Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

thuc hanh ki nang song lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.77 KB, 23 trang )

THỰC HÀNH KĨ NĂNG SỐNG 1
TỰ CHĂM SÓC BẢN THÂN
I. Mục tiêu:
- Hiểu được tầm quan trọng của việc tự chăm sóc bản thân.
- Thực hành những việc làm đơn giản để chăm sóc bản thân.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập, Vở thực hành kỹ năng sống, bảng phụ, tranh minh họa
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: - Hát.
- HS hát.
2. KT bài cũ: Kiểm tra sách vở, dụng
- Tổ trưởng báo cáo sách vở và đồ
cụ học tập của HS,
dùng học tập của tổ viên mình.
- GV nhận xét đánh giá.
- HS nhận xét bạn.
3. Bài mới:GTB: Tự chăm sóc bản thân. - HS nhắc lại tên bài.
HĐ 1: - Đọc truyện
- Gọi 1 HS đọc truyện: Khi bố mẹ đi
1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
vắng
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và TLCH. - HS thảo luận nhóm 4 và TLCH.
- Y/c đại diện nhóm trình bày trước lớp. - Đại diện các nhóm lên trình bày.
+ Tại sao Nam bị cô giáo khiển trách và + Nam đi học muộn, không mang đủ
sách vở, quần áo xộc xệch.
bạn bè chê cười?
+ Nam Phải làm gì để tự chăm sóc bản + ...
thân?
- Các nhóm nhận xét bổ sung.


- GV nhận xét bổ sung.
HĐ 2: - Liên hệ
- HS thảo luận nhóm đơi.
- u cầu HS thảo luận nhóm đơi.
- Y/c đại diện nhóm2 trình bày trước lớp. - Đại diện các nhóm 2 lên trình bày.
+ Đánh dấu x vào  ý em chọn:
+ Đánh dấu x vào  ý em chọn.
 Có thể tự lo cho mình khi bố mẹ
* Biết tự chăm sóc bản thân sẽ giúp
đi vắng.
em:
 Chủ động, tự tin trong mọi tình
huống.
 Làm cho bố mẹ yên tâm.
 Làm được các bài tập khó.
- HS nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét đánh giá.
 Xếp chăn màn khi ngủ dậy.
* Những việc em đã tự làm được để
 Chuẩn bị cặp sách đến trường.
chăm sóc bản thân:
 Ơn bài.
 Dọn dẹp phịng ngủ.
 Giặt quần áo.
 Nấu cơm.
- GV nhận xét đánh giá.
- HS nhận xét bổ sung.


* Bố mẹ đi công tác xa, dặn Hùng ở

- HS làm việc cá nhân.
nhà phải tự chăm sóc bản thân
nhưng Hùng chưa biết phải làm thế
nào. Em hãy giúp Hùng liệt kê những - HS trình bày ý kiến.
ơng việc cần làm.
- Gọi 2 HS nhắc lại.
2 HS nhắc lại.
- GV nhận xét đánh giá.
- HS lắng nghe.
(tiết 2)
Thực hành:
HĐ3:
* Những việc em có thể làm để chăm
sóc bản thân.

* Những việc em khơng nên làm.
KL: Tự chăm sóc bản thân là cách tốt
nhất để em giúp đỡ bố mẹ.
- Yêu cầu 2 HS nhắc lại.
- GV nhận xét đánh giá.
4. Cũng cố:
- Y/c HS tự đánh giá trước và sau khi
học bài này
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
5. Dặn dò:
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài: Lập thời
gian biểu.

 Tự chuẩn bị đồ dùng dạy học.
 Tự học.

 Tự rửa chén bát.
 Tự gấp quần áo.
 Tự giặt quần áo.
 Tự dọn phòng.
 Để đồ đạc lung tung.
 Lười biếng.
 Ngủ ngon.
2 HS nhắc lại.
- HS nhận xét bổ sung.
- HS tự đánh giá.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe và thực hiện.


THỰC HÀNH KĨ NĂNG SỐNG 2
LẬP THỜI GIAN BIỂU
I. Mục tiêu:
- Hiểu được tầm quan trọng của thời gian biểu.
- Biết tự lập thời gian biểu phù hợp cho bản thân và thực hiện có hiệu quả.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập, Vở thực hành kỹ năng sống, bảng phụ, tranh minh họa.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: - Hát.
- HS hát.
2. KT bài cũ: Tự chăm sóc bản thân.
- Gọi 2 HS nêu miệng.
2 HS nêu trước lớp.
- GV nhận xét đánh giá.

- HS nhận xét bạn.
3. Bài mới:GTB: Lập thời gian biểu.
- HS nhắc lại tên bài.
HĐ 1: - Đọc truyện
- Gọi 1 HS đọc truyện: Lập thời gian
1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
biểu.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm & TLCH. - HS thảo luận nhóm và TLCH.
- Y/c đại diện nhóm trình bày trước lớp. - Đại diện các nhóm lên trình bày.
+ Vì Đức chưa biết sắp xếp thời gian
+ Vì sao Đức thơng minh nhưng kết
học tập, vui chơi một cách hợp lí.
quả học tập khơng tốt?
+ Nêu các lợi ích khi lập và thực hiện + Các nhóm trình bày...
đúng thời gian biểu..
- HS lắng nghe.
- GV nhận xét đánh giá.
HĐ 2: - Liên hệ
- HS thảo luận nhóm đơi.
- u cầu HS thảo luận nhóm đơi.
- Y/c đại diện nhóm trình bày trước lớp. - Đại diện các nhóm 2 lên trình bày.
+ Đánh dấu x vào  ý em chọn:.
+ Đánh dấu x vào  ý em chọn.
* Thời gian biểu là:
* Thời gian biểu là:
 Bảng liệt kê những địa điểm vui chơi
trong một ngày.
 Bảng liệt kê những những công việc
 Bảng liệt kê những những công việc
cầm phải làm trong một ngày.

cầm phải làm trong một ngày.
 Bảng ghi lại những công việc em đã
làm trong một ngày.
* Việc lập và thực hiện theo thời gian
* Việc lập và thực hiện theo thời gian
biểu giúp em:
biểu giúp em:
 Có sức khỏe tốt, tinh thần thoải mái
 Có sức khỏe tốt, tinh thần thoải mái
 Cao lớn và thông minh hơn
 Cao lớn và thông minh hơn
 Đạt diểm cao trong học tập.
 Đạt diểm cao trong học tập.
 Được bố mẹ và bạn bè khen ngợi.
 Được bố mẹ và bạn bè khen ngợi.
 Làm quen với nhiều bạn mới.
 Làm quen với nhiều bạn mới.
 Có thời gian vui chơi, giải trí.


 Có thời gian vui chơi, giải trí.
- GV nhận xét đánh giá.
- Y/c HS làm việc cá nhân.
* Em lập TGB cho ngày hôm sau và
chia sẽ cách làm TGB của mình với
bạn bè, người thân trong gia đình.
Mẫu TGB của bạn A:

TỐI


CHIỀU

SÁNG

5giờ30 Thức dậy (vệ sinh)
6giờ00 Thể dục
6giờ15 Ăn sáng
6giờ45 Đến trường
11giờ30 Ăn trưa
12giờ00 Nghỉ trưa
13giờ45 Ôn bài
15giờ30 Giúp việc gia đình
17giờ00 Đi chơi bóng
18giờ00 Vệ sinh cá nhân
19giờ00 Ăn tối + Giải trí.
20giờ00 Ơn bài
21giờ30 Chúc ngủ ngon
- GV nhận xét đánh giá.

- HS nhận xét ghi lại.
- HS làm việc cá nhân.
* HS tự làm TGB của mình.
- Sáng: ...
- Chiều: ...
- Tối: ...

- Các nhóm nhận xét, bổ sung

(tiết 2)
Thực hành:

- HS làm việc cá nhân.
HĐ3:
*. Những cách giúp HS thực hiện thời - HS trình bày ý kiến.
- HS nhận xét bổ sung.
gian biểu hiệu quả. (tr.10)
*. Những điều cần tránh khi lập thời
gian biểu. (tr.10)
- GV nhận xét đánh giá.
KL:
*. Sử dụng TGB hợp lý giúp em:

- HS làm việc cá nhân.
- HS trình bày ý kiến.
- HS nhận xét bổ sung.
- HS nêu:
+ Biết được những việc em phải làm
tại một thời điểm cụ thể.
+ Biết được những việc em sẽ làm
torng quỹ thời gian em có.
+ Khơng bỏ sót những cơng việc quan
trọng mà em phải làm.
+ Có thời gian để dành cho những việc
ngoài kế hoạch.
+ Tránh phải làm quá nhiều việc một
lúc.
+ Tránh lãng phí thời gian.


2 HS nhắc lại.
- Yêu cầu 2 HS nhắc lại.

4. Cũng cố:
- Y/c HS tự đánh giá trước và sau khi
học bài này
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
5. Dặn dò:
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài: Yêu
thương và chia sẽ.

- HS tự đánh giá.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe và thực hiện.

THỰC HÀNH KĨ NĂNG SỐNG 3
EM LÀ NGƯỜI THÂN THIỆN
I. Mục tiêu:
- Hiểu được tầm quan trọng của việc thân thiện với mọi người.
- Thực hành những cách tạo thiện cảm với người khác.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập, Vở thực hành kỹ năng sống, bảng phụ, tranh minh họa
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: - Hát.
- HS hát.
2. KT bài cũ: Lập thời gian biểu
- Gọi 2 HS nêu miệng.
2 HS nêu trước lớp.
- GV nhận xét đánh giá.
- HS nhận xét bạn.
3. Bài mới:GTB: Em là người thân thiện - HS nhắc lại tên bài.

HĐ 1: - Đọc truyện
- Gọi 1 HS đọc truyện: Lớp trường thân
1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
thiện
- HS thảo luận nhóm.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- Y/c đại diện nhóm trình bày trước lớp. - Đại diện các nhóm lên trình bày.
+ Vì Trung vừa học giỏi, vui vẻ, hịa
+ Vì sao các bạn trong lớp bầu chọn
đồng còn Thảo học giỏi, kiêu căng,
Trung làm lớp trưởng mà khơng chọn
khơng thân thiện với các bạn trong
Thảo?
lớp.
+ Vì thân thiện sẽ giúp em được mọi
+ Vì sao em cần thân thiện với mọi
người yêu quý hơn.
người xung quanh?
- HS lắng nghe.
- GV nhận xét đánh giá.
HĐ 2: - Liên hệ
- HS thảo luận nhóm đơi.
- u cầu HS thảo luận nhóm đơi.
- Y/c đại diện nhóm2 trình bày trước lớp. - Đại diện các nhóm 2 lên trình bày.
+ Đánh dấu x vào  ý em chọn:.
+ Đánh dấu x vào  ý em chọn.
* Hành động mà em cho là thể
hiện sự thân thiện với mọi người



 Tươi cười
 Giúp đỡ
 Chơi với bạn
 Làm quen với bạn mới
 Khen ngợi, động viên bạn
- Các nhóm nhận xét, bổ sung
- HS nhận xét ghi lại.

- GV nhận xét đánh giá.
- Yêu cầu ghi lại những việc em đã làm
thể hiện sự thân thiện với những người
xung quanh.
(ví dụ: Hỏi thăm sức khỏe của ơng bà,
chào hỏi bác hang xóm, giúp đỡ bạn
mới,…)
+ Khi em thể hiện sự thân thiện, thái
+ Khi em thể hiện sự thân thiện, thái độ
độ của mọi người đối với em rất
của mọi người đối với em như thế nào? vui vẻ.
- HS tự làm việc cá nhân.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
+ Đánh dấu x vào  ý em chọn:
+ Đánh dấu x vào  ý em chọn.
* Thể hiện sự thân thiện đối với người
 Cười và vẫy tay chào.
nước ngoài đến địa phương em du
 Chào hỏi và giúp chỉ đường
lịch
 Giúp phiên dịch
- HS lắng nghe.

- HS nêu:
- GV nhận xét đánh giá.
- Yêu cầu HS nêu:
- HS nhận xét.
1. Cách thể hiện sự thân thiện
- HS nhận xét.
- GV nhận xét đánh giá.
2. Những biểu hiện không thân thiện
- GV nhận xét đánh giá.
(tiết 2)
Thực hành:
HĐ 3: Thân thiện:
- GV: Nụ cười giúp em thể hiện thân
thiện hiệu quả nhất.

- HS nêu:
- Nụ cười là món quà đơn giản
nhưng quý giá mà em dành tặng
cho người khác.
- Trở thành người thân thiện sẽ giúp
em được mọi người yêu quý hơn.
- Muốn người khác đối xử với em
như thế nào thì hãy đối xử với mọi
người như vậy
2 HS nhắc lại.

- Yêu cầu 2 HS nhắc lại.

- HS tự đánh giá.



4. Cũng cố:
- Y/c HS tự đánh giá trước và sau khi
học bài này
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
5. Dặn dò:
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài: Yêu
thương và chia sẽ.

- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe và thực hiện.

THỰC HÀNH KĨ NĂNG SỐNG 4
YÊU THƯƠNG VÀ CHIA SẺ
I. Mục tiêu:
- Biết quan tâm, thể hiện tình yêu thương và chia sẻ tình cảm với người thân
trong gia đình và mọi người.
- Biết yêu thương bảo vệ động vật và thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập, Vở thực hành kỹ năng sống, bảng phụ, tranh minh họa.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: - Hát.
- HS hát.
2. Kt bài cũ: Em là người thân thiện.
3. Bài mới: - GTB: Yêu thương và chia sẽ. - HS nhắc lại.
HĐ 1: Đọc truyện
- Cho và nhận.
1 HS đọc, cả lớp theo dõi.

- GV nhận xét đánh giá.
- HS nhận xét.
HĐ 2:
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
- HS làm việc cá nhân.
- Gọi 3 HS nêu ý chọn.
3 HS nêu trước lớp:
* Đánh dấu x vào  ý em chọn:
- HS đánh x vào  ý em chọn:
+ Theo em, Cậu bé cảm thấy thế nào khi
 Thích thú.
nghe tiếng vọng lại "Tôi yêu người"?
+ Em học được điều gì từ câu chuyện trên?  Muốn được yêu thương, trước
hết em phải biết yêu thương mọi
người.
- HS lắng nghe nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét đánh giá.
+ HS thảo luận nhóm, đại diện
+ Em cùng các bạn trao đổi những việc
trình bày kết quả.
mình có thế làm để thể hiện tình yêu
thương và chia sẻ tình cảm.
+ HS đánh x vào .
+ Đánh dấu x vào  ý em chọn.
+ HS làm việc cá nhân, trả lời và
+ Em hỏi thăm sức khỏe, công việc, cảm
ghi lại cảm xúc người được hỏi.
xúc của bố mẹ. người thân trong ngày
hơm nay và ghi lại cảm xúc người đó khi



được em hỏi thăm ( Vui vẻ, bực bội...).
- GV nhận xét đánh giá.

- Cả lớp lắng nghe tiếp thu.

(tiết 2)
Thực hành:
HĐ 3:
- Yêu cầu HS nêu:
+ Những việc làm thể hiện sự yêu thương và
chia sẻ. (tr.18)
+ Những việc làm thể hiện tình yêu thương
động vật và thiên nhiên. (tr.18)
+ Những việc em không nên làm. (tr.19)
KL: Ai cũng cần quan tâm, yêu thương và
chia sẻ.
4. Cũng cố:
- Y/c HS tự đánh giá trước và sau khi học
bài này
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
5. Dặn dò:
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài: Tạo cảm
hứng.

- HS nêu:
+ ...
+ ...
+ ...
- HS lắng nghe.

- HS tự đánh giá.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe và thực hiện.

THỰC HÀNH KĨ NĂNG SỐNG 5
TẠO CẢM HỨNG HỌC TẬP
I. Mục tiêu:
- Hiểu tầm quan trọng của việc tạo cảm hứng trong lớp học.
- Thực hành các cách tạo sự hào hứng trong lớp cùng các bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập, Vở thực hành kỹ năng sống, bảng phụ, tranh minh họa.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: - Hát.
- HS hát.
2. Kt bài cũ: Yêu thương và chia sẽ
3. Bài mới: GTB: Tạo cảm hứng.
- HS nhắc lại.
HĐ 1: Đọc truyện
- Chuyện ở lớp 3A.
1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và TLCH.
- HS thảo luận nhóm 4.
+ Vì sao khi bạn lớp trưởng nghỉ học, Bình + Đại diện các nhóm trình bày kết
và các bạn trong lớp cảm thấy mệt mỏi,
quả.
không hào hứng học tập?



- GV nhận xét đánh giá.
HĐ 2:
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 và TLCH.
+ Đánh dấu x vào  ý em chọn:
*. Hình ảnh thể hiện việc tạo hào hứng
học tập trong lớp học.

- HS nhận xét.
- HS thảo luận nhóm 2.
+ Đại diện nhóm trình bày.
 Hát tập thể
 Thảo luận nhóm
 Kể chuyện vui
- Các nhóm nhận xét bổ sung.

- GV nhận xét đánh giá.
HĐ 3:
- Yêu cầu 1 HS chủ động đứng lên hát một - HS hát hoặc kể chuyện.
bài hoặc kể một câu chuyện vui cho cả lớp
nghe vào đầu buổi học. Sau khi hát và kể
chuyện, em cảm thấy như thế nào?
- HS trả lời.
- GV nhận xét đánh giá.
- HS lắng nghe nhận xét bạn.
(tiết 2)
Thực hành:
HĐ 4:
- Yêu cầu HS nêu:
+ Những hoạt động tạo cảm hứng trong học
tập.

+ Những việc không tạo cảm hứng trong
học tập.
- Yêu cầu HS hát.
4. Cũng cố:
- Y/c HS tự đánh giá trước và sau khi học
bài này
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
5. Dặn dò:
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài: Giải quyết
vấn đề hiệu quả.

- HS nêu:
+...
+...
- Cả lớp hát bài: Lớp chúng ta
đoàn kết.
- HS tự đánh giá.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe và thực hiện.

THỰC HÀNH KĨ NĂNG SỐNG 6
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ HIỆU QUẢ
I. Mục tiêu:
- Hiểu tầm quan trọng của việc giải quyết vấn đề trong học tập.
- Biết cách giải quyết vấn đề của bản thân một cách có hiệu quả.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập, Vở thực hành kỹ năng sống, bảng phụ, tranh minh họa.
III.Các hoạt động dạy học:



Hoạt động của GV
1. Ổn định: - Hát.
2. Kt bài cũ: Tạo cảm hứng học tập.
3. Bài mới:
- GTB: Giải quyết vấn đề hiệu quả.
HĐ 1: Đọc truyện
- Chủ động giải quyết vấn đề.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và TLCH.
+ Tại sao Thắng đi học muộn và quên
đồ dùng học tập?
+ Em học được điều gì từ câu chuyện
trên?
- GV nhận xét đánh giá.
HĐ 2:
- Y/c HS thảo luận nhóm 2 và TLCH.
+ Đánh dấu x vào  hình em chọn:
* Những hình ảnh thể hiện việc giải
quyết vấn đề trong học tập.

Hoạt động của HS
- HS hát.
- HS nhắc lại.
1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- HS thảo luận nhóm 4.
+ Đại diện các nhóm trình bày kết
quả.
+ ...
- HS nhận xét.
- HS thảo luận nhóm 2.
+ Đại diện nhóm trình bày.

 Đặt chng báo thức trước khi ngủ
 Ghi chép bài đầy đủ.
 Lắng nghe cô giáo giảng bài.
- Các nhóm nhận xét bổ sung.

- GV nhận xét đánh giá.
HĐ 3:
- Yêu cầu HS ghi lại những vấn đề mà - HS làm việc cá nhân.
em gặp phải trong học tập.
- HS ghi lại cách giải quyết vấn đề.
*Ví dụ: Gặp bài tốn khó, qn đồ dùng
học tập,...
- GV nhận xét đánh giá.
- HS nhận xét bổ sung.
(tiết 2)
Thực hành:
HĐ 4:
*. Những cách giúp em giải quyết vấn
đề trong học tập.
- Yêu cầu HS nêu:
*. Những cách cư xử không giúp em giải
quyết vấn đề.
*. Các bước giải quyết vấn đề em cần
biết.
4. Cũng cố:
- Y/c HS tự đánh giá trước và sau khi
học bài này.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
5. Dặn dò:
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài: Cùng

học, cùng chơi.

- HS làm việc cá nhân.
- HS trình bày vấn đề.
(Thực hành kĩ năng sống. Trang 26).
- HS nhắc lại.
(Thực hành kĩ năng sống. Trang 27).
- HS tự đánh giá.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe và thực hiện.


THỰC HÀNH KĨ NĂNG SỐNG 7
CÙNG HỌC CÙNG CHƠI
I. Mục tiêu:
- Hiểu tầm quan trọng của việc cùng học, cùng chơi.
- Biết cùng học, cùng chơi, tham gia tích cực các hoạt động của trường.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập, Vở thực hành kỹ năng sống, bảng phụ, tranh minh họa.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: - Hát.
- HS hát.
2. Ktbc: Giải quyết vấn đề hiệu quả.
3. Bài mới: -GTB: Cùng học, cùng
- HS nhắc lại.
chơi.
HĐ 1: Đọc truyện
1 HS đọc, cả lớp theo dõi.

- Câu truyện về Trường.
- HS thảo luận nhóm 4.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và TLCH. + Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
+ Tại sao Trường khơng hồn thành bài
vẽ và bị điểm thấp?
+ ...
+ Nếu em là bạn cùng lớp với Trường,
em sẽ làm gì để giúp bạn?
- HS nhận xét.
- GV nhận xét đánh giá.
HĐ 2:
- HS thảo luận nhóm 2.
- Y/c HS thảo luận nhóm 2 và TLCH.
+ Đại diện nhóm trình bày.
+ Đánh dấu x vào  ở hình em chọn:
 Vui vẽ.
+ Khi cùng học , cùng chơi, em và các
 Hồn thành cơng việc nhanh.
bạn sẽ:
 Có nhiều ý tưởng.
 Đồn kết, thân thiện.
 Có kĩ năng làm việc nhóm.
 Nhiệt tình tham gia.
+ Những điều em nên làm để việc cùng
học, cùng chơi tốt hơn:
- GV nhận xét đánh giá.
(tiết 2)
Thực hành:

 Động viên bạn bè.

 Chia sẽ ý kiến.
 Ghi nhận ý kiến.
- Các nhóm nhận xét bổ sung.


HĐ 3:
*. Những việc làm giúp em cùng học,
cùng chơi tốt hơn.
- Yêu cầu HS nêu:
*. Những hành động nên tránh khi cùng
học, cùng chơi.
*. Những lợi ích khi em cùng học, cùng
chơi.
4. Cũng cố:
- Y/c HS tự đánh giá trước và sau khi
học bài này.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
5. Dặn dò:
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết sau thực
hành.

- HS làm việc cá nhân.
- HS trình bày vấn đề.
(Thực hành kĩ năng sống. Trang 30).
- HS nhắc lại.
(Thực hành kĩ năng sống. Trang 31).
- HS tự đánh giá.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe và thực hiện.


THỰC HÀNH KĨ NĂNG SỐNG 8
NĂNG KHIẾU CỦA EM
I. Mục tiêu:
- Phát hiện và rèn luyện năng khiếu của bản thân.
- Thể hiện và phát huy năng khiếu của bản thân một cách tích cực.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập, Vở thực hành kỹ năng sống, bảng phụ, tranh minh họa.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: - Hát.
- HS hát.
2. Ktbc: Cùng học, cùng chơi.
3. Bài mới: -GTB: Năng khiếu của em. - HS nhắc lại.
HĐ 1: Đọc truyện
- Ca sĩ nhí.
1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và TLCH. - HS thảo luận nhóm 4.
+ Vì sao Chức khơng có kết quả tốt khi + Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
tập luyện bóng bàn?
+ Điều gì đã khiến Chức đạt giải nhất + ...
trong cuộc thi hát?
(Gợi ý: Do có năng khiếu, do luyện
tập, do luyện tập đúng năng khiếu...)
- GV nhận xét đánh giá.
- HS nhận xét.
HĐ 2:
- Y/c HS quan sát tranh và thể hiện năng - HS quan sát tranh.
khiếu của mỗi HS.



+ Đánh dấu x vào  ở hình em chọn:
- Hình ảnh thể hiện năng khiếu của em:
 Bơi lội.
 Vẽ.
 Võ thuật.
 Chơi cờ vua.
 Làm tốn.
 Đá bóng.
 Nhảy múa.
 Chơi cầu lông.
 Kể chuyện; làm văn, thơ.
 Ngoại ngữ.
 Khám phá thiên nhiên.
 Chơi đàn, hát.
- GV nhận xét đánh giá.
+ Em đã làm gì để rèn luyện và thể hiện
năng khiếu của mình với bố mẹ người
thân, bạn bè?
+ Em hãy thảo luận cùng bạn bè và nêu
ra các lợi ích của việc rèn luyện và
phát huy năng khiếu.
- GV nhận xét đánh giá.

+ HS tự chọn và đánh  dấu vào hình
ảnh năng khiếu của mình.

- HS lắng nghe.
+ HS nêu...
(Thực hành kĩ năng sống. Trang 33).

+ HS thảo luận và nêu các lợi ích...
(Thực hành kĩ năng sống. Trang 33).
- HS nhận xét và lắng nghe.

(tiết 2)
Thực hành:
HĐ 3:
- Yêu cầu HS nêu:
*. Cách phát hiện và rèn luyện năng
khiếu của em.
*. Những việc em không nên làm.
*. Rèn luyện và phát huy năng khiếu của
bản thân giúp em.
4. Cũng cố:
- Y/c HS tự đánh giá trước và sau khi
học bài này.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
5. Dặn dò:
- Dặn HS về nhà rèn luyện và phát huy
năng khiếu của cá nhân.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
THỰC HÀNH KĨ NĂNG SỐNG 9

- HS nêu...
*...
*...
*...
- HS tự đánh giá.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe và thực hiện.



GIÚP EM TỰ TIN
I. Mục tiêu:
- Rèn luyện thói quen tự tin trong học tập và trong cuộc sống.
- Biết cách chia sẽ, khích lệ giúp bạn bè thêm tự tin.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập, Vở thực hành kỹ năng sống, bảng phụ, tranh minh họa.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: - Hát.
- HS hát.
2. Ktbc: Năng khiếu của em.
3. Bài mới: -GTB: Giúp em tự tin.
- HS nhắc lại.
HĐ 1: Đọc truyện
- Nam và Trung.
1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và TLCH. - HS thảo luận nhóm 4.
+ Vì sao kết quả học tập của Nam giảm
+ Đại diện các nhóm trình bày ý
sút?
kiến.
+ Em đã học tập được điều gì từ câu
+ ...
chuyện trên?
- GV nhận xét đánh giá.
- HS nhận xét.
HĐ 2:

- Y/c HS quan sát tranh.
- HS quan sát tranh trang 37.
+ Đánh dấu x vào  ở hình em chọn:
+ HS tự đánh  vào ý ở hình ảnh thể
- Hình ảnh thể hiện sự tự tin:
hiện sự tự tin.
 Lúng túng.
 Lúng túng.
 Xấu hổ.
 Xấu hổ.
 Tham gia ngoại khóa.
 Tham gia ngoại khóa.
 Chủ động.
 Chủ động.
 Khóc nhè.
 Khóc nhè.
 Lạc quan.
 Lạc quan.
- GV nhận xét đánh giá.
- HS lắng nghe.
+ Em hãy trả lời các câu hỏi cho tình
+ (Thực hành kĩ năng sống. Tr. 37).
huống dưới đây:
- GV nêu tình huống: “Thầy giáo ra hai - HS theo dõi.
đề kiểm tra: Đề thứ 1 gồm những câu
hỏi khó và dễ. Đề thứ 2 gồm các câu
hỏi dễ. Thầy cho phép em lựa chọn 1
trong 2 đề để làm”.
+ Em sẽ chọn đề nào?
+ HS trả lời...

+ Tại sao em chọn đề đó?
+ HS trả lời...
+ Với sự lựa chọn của mình, em nghĩ
+ HS trả lời...
mình đã tự tin trong học tập hay chưa?
- GV nhận xét đánh giá.
- HS nhận xét và lắng nghe.
(tiết 2)


Thực hành:
HĐ 3:
- Yêu cầu HS nêu:
*. Những cách giúp em tự tin. (tr.38)
*. Những việc em không nên làm. (tr38)
*. Tự tin giúp em. (tr.39)
 Tự Tin là bí quyết đầu tiên dẫn đến
thành công. (Ralph Waldo Emerson)
4. Cũng cố:
- Y/c HS tự đánh giá trước và sau khi học
bài này.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
5. Dặn dị:
- Dặn HS về nhà rèn luyện thói quen tự
tin trong học tập và trong cuộc sống.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.

- HS nêu...
*...
*...

*...

- HS tự đánh giá.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe và thực hiện.

THỰC HÀNH KĨ NĂNG SỐNG 10
KHI EM CÓ LỖI
I. Mục tiêu:
- Biết chủ động nhận lỗi, xin lỗi và sửa lỗi.
- Hình thành thói quen chủ động nhận lỗi khi mắc lỗi.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập, Vở thực hành kỹ năng sống, bảng phụ, tranh minh họa.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: - Hát.
- HS hát.
2. Ktbc: Giúp em tự tin.
3. Bài mới: -GTB: Khi em có lỗi.
- HS nhắc lại.
HĐ 1: Đọc truyện
- Bạn Hùng dũng cảm.
1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và TLCH. - HS thảo luận nhóm 4.
+ Vì sao Hùng khơng giám nhận lỗi?
+ Đại diện các nhóm trình bày.
+ Theo em, cơ giáo có tha lỗi cho Hùng + ...
khơng? Tại sao?
- GV nhận xét đánh giá.

- HS nhận xét.
HĐ 2:
- Y/c HS quan sát tranh. (Tr.41).
- HS quan sát tranh trang 37.
+ Y/c HS vẽ:  vào những hành vi đúng + HS vẽ: - Đúng : 
 vào những hành vi sai.
- Sai : 
Khóc.
 Khóc.


Bỏ chạy.
Xin lỗi.
Rút kinh nghiệm để không mắc lỗi
Nhận và sửa lỗi.
Đổ lỗi cho người khác.
- GV nhận xét đánh giá.
- Y/c HS thảo luận nhóm 2 và TLCH.
+ Em sẽ nói và làm gì nếu:
- Em làm bạn bị ngã.
- Em đi chơi về muộn.
- Em bị điểm kém.
- Em làm mất đồ của bạn.
- Em chưa học bài.
- GV nhận xét đánh giá.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
+ Em hãy kể về lần mắc lỗi với bố mẹ
gần đây và hành động của em sau khi
mắc lỗi.


 Bỏ chạy.
 Xin lỗi.
 Rút kinh nghiệm để không mắc lỗi.
 Nhận và sửa lỗi.
 Đổ lỗi cho người khác.
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm 2 và TLCH.
- ...
- ...
- ...
- ...
- ...
- HS nhận xét bổ sung.
- HS làm việc cá nhân.
+ HS tự kể vào giấy.

(tiết 2)
Thực hành:
HĐ 3:
- Yêu cầu HS nêu:
*. Những điều em nên làm khi có lỗi.
(tr.42)
*. Người dũng cảm biết nhận lỗi sẽ
không: (tr.42)
*. Khi em biết nhận lỗi và sửa sai.

- HS nêu...
*...
*...
- Em sẽ rút ra được bài học để làn

sau khơng mắc lại lỗi đó.
- Em được mọi người tin tưởng, yêu
quý.

4. Cũng cố:
- Y/c HS tự đánh giá trước và sau khi
- HS tự đánh giá.
học bài này.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- HS lắng nghe.
5. Dặn dò:
- Dặn HS về nhà thực hiện mỗi khi mắc - HS lắng nghe và thực hiện.
lỗi và chuẩn bị bài: Rèn luyện tính kỷ
luật.
THỰC HÀNH KĨ NĂNG SỐNG 11
RÈN LUYỆN TÍNH KỈ LUẬT
I. Mục tiêu:


- Hiểu được lợi ích của việc rèn tính kỉ luật.
- Duy trì thói quen kỉ kuật ở trường lớp, ở nhà.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập, Vở thực hành kỹ năng sống, bảng phụ, tranh minh họa.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: - Hát.
- HS hát.
2. Ktbc: Khi em có lỗi.
3. Bài mới: -GTB: Rèn luyện tính kỉ luật. - HS nhắc lại.

HĐ 1: Đọc truyện
- Tôn trọng luật giao thông.
1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và TLCH. - HS thảo luận nhóm 4.
+ Em học tập được đức tính gì của Bác
+ Đại diện các nhóm trình bày ý
Hồ qua câu chuyện trên?
kiến.
- GV nhận xét đánh giá.
- HS nhận xét.
HĐ 2:
- Y/c HS thảo luận nhóm 2 và TLCH.
- HS thảo luận nhóm 2 và TLCH.
- Y/c HS quan sát tranh.
- HS quan sát tranh trang 45.
+ Đánh dấu x vào  ở hình em chọn:
+ HS tự đánh x vào  ở hình em
- Hình ảnh thể hiện tính kỉ luật tốt:
chọn.
 Tập thể dục hằng ngày.
 Tập thể dục hằng ngày.
 Đi học đúng giờ.
 Đi học đúng giờ.
 Viết, vẽ lên bàn.
 Viết, vẽ lên bàn.
 Đi học muộn.
 Đi học muộn.
 Trốn học.
 Trốn học.
 Để đồ dùng đúng chổ.

 Để đồ dùng đúng chổ.
- GV nhận xét đánh giá.
- HS lắng nghe.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
- HS làm việc cá nhân.
+ Em viết ra các hoạt động tốt cần rèn
+ (HS tự viết ...)
luyện thành thói quen kỉ luật.
- GV nhận xét đánh giá.
- HS nhận xét.
(tiết 2)
Thực hành:
HĐ 3:
- Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu:
*. Những cách giúp em rèn luyện tính kỉ
luật.
*. Những điều em nên tránh.
KL:
*. Rèn luyện tính kỉ luật tốt sẽ giúp em.

- HS quan sát tranh tr.46 và nêu.
+ HS nêu...
+ HS nêu...
4 HS nhắc lại. (tr.47)
+ Học tập tốt hơn.
+ Được mọi người yêu quý và tin
tưởng.


+ Được bạn bè ủng hộ.

+ Sắp xếp thời gian hợp lí.
- HS nhận xét và lắng nghe.

- GV nhận xét đánh giá.
4. Cũng cố:
- Y/c HS tự đánh giá trước và sau khi học - HS tự đánh giá.
bài này.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- HS lắng nghe.
5. Dặn dò:
- Dặn HS về nhà tập rèn luyện tính kỉ luật. - HS lắng nghe và thực hiện.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
THỰC HÀNH KĨ NĂNG SỐNG 12
LỜI HỨA CỦA EM
I. Mục tiêu:
- Hiểu được tầm quan trọng của việc giữ lời hứa.
- Rèn luyện thói quen giữ lời hứa.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập, Vở thực hành kỹ năng sống, bảng phụ, tranh minh họa.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: - Hát.
- HS hát.
2. Ktbc: Rèn luyện tính kỉ luật.
3. Bài mới: -GTB: Lời hứa của em.
- HS nhắc lại.
HĐ 1: Đọc truyện
- Câu chuyện về Bác Hồ.
1 HS đọc, cả lớp theo dõi.

- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và TLCH. - HS thảo luận nhóm 4.
+ Em học tập được đức tính gì của Bác + Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
Hồ qua câu chuyện trên?
+ Theo em, nếu Bác Hồ không đến được, +...
bà con sẽ cảm thấy thế nào? Tại sao?
- GV nhận xét đánh giá.
- HS nhận xét.
HĐ 2:
- Y/c HS thảo luận nhóm 2 và TLCH.
- HS thảo luận nhóm 2 và TLCH.
(THKNS - trang 49).
(THKNS - tr. 49).
+ Đánh dấu x vào  ở ý em chọn:
+ HS tự đánh x vào  ở ý em chọn:
- Khi thực hiện được lời hứa, em sẽ:
 Hành động quyết tâm hơn.
 Hành động quyết tâm hơn.
 Bị bạn bè xa lánh chê cười.
 Bị bạn bè xa lánh chê cười.
 Thiếu tự tin khi đưa ra lời hứa.
 Thiếu tự tin khi đưa ra lời hứa.
 Được bạn bè tin tưởng, yêu mến.
 Được bạn bè tin tưởng, yêu mến.
 Sống vui vẻ, tự tin hơn.
 Sống vui vẻ, tự tin hơn.
 Được thầy cô, bố mẹ đặt niềm tin.
 Được thầy cô, bố mẹ đặt niềm tin.
- GV nhận xét đánh giá.
- HS lắng nghe.



- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
+ Em đã bao giờ hứa mà không giữ lời
hứa với bạn bè, bố mẹ, anh chị em
chưa?
+ Thái độ của bạn em (bố mẹ, anh chị
em) khi không giữ lời hứa?
+ Em cảm thấy thế nào khi không giữ
được lời hứa?
- Mỗi bạn trong nhóm tự đưa ra lời hứa
để thực hiện các việc muốn làm trong
tuần.
- GV nhận xét đánh giá.

- HS làm việc cá nhân.
+ (HS tự viết ...)
+...
+...
- HS thực hiện.
- HS nhận xét.

(tiết 2)
Thực hành:
HĐ 3:
- Yêu cầu HS quan sát tranh tr.50 và nêu:
*. Các phương pháp giúp em giữ lời hứa.
*. Những điều em cần tránh.
KL:
*. Giữ lời hứa sẽ giúp em:
- Tạo được sự tin tưởng với những người

xung quanh.
- Cảm thấy vui vẻ, tự tin về bản thân.
- Thêm quyết tâm để thực hiện.
- Được bạn bè, người thân yêu mến và
quý trọng.
- GV nhận xét đánh giá.
4. Cũng cố:
- Y/c HS tự đánh giá trước và sau khi
học bài này.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
5. Dặn dò:
- Dặn HS về nhà thực hành giữ lời hứa.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.

- HS quan sát ý tranh tr.50 và nêu.
+ HS nêu...
+ HS nêu...
4 HS nhắc lại. (tr.51)
+ ...
+ ...
+ ...
+ ...
- HS nhận xét và lắng nghe.
- HS tự đánh giá.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe và thực hiện.

THỰC HÀNH KĨ NĂNG SỐNG 13
QUAN TÂM GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHÁC
I. Mục tiêu:

- Hiểu được ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ người khác.
- Chủ động quan tâm và giúp đỡ những người xung quanh.
II. Đồ dùng dạy học:


- Phiếu bài tập, Vở thực hành kỹ năng sống, bảng phụ, tranh minh họa.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: - Hát.
- HS hát.
2. Ktbc: Lời hứa của em.
3. Bài mới: -GTB: Quan tâm, giúp đỡ
- HS nhắc lại.
người khác
HĐ 1: Đọc truyện
- Bộ sách ý nghĩa.
1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và TLCH. - HS thảo luận nhóm 4.
+ Hành động của Mai thế nào đối với
+ Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
Vinh ?
- GV nhận xét đánh giá.
- HS nhận xét.
HĐ 2:
- Y/c HS thảo luận nhóm 2 và TLCH.
- HS thảo luận nhóm 2 và TLCH.
(THKNS - trang 53).
(THKNS - tr. 53).
+ Đánh dấu x vào  ở hình em chọn:

+ HS đánh x vào  ở hình em chọn:
- Hình ảnh thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ - Hình ảnh thể hiện sự quan tâm, giúp
người khác:
đỡ người khác:
 Hỏi thăm thầy cô giáo.
 Hỏi thăm thầy cô giáo.
 Không chơi với bạn.
 Không chơi với bạn.
 Giúp người già qua đường.
 Giúp người già qua đường.
 Luôn nghi ngờ người khác.
 Luôn nghi ngờ người khác.
 Thăm bạn bị ốm.
 Thăm bạn bị ốm.
 Cùng bà đi chợ.
 Cùng bà đi chợ.
- GV nhận xét đánh giá.
- HS lắng nghe.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- HS thảo luận.
+ Lần lượt từng bạn chia sẽ khó khăn
+ (HS tự ghi lại kết quả thảo luận)
gặp phải trong học tập, các bạn khác
đưa ra giải pháp để giúp đỡ.
- Y/c HS hát: "Bà Còng đi chợ".
- HS hát.
+ Em học tập được gì từ bạn Tơm, bạn + HS nêu...
Tép trong bài hát
- GV nhận xét đánh giá.
- HS nhận xét.

(tiết 2)
Thực hành:
HĐ 3:
- Yêu cầu HS quan sát tranh tr.54 và nêu: - HS quan sát ý tranh tr.54 và nêu.
*. Những cách giúp em thể hiện sự quan + HS nêu...
tâm, giúp đỡ người khác.
*. Những việc làm thể hiện sự thiếu quan + HS nêu...
tâm, giúp đỡ người khác..
KL:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×