Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De Thi HSG Toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.72 KB, 2 trang )

ĐỀ SỐ 1

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HSG LỚP 6
Môn: Tốn 6
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1 (6,0 điểm): Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách hợp lí:
215.7  216
B
5.215 .
b)

A 131. 35  207  35.31  131.207



a)
;
3
5
97
99
c) C 5  5  5  .....  5  5
Câu 2 (4,0 điểm): Tìm x, biết:
a) x  (x  1)  (x  2)  ...  (x  99) 5450 ;

x 1
2
3
b) 2.3  ( 3) 3 .


Câu 3 (4,0 điểm): So sánh
a) 330 và 245;
Câu 4 (4 điểm):

20132013  1
20132012  1
C
D

20132014  1 và
20132013  1 .
b)
2014

a) Chứng minh rằng:10  8 chia hết cho 72;
b) Cho p là số nguyên tố. Hỏi p + 7 là số nguyên tố hay hợp số?
Câu 5 (2,0 điểm): Trên một đường thẳng lấy n điểm A1, A2,….,An. Qua các điểm này vẽ
các đường thẳng song song với nhau. Tính giá trị của n để trong hình có đúng 100 tia
---Hết---

ĐỀ SỐ 1

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HSG LỚP 6
Mơn: Tốn 6
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1 (6,0 điểm): Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách hợp lí:
a)

A 131.  35  207   35.31  131.207


215.7  216
B
5.215 .
b)

;

3
5
97
99
c) C 5  5  5  .....  5  5
Câu 2 (4,0 điểm): Tìm x, biết:
a) x  (x  1)  (x  2)  ...  (x  99) 5450 ;

x 1
2
3
b) 2.3  ( 3) 3 .

Câu 3 (4,0 điểm): So sánh
a) 330 và 245;
Câu 4 (4 điểm):

b)

C

20132013  1

20132012  1
D

20132014  1 và
20132013  1 .

2014

a) Chứng minh rằng:10  8 chia hết cho 72;
b) Cho p là số nguyên tố. Hỏi p + 7 là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao ?
Câu 5 (2,0 điểm): Trên một đường thẳng lấy n điểm A1, A2,….,An. Qua các điểm này vẽ
các đường thẳng song song với nhau. Tính giá trị của n để trong hình có đúng 100 tia
---Hết---


Đáp án



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×