MỤC LỤC
CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN.................................................................................................1
CHỦ ĐỀ: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ..............................................................................1
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TỐN.............................................................................2
C. CÁC VÍ DỤ............................................................................................................2
D. BÀI TẬP.................................................................................................................3
GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ.................................................................................................4
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN..........................................................................................4
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TỐN.............................................................................5
C. CÁC VÍ DỤ............................................................................................................6
D. BÀI TẬP.................................................................................................................8
HÀM SỐ LIÊN TỤC..........................................................................................................9
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.......................................................................................9
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TỐN...........................................................................10
C. CÁC VÍ DỤ..........................................................................................................10
D. BÀI TẬP...............................................................................................................11
CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN
CHỦ ĐỀ: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Định nghĩa:
a) Định nghĩa 1: Ta nói rằng dãy số (un) có giới hạn là 0 khi n dần tới vô cực, nếu
nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ số hạng nào đó trở đi. Kí hiệu:
un
có thể
lim u 0 hay u n 0 khi n +.
n n
b) Định nghĩa 2:Ta nói dãy số (un) có giới hạn là a hay (un) dần tới a khi n dần tới vô cực (
lim u a 0.
lim un a hay u n a khi n +.
n ), nếu n n
Kí hiệu: n
lim un lim un
Chú ý: n
.
2. Một vài giới hạn đặc biệt.
1
1
lim 0 , lim k 0 , n,k *
n
n
1 1 1 1
1
lim . . . .....
n n n n n
k
a)
1
1
1
lim .lim ...lim 0.0...0
0
n
n
n
k
k
lim q n 0
q 1
b)
với
.
c) lim(c)=c (c là hằng số).
3. Một số định lý về giới hạn của dãy số.
*
v
u
w
n
n
n
n
a) Định lý 1: Cho dãy số (un),(vn) và (wn) có :
và
lim vn lim wn a lim u n a
.
b) Định lý 2: Nếu lim(un)=a , lim(vn)=b thì:
lim un vn lim un lim vn a b
lim un .vn lim un .lim vn a.b
lim
un lim un a
, vn 0 n *; b 0
vn lim vn b
lim un lim un a , un 0 ,a 0
4. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có cơng bội q ,với
q 1.
u
u1(1 qn )
lim Sn lim u1 u2 ...un lim
lim 1
1 q
1 q
5. Dãy số dần tới vô cực:
u
n
a) Ta nói dãy số (un) dần tới vô cực n
khi n dần tới vơ cực
nếu un lớn hơn
một số dương bất kỳ, kể từ số hạng nào đó trở đi. Kí hiệu: lim(un)=
hay un khi
n .
un .Ký hiệu: lim(un)=
b) Ta nói dãy số (un) có giới hạn là khi n nếu lim
hay un khi n .
c) Định lý:
o Nếu :
o Nếu :
lim un 0 u n 0 ,n
*
lim un
lim
1
0
un
thì
lim
1
un
thì
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN.
P n
un
Q n
1. Giới hạn của dãy số (un) với
với P,Q là các đa thức:
o Nếu bậc P = bậc Q = k, hệ số cao nhất của P là a0, hệ số cao nhất của Q là b0 thì chia tử số và
lim un
a0
b0 .
mẫu số cho nk để đi đến kết quả :
o Nếu bậc P nhỏ hơn bậc Q = k, thì chia tử và mẫu cho nk để đi đến kết quả :lim(un)=0.
o Nếu k = bậc P > bậc Q, chia tử và mẫu cho nk để đi đến kết quả :lim(un)= .
un
f n
g n
2. Giới hạn của dãy số dạng:
, f và g là các biển thức chứa căn.
o Chia tử và mẫu cho nk với k chọn thích hợp.
o Nhân tử và mẫu với biểu thức liên hợp.
C. CÁC VÍ DỤ.
3n2 2n 5
2 5
3 2
2
2
3n 2n 5
n n 3
n
lim
lim
lim
1 8 7
7n 2 n 8
7n 2 n 8
7
2
2
n
n
n
1.
1
n2 1 4n
1 2 4
2
n 1 4n
1 4 5
n
n
lim
lim
lim
3n 2
2
3n 2
3
3
3
n
n
2.
3.
lim
n 2n 3 n lim
2
lim
2n 3
n 2 2n 3 n
n2 2n 3 n
lim
n 2 2n 3 n
n2 2n 3 n
2 3
n 1 2 1
n n
4.
n 2 2n 3 n
n 2 2n 3 n
1
2
...
.
1 3
1
2
Tổng của cấp số nhân lùi vô
1
2 và số hạng đầu u1=1.
hạn có cơng bội
n3 2n 1
2 1
1
3
3
3
2
n 2n 1
n
n
n
lim 2
lim 2
lim
1 1
3
2n n 3
2n n 3
2 3
3
n n
n
n
5.
.
2
3
n 2 3 n 3 n 2 3 n 2. 3 n 3 n 2
lim 3 n 2 3 n lim
q
6.
3
2
3
2
n
lim
1
1 1
2 3
1 2 1
n n
n2 2n 3 n là biểu thức liên hợp của
n 1
2
2
2n 3
1 1 1
1
1 - ...
2 4 8
2
lim n 2n 3 n
n 2
2
3 n 2. 3 n 3 n 2
lim
3
3
n 2
n 2
2
3
3
n
3
3 n 2. 3 n 3 n2
2
lim
3
n 2
2
n 2. n n
3
3
3
2
lim
n2 n
3
n 2
2
3 n 2. 3 n 3 n 2
0
D. BÀI TẬP
1. Tìm các giới hạn:
7n 2 n
lim 2
5n 2
a)
2n 1
lim
n2
b)
3n2 1
lim 2
n 4
c)
6n3 3n 1
lim
7n 3 2 n
d)
e)
lim
n 2 2n 4
7n3 2n 9
n2 2
lim
4n 2 2
f)
8n3 1
lim
2n 5
g)
3
h)
lim
n2 2n 3 n
lim
n 1
lim
1 2 3 4 ... n
n2 3
n
i)
2. Tìm các giới hạn sau:
a)
3. Tìm các giới hạn sau:
3n2 1
lim
n
a)
b)
lim
3
n2 1
n3 2n 2 n
b)
c)
d)
lim
5sin n 7cos n
2n 1
lim
lim
n2 1
n2 2
1 a a2 a3 a 4 ... a n
1 b b2 b3 b 4 ... b n
a 1, b 1
2 n3
lim 4
n 3n2 2
e)
n
n 1
lim
n 1
2n2 1
2n
lim
g)
lim
n 4 3n 1
1
1
1
1
lim 1 2 1 2 1 2 ... 1 2
2 3
4
n
k)
n2 3 1 n6
n 1 n
h)
4. Tìm tổng các cấp số nhân lùi vô hạn sau:
4
n 3
n 1 n 2
i)
j)
f)
lim 1 n2
n 1
2
2n3 11n 1
lim
n2 2
a)
1
1
1
lim
...
2
n2 2
n2 n
n 1
lim
b)
1
n2 2
lim n
c)
3
n2 4
n3 n 2 n
_________________________________________________________________________________
GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Định nghĩa:Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng K.Ta nói rằng hàm số f(x) có giới hạn là
*
L khi x dần tới a nếu với mọi dãy số (xn), xn K và xn a , n mà lim(xn)=a đều có
lim f x L
lim[f(xn)]=L.Kí hiệu: x a
.
2. Một số định lý về giới hạn của hàm số:
a) Định lý 1:Nếu hàm số có giới hạn bằng L thì giới hạn đó là duy nhất.
lim f x L , lim g x M
x a
thì:
lim f x g x lim f x lim g x L M
x a
x a
x a
b) Định lý 2:Nếu các giới hạn: x a
lim f x .g x lim f x .lim g x L .M
x a
lim
x a
x a
x a
f x L
f x lim
x a
, M 0
g x lim g x M
x a
lim f x lim f x L ; f x 0, L 0
x a
x a
c) Cho ba hàm số f(x), h(x) và g(x) xác định trên khoảng K chứa điểm a (có thể trừ điểm a),
lim g x lim h x L lim f x L
x a
x a
.
g(x) f(x) h(x) x K , x a và x a
3. Mở rộng khái niệm giới hạn hàm số:
a) Trong định nghĩa giới hạn hàm số , nếu với mọi dãy số (xn), lim(xn) = a , đều có lim[f(xn)]=
lim f x
thì ta nói f(x) dần tới vơ cực khi x dần tới a, kí hiệu: x a
.
b) Nếu với mọi dãy số (xn) , lim(xn) = đều có lim[f(xn)] = L , thì ta nói f(x) có giới hạn là L
lim f x L
khi x dần tới vơ cực, kí hiệu: x
.
*
c) Trong định nghĩa giới hạn hàm số chỉ đòi hỏi với mọi dãy số (xn), mà xn > a n , thì ta
lim f x
nói f(x) có giới hạn về bên phải tại a, kí hiệu : x a
. Nếu chỉ địi hỏi với mọi dãy số
*
(xn), xn < a n thì ta nói hàm số có giới hạn bên trái tại a , kí hiệu:
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TỐN
Khi tìm giới hạn hàm số ta thường gặp các dạng sau:
lim
x a
lim f x
x a
f x 0
g x 0
1. Giới hạn của hàm số dạng:
o Nếu f(x) , g(x) là các hàm đa thức thì có thể chia tử số , mẫu số cho (x-a) hoặc (x-a) 2.
o Nếu f(x) , g(x) là các biểu thức chứa căn thì nhân tử và mẫu cho các biểu thức liên hợp.
f x
x g x
2. Giới hạn của hàm số dạng:
lim
o Chia tử và mẫu cho xk với k chọn thích hợp. Chú ý rằng nếu x thì coi như x>0, nếu
x thì coi như x<0 khi đưa x ra hoặc vào khỏi căn bậc chẵn.
3. Giới hạn của hàm số dạng:
lim f x .g x
x
4. Giới hạn của hàm số dạng:
lim
x
o Đưa về dạng:
C. CÁC VÍ DỤ
1.
lim f x
x
0.
g x
. Ta biến đổi về dạng:
-
f x g x
f x g x
2
x 2 3x 2 2 3 2 2
12
lim
3
x 2
x 2
4
2 2
x 2 x 1 lim x 1 2 1 1
x 2 3x 2
lim
lim
x 2
x 2
x 2
x 2
2. x 2
.Chia tử và mẫu cho (x-2).
x 1 2
x 1 2
3x 3
x 1 4 3x 3
x 1 2
lim
lim
lim
x 3
x 3
x 3
3x 3
3x 3
x 1 2 3x 3
3x 32
x 1 2
3.
x 3
lim
x 3
3 x 3
lim
x 1 2
3
3x 3
x 1 2 3
3x 3
x 3
3.3 3
6 1
3 1 2 12 2
x 2 3x 1
xlim
3
x 3
x 2 3x 1
x 2 3x 1
lim
lim
x 3
x 3
4. x 3
(vì tử dần về 1 cịn mẫu dần về 0).Cụ thể: x 3
2x 2 x 1
x 1 2 x 2 x 1
2x3 x 2 1
lim 3
lim
lim
2
x 1 x 4 x 2 5x 2
x 1
x 1 x 1 x 2
x
1
x
2
5.
.
2x2 x 3
1 3
2 2
2
2
2x x 3
x
x x 2 2
lim
lim
lim
2
2
x
x
x
1
x 1
x 1
1
1
2
x
x2
6.
lim x 1 0
7.
8.
9.
x 1
lim
x 1
lim
x
x
lim
x 1
lim
x
x
x
x
2
2
1
x 2 lim 1 1 1
x
x
x2
x 1
1
1
x 1 2
2
x lim
x lim 1 1 1
2
x
x
x
x
x
.
x 1
x2 x 3
f x x+a
x
10. Cho hàm số :
x 1
x>1
. Tìm a để hàm số có giới hạn khi x dần tới 1 và
tìm giới hạn đó.
Giải
lim f x lim x x 3 3
2
Ta có :
x 1
x 1
.
x a
a 1
x 1
x 1
x
lim f x 3 a 1 3 a 2
Vậy x 1
x 2 x2 2x 4
0
x3 8
lim
lim
lim x 2 2 x 4 12
x 2
x 2
11. x 2 x 2 x 2
. Dạng 0 .
lim f x lim
x3 2 x 1
2
1
1 2 3
3
3
x 2x 1
x
x
x 1
lim
lim
lim
3
3
x
x
x
1
2x 1
2x 1
2
2
3
x
x3
12.
. Dạng .
2 3 x 2 x 1
2 3x 2 x 1
2
2
x2
lim
3
x
x
1
lim
lim
3 3
x
x
x
x. 3 x 3 1
x. 3 x 3 1
x. x 1
x2
a.
1 1
2 3 2
x x 6
lim
6
x
1
1
3 1
3
x
lim x x 3 x lim
13.
2
x
x
x 3
lim
x2 x 3 x
x
lim
x
x2 x 3 x
x2 x 3 x
x2 x 3 x
lim x
x
D. BÀI TẬP.
1. Tìm các giới hạn sau:
a)
b)
lim 5 x
x 0
x 3
2
7x
x2 5
lim
x 1 x 5
c)
x 2 2 x 15
lim
x 3
d) x 3
2 x 2 3x 1
lim
x 1
x2 1
e)
x3 x2 x 1
lim
x 1
f) x 1
x 4 a4
lim
g) x a x a
x 2 3x 3
lim
x 2
h) x 7
2. Tìm các giới hạn :
a)
lim
x 0
x 1
x2 x 1
x
x 3 x2
x2 x 3 x
x 3
3
1
1
x
x
lim
x 2 x 3 x x 1 1 3 1 2
x x2
x
. Dạng
.
lim x 3 4 x 2 10
2
lim
b)
x 2
x x 2
4x 1 3
c)
lim
x 0
lim
d)
x 1
lim
e)
1
x 2
2 x 2 3x 1
lim 3
2
f) x 1 x x x 1
x2 4x 3
lim
x 3
g) x 3
x 1
3x
3
3
x 1
x2 3 2
x 2 3x 2
x 2
4 x 6 5x 5 x
lim
2
h)
i)
1 x
x 1
3
lim
x 2
2
8 x 11 x 7
x 2 3x 2
3. Tìm các giới hạn sau:
3x 2 5x 1
2
a) x x 2
2
2
x 1 . 7 x 2
lim
4
x
2 x 1
2 x 1 5x 3
lim
2 x 1 x 1
2
lim
c)
d)
b)
3
x
lim
x
x2 4x x
sin 2 x 2 cos x
x2 x 1
e) x
.
lim f x
lim
4. Tìm giới hạn bên phải, bên trái của hàm số f(x) tại x=x0 và xét xem
tại không trong các trường hợp sau:
a)
2x 1
f x x
5 x 3
b)
x x 2
f x x 1
x2 x 1
c)
4 x
f x x 2
1 2 x
x x0
có tồn
x>1
x 1
2
tại x0 = 1
x>1
x 1
2
tại x0 = 1
x<2
x 2
tại x0 = 2
x 3 3x 2
f x 2
x 5 x 4 tại x0 = 1
d)
5. Tìm các giới hạn:
lim x
a) x
x2 5 x
lim
x
x2 x 3 x
b)
_____________________________________________
cho f(c) = 0 . Tức là có ít nhất
một nghiệm thuộc khoảng (a;b).
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TỐN.
1. Xét tính liên tục của hàm số dạng:
HÀM SỐ LIÊN TỤC
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Hàm số liên tục tại một điểm trên
một khoảng:
o Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng
(a;b). Hàm số được gọi là liên tục tại
điểm x0 (a;b) nếu:
lim f x f x0
o
x x0
.Điểm x0 tại đó
f(x) khơng liên tục gọi là điểm gián
đoạn của hàm số.
o f(x) xác định trên khoảng (a;b)
liên tục tại điểm x0 (a;b)
g x
f x
a
lim g x
Tìm
x x0
x x 0
x=x0
.Hàm số liên tục tại
lim g x a
x x0
x0
.
2. Xét tính liên tục của hàm số dạng:
g x
x
f x a
x=x 0
x>x 0
h x
lim f x lim g x
x x0
x x0
f x lim g x
xlim
x0
x x0
f x0
o Tìm :
.
lim f x lim f x lim f x f x 0
x x0
x x0
x x0
.
o f(x) xác định trên khoảng (a;b) được
gọi là liên tục trên khoảng (a;b) nếu nó
liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng ấy.
o f(x) xác định trên khoảng [a;b] được
gọi là liên tục trên khoảng [a;b] nếu nó
liên tục trên khoảng (a;b) và
lim f x f a
x a
f x f b
xlim
b
Hàm số liên tục tại x = x0
lim f x lim f x f x0 a
x x0
x x0
.
3. Chứng minh phương trình f(x) = 0 có
nghiệm trong khoảng (a;b).
o Chứng tỏ f(x) liên tục trên đoạn [a;b].
f x
o Chứng tỏ f(a).f(b)<0
f x g x , f x .g x ,
g x 0
Khi đó f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm
g x
thuộc (a;b).
cũng liên tục tại x0 .
Nếu chưa có (a;b) thì ta cần tính các
o Đinh lý 2: Các hàm đa thức, hàm hữu
giá trị f(x) để tìm a và b. Muốn chứng
tỷ, hàm lượng giác liên tục trên tập xác
minh f(x)=0 có hai , ba nghiệm thì ta
định của chúng.
tìm hai , ba khoảng rời nhau và trên
o Định lý 3: f(x) liên tục trên đoạn [a;b]
mỗi khoảng f(x)=0 đều có nghiệm.
thì nó đạt GTLN, GTNN và mọi giá trị
C. CÁC VÍ DỤ.
trung giữa GTLN và GTNN trên đoạn
đó.
Hệ quả: Nếu f(x) liên tục trên
đoạn [a;b] và f(a).f(b)<0 thì tồn
tại ít nhất một điểm c (a;b) sao
2. Một số định lý về hàm số liên tục:
o Định lý 1: f(x) và g(x) liên tục tại x0
thì:
1. Cho hàm số:
x 1
f x x 1
a
2
tính liên tục của hàm số trên tồn
trục số.
Giải
x >1 ta có f(x) = ax +2 hàm số liên tục.
x <1 ta có f(x) = x2+x-1 hàm số liên
x 1
x=1
a là
hằng số. Xét tính liên tục của hàm số tại x0 = 1.
tục.
Khi x = 1:
Ta có f(1) = a+2
Giải
Hàm số xác định với mọi x thuộc R.
Ta có f(1) = a.
x 1 x 1 lim x 1 2
x 1
lim
lim
x 1 x 1
x 1
x 1
x 1
lim f x lim ax 2 a 2
x 1
lim f x lim x 2 x 1 1
x 1
2
Nếu a=2 thì hàm số liên tục tại x0 = 1.
Nếu a 2 thì hàm số gián đoạn tại x0 =
1.
2. Cho hàm số:
x 2 1
f x
x
x 0
x 0 . Xét tính
liên tục của hàm số tại x0 = 0.
Giải
Hàm số xác định với mọi x thuộc R.
Ta có f(0) = 0
lim f x lim x 0
x 0
.
Hàm số liên tục tại x0 = 1 nếu a
x 1
= -1.
Hàm số gián đoạn tại x0 = 1 nếu
a -1.
Vậy hàm số liên tục trên toàn trục số
nếu a = -1.Hàm số liên tục trên
;1 1;
nếu a -1.
D. BÀI TẬP
1. Xét xem các hàm số sau có liên tục
tại mọi x khơng, nếu chúng khơng
liên tục thì chỉ ra các điểm gián
đoạn.
a) f(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1
b)
x 0
x 1
f x
2x 1
x 2 3x 2
x 2 5x 6
f x 2
x 0
x 2x
c)
x 2 16
f x x 4
8
lim f x lim x 1 1 0= lim f x lim x
x 0
x 0
2
x 0
.
Vậy hàm số không liên tục tại x0 = 0.
3. Cho hàm số:
ax 2
f x 2
x +x-1
x 1
x 1
ax
f x
3
2. Cho hàm số:
3.
a)
b)
c)
2
d)
x 4
x=4
. Xét
x 2
x>2
a là hằng số . Tìm a để f(x) liên tục tại mọi x,
khi đó hãy vẽ đồ thị của hàm số.
Chứng minh rằng phương trình:
3x2+2x-2=0 có ít nhất một nghiệm
4x4+2x2-x-3=0 có ít nhất hai nghiệm phân biệt thuộc (-1;1).
x3-3x+1=0 có ba nghiệm phân biệt.
d) x4-x-3=0 có một nghiệm thuộc (1;2).
e) 2x3-6x+1=0 có ba nghiệm thuộc đoạn [-2;2].
4. Xác định a để các hàm số sau liên tục trên R:
3 3x 2
f x x 2
ax 1
4
a)
1
f x
x a
b)
x>2
x 2
x<0
x 0
5. Xét tính liên tục tại x0 của các hàm số f(x) trong các trường hợp sau:
a)
1 2 x 3
f x 2 x
1
b)
x -x +2x-2
f x
x 1
4
3
x 2
2
x -x-6
x x 3
f x a
b
c)
2
x 2
tại x0 = 2
x 1
x 1
x
2
tại x0 = 1.
3 x 0
x 0
x=3
tại ại x0 = 0 và tại x0 = 3.