Tải bản đầy đủ (.pptx) (8 trang)

Bài 2 (hh8) HÌNH THANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.6 KB, 8 trang )

§ 2. HÌNH THANG
B
A

C

1100
700

D
Hai cạnh AB và CD của tứ giác ABCD ở hình trên
có gì đặc biệt ?


§ 2. HÌNH THANG

H

n


Cạnh
b

nh
Cạ

D

Đường cao


ên

1. Định nghĩa
Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
A
B
Cạnh đáy

Cạnh đáy

AB, CD là hai cạnh đáy
AD, BC là hai cạnh bên
AH là đường cao

C


? 1 Cho hình vẽ
B

60

0

C

E

105 75


A

a)

N
750

1200

F
0

600

I

D

G

b)

0

H

1150

M
c)


K

a) Tìm các tứ giác là hình thang.
b) Có nhận xét gì về hai góc kề một cạnh bên của
hình thang ?


A

?2

D

B

C

Hình 16

Nhận xét:

1) Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì
hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau.
A

D

/
Hình 17


B

/
C

2) Nếu một hình thang có hai
cạnh đáy bằng nhau thì hai
cạnh bên song song và bằng
nhau.


2. Hình thang vng
A

B

C
D
Đinh nghĩa: Hình thang vng là hình thang có một
góc vng.


BÀI TẬP
Bài tập 7/tr71/SGK. Tìm x và y trên hình
ABCD là hình thang có đáy là AB và CD
A

B


x

D

800 y
a)

40
C

B

0

A

x
b)

50

0

C
y

700
D

A


x

650

B

C

D
c)

( Bài tập giáo viên và hs cùng làm trong tiết dạy)


Bài tập 9. Tứ giác ABCD có AB = BC và AC là tia phân
giác của góc A. Chứng minh rằng ABCD là hình thang.


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Về nhà học thuộc bài .
- Xem lại các bài tập đã giải.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×