Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiem ta hoc ky I toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.08 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn: Tốn 8
Thời gian : 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn đáp án đúng
Câu 1. Giá trị của biểu thức : x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = 101 bằng :
A. 10000
B. 1000
C. 1000000
D. 300
2
2
Câu 2. Rút gọn biểu thức ( 2a + b) - ( 2a - b) ta được:
A. 2b2
B. 2a2
C. 4ab
D. 8ab
3
Câu 3. Kết quả của phép chia (x - 1) : ( x -1) bằng :
A. x2 + x + 1 B. x2 – 2x + 1
C. x2 + 2x + 1
D. x2 – x + 1
2 x +3
5 x−3

bằng phân thức nào sau đây:
3 x−1
3 x−1
3x
7x
7x + 2
3x + 2


A. 3x  1
B. 3x  1
C. 3x  1
D. 3x  1
x 1
Câu 5. Giá trị của phân thức 2 x  6 được xác định khi:
A. x  3
B. x  1
C. x  - 3
D. x  0

Câu 4. Tổng hai phân thức

Câu 6. Một hình vng có cạnh 6 cm, đường chéo của hình vng đó là bằng :
A. 10 cm
B. 18 cm
C. 6 √ 2 cm
D. 5 √ 2 cm
Câu 7. Hai đường chéo của hình chữ nhật :
A. Bằng nhau .
B. Vng góc với nhau .
C. Là trục đối xứng của hình chữ nhật .
D. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường .
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1(2đ):
a) Phân tích đa thức thành nhân tử:
x2 + 9y2 + 6xy – 25;
b) Tính giá trị biểu thức: (2x + y)(y – 2x) + 4x2 tại x = – 2011 và y =10
c)Tìm số a để đa thức x3 + 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x + 3
 x 3

x
9  2x  2



:
2
x
x

3
x
x

3x


Câu 3 Cho biểu thức: A =
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị của x để A = 2
c) Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Câu 4 Cho hình chữ nhật ABCD . Vẽ BH vng góc với AC . Gọi M, N, P lần lượt là trung
điểm của AH, BH, CD.
a) Chứng minh tứ giác MNCP là hình bình hành.
b) Chứng minh N là trực tâm tam giác MBC
c) Chứng minh MP vng góc MB.
d) Gọi I là trung điểm của BP và J là giao điểm của AC và NP.
Chứng minh rằng: 2(MI – IJ) < NP
Câu 5 Cho x ; y th ỏa mã n x 3−x 2+ x −5=0 v à y 3 −2 y 2 +2 y +4=0



Tính tổng S = x + y



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×