại .
-Có 5 quả bưởi. Hái đi 2 quả bưởi. Hỏi còn
5–1=4
mấy quả bưởi ?
5–2=3
5–2=3
5–3=2
- Có 5 quả bưởi. Hái đi 3 quả bưởi .Hỏi còn
5–4=1
mấy quả bưởi ?
5–3=2
-Gọi học sinh đọc lại các công thức
- 5 em đọc lại.
-Cho học thuộc bằng phương pháp xoá dần
- Học sinh đọc đt nhiều lần
-Giáo viên hỏi miệng : 5 – 1 = ? ; 5 – 2 = ? ; - Học sinh trả lời nhanh
5–4=?
5-?=3;5-?=1…
-Gọi 5 em đọc thuộc công thức
- HS đọc

- Nhận xét.
Hoạt động 2 : Hình thành cơng thức cộng
và trừ 5
Mt : Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và


phép trừ .
-Treo tranh các chấm tròn, yêu cầu học sinh - HS nêu bài tốn và các phép tính
nêu bài tốn và các phép tính
4+1=5
3+2=5
1+4=5
2 +3 = 5
5–1=4
5–2=3
5–4=1
5–3=2
-Cho học sinh nhận xét để thấy mối quan hệ - 2 số bé cộng lại ta được 1 số lớn. Nếu lấy số
giữa phép cộng và phép trừ
lớn trừ số bé này thì kết quả là số bé cịn lại
-Phép trừ là phép tính ngược lại với phép tính
cộng
- Nhận xét.
Hoạt động 3 : Thực hành
Mt : Biết làm tính trừ trong phạm vi 5
- HS mở SGK
-Cho học sinh mở SGK lần lượt nêu yêu cầu,
cách làm bài và làm bài .
o Bài 1 : Tính
- HS đọc yêu cầu bài tập

- Chú ý.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài
- GV hướng dẫn cách làm
- HS lên làm bài
- Cho HS làm bài
- Nhận xét bạn
- Gọi HS làm bài
- Nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài tập
o Bài 2 (cột…): Tính .
- Chú ý.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài
- GV hướng dẫn cách làm
- HS lên làm bài
- Cho HS làm bài
- Nhận xét bạn
- Gọi HS làm bài
- Nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài tập
o Bài 3 : Tính theo cột dọc
- Chú ý.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài
- GV hướng dẫn cách làm
- HS lên làm bài
- Cho HS làm bài
- Nhận xét bạn
- Gọi HS làm bài

-4 a) Trên cây có 5 quả cam . Hải hái 2 quả.
- Nhận xét.
o Bài 4a : Quan sát tranh nêu bài toán và Hỏi trên cây cịn mấy quả ?
5–2=3
ghi phép tính
-Gọi học sinh làm bài miệng
-Cho học sinh làm bài
- Nhận xét.
- Phép trừ trong phạm vi 5. 2HS đọc
4.Củng cố
- Hôm nay em học bài gì ? 2 em đọc lại phép
- HS thi đua làm toán theo yêu cầu GV
trừ phạm vi 5
- Cho HS thi đua làm toán
- Giáo dục HS : tính tốn cẩn thận, chính xác;
trình bày sạch đẹp
- Lắng nghe và ghi nhớ
5. Dặn dò :
- Dặn học sinh về ôn lại bài và chuẩn bị bài
hôm sau.
- Nhận xét tiết học.



×