Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Giáo án Địa 8 tuần 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.63 KB, 7 trang )

Ngày soạn: 23/ 10/ 2019
Tiết 11
Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á( Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU: Qua bài học, HS cần:
1. Kiến thức
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một sồ đặc điểm phát triển kinh tế
của các nước ở châu Á: công nghiệp, dịch vụ.
2. Kĩ năng
- Phân tích các bảng số liệu bản đồ kinh tế - xã hội.
- Kĩ năng thu thập, thống kê các thông tinh kinh tế- xã hội mở rộng kiến thức.
- Kĩ năng vẽ biểu đồ kinh tế.
3. Thái độ
- Giáo dục cho học sinh có ý thức bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
- Liên hệ tình hình phát triển kinh tế ở địa phương.
4. Năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác , năng
lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực sử dụng bản đồ và tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ.
- Phẩm chất: HS có tính tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó; Có trách
nhiệm với bản thân, cộng đồng; trung thực
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bản đồ kinh tế Châu á. Tranh ảnh về hoạt động kinh tế ở Châu Á.
2. Học sinh: SGK + Tập bản đồ
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
 Phương pháp: dạy học nhóm, PP giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành,
vấn đáp, trực quan.
 Kĩ thuật: Chia nhóm, động não, giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi, TL nhóm
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp (1’)
- Kiểm tra sĩ số học sinh


- Kiểm tra vệ sinh của lớp
Lớp
Ngày giảng
HS vắng
Ghi chú
8A
8B
2. Kiểm tra 15 phút
* Mục tiêu đề KT: Qua bài kiểm tra đánh giá năng lực nắm và vận dụng


kiến thức đã học của học sinh về địa lý ngành nông nghiệp châu Á đáp ứng yêu
cầu của đề kiểm tra từ đó có những điều chỉnh kịp thời về phương pháp.
* Hình thức: kết hợp TN & TL
* Đề bài: Trình bày tình hình phát triển ngành nơng nghiệp các nước châu
Á
Đáp án
- Sự phát triển nông nghiệp khơng đồng đều. (2,0 điểm )
- Hai khu vực khí hậu gió mùa và lục địa có cây trồng, vật nuôi khác nhau.
(1,5 điểm)
- Sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng nhất, Chiếm 93 % sản lượng
lúa gạo và khoảng 39 % sản lượng lúa mì thế giới (2003) (2,5 điểm)
+ Trung Quốc, Ấn Độ là những nước sản xuất nhiều lúa gạo. (1,0 điểm)
+ Thái Lan, Việt Nam là những nước xuất khẩu gạo đứng thứ
nhất, thứ hai thế giới. (1,0 điểm)
Trình độ phát triển nơng nghiệp chưa đều giữa các nước. (2,0 điểm)
3. Bắt đầu khởi động
- GV chiếu hình ảnh 1 số hđ sx cơng nghiệp, dịch vụ của châu Á.
? Những hình ảnh trên cho em biết được những hđ sx nào ở châu Á?
? Ngồi ra, em cịn biết những hđ sx CN, DV nào của châu Á?

- GV dẫn vào bài mới
Hoạt động 1: Cơng nghiệp.
* Mục tiêu: Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một sồ đặc điểm phát
triển kinh tế của các nước ở châu Á: công nghiệp.
* Thời gian : 18 phút
* Kĩ thuật/ Phương pháp: Trực quan, gợi mở, động não, tư duy, thuyết trình,
thảo luận nhóm.
Hoạt động của GV – HS
GV tổ chức thảo luận nhóm : Dựa vào
hiểu biết thực tế và kênh chữ sgk/27 +
bảng số liệu 8.1 sgk/27, cho biết:
? Cơ cấu ngành công nghiệp châu Á?
? Sự phân bố của các ngành?
? Trình độ phát triển CN của các nước?
- HS trả lời nhóm 4p, báo cáo, nhận xét.
- GV nhận xét, chốt kiến thức.

Nội dung
2. Công nghiệp.
- Cơ cấu: gồm: CN khai
khống, CN luyện kim, cơ khí
chế tạo, CN điện tử, CN sx hàng
tiêu dùng, CN chế biến,…
- Phân bố:
- CN khai thác than: Trung
Quốc, ấn Độ
- CN khai thác dầu mỏ: A-rập-


- Cơ cấu: gồm: CN khai khoáng, CN luyện

kim, cơ khí chế tạo, CN điện tử, CN sx
hàng tiêu dùng, CN chế biến,…
- Phân bố:
- CN khai thác than: Trung Quốc, ấn Độ
- CN khai thác dầu mỏ: A-rập-xê-út, Cô
Oét
- CN luyện kim, cơ khí, điện tử: NBản,
Tquốc, ÂĐộ, Hquốc, Đài Loan,…
- CN sx hàng tiêu dùng, chế biến lttp: khắp
Châu á.
- Tình hình phát triển:
+ Trình độ pt CN cao: NBản, Xingapo,
Hàn Quốc
+ VN, Lào, Mianma, Bănglađet,…có CN
chưa ptriển.

xê-út, Cơ t
- CN luyện kim, cơ khí, điện tử:
NBản, Tquốc, ÂĐộ, Hquốc, Đài
Loan,…
- CN sx hàng tiêu dùng, chế
biến lttp: khắp Châu á.
- Tình hình phát triển:
+ Trình độ pt CN cao: NBản,
Xingapo, Hàn Quốc
+ VN, Lào, Mianma, Bănglađet,
…có CN chưa ptriển.

 SX cơng nghiệp của châu á
có cơ cấu đa dạng song phân

bố và phát triển chưa đều.

? Từ đây em có nhận xét như thế nào về
cơ cấu và sự phân bố của các ngành CN ở
châu Á?
 SX cơng nghiệp của châu á có cơ cấu
đa dạng song phân bố và phát triển chưa
đều
Điều chỉnh, bổ sung:. …………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
.
Hoạt động 2: Dịch vụ.
* Mục tiêu: - Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một sồ đặc điểm phát
triển kinh tế của các nước ở châu Á: dịch vụ.
- Kĩ năng thu thập, thống kê các thông tinh kinh tế- xã hội mở rộng kiến thức.
* Thời gian : 15 phút
* Kĩ thuật/ Phương pháp: Trực quan, gợi mở, động não, tư duy, thuyết trình,
thảo luận nhóm.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
? Khu vực dịch vụ của châu Á có những hoạt 3. Dịch vụ.
động nào?
? Dựa vào bảng 7.2/sgk/22 cho biết nước nào


có ngành dịch vụ phát triển?
- Gồm : GTVT, BCVT,
? Tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP của Nhật thương mại, du lịch,…
Bản, Hàn Quốc là bao nhiêu? Nói lên điều gì - Các quốc gia có DV
về trình độ phát triển kinh tế của Nhật Bản và ptriển: Nhật Bản, Hàn

Hàn Quốc ?
Quốc, Xin-ga-po
HS. Nhật Bản 66,4%; Hàn Quốc 54,1%
-> là những nước có trình độ ptriển KT cao
? Mối quan hệ giữa tỉ trọng giá trị dịch vụ
trong cơ cấu GDP với GDP theo đầu người của
các nói trên ntn?
HS. Tỉ lệ thuận - càng những nước có thu - Ngành DV ngày càng
nhập cao tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu phát triển mạnh.
GDP càng lớn.
 đời sống nhân dân
? Xu hướng phát triển kinh tế hiện nay của được nâng cao cải thiện
Châu á?
rõ rệt.
? Vai trò của dịch vụ đối với sự phát triển của
kinh tế - xã hội châu Á?
- Tích cực: đem lại những
GV: các nước châu á ưu tiên phát triển công lợi nhuận kinh tế cao
nghiệp, dịch vụ và nâng cao đời sống nhân - Tiêu cực:
dân.
+ Tạo ra một lượng chất
? Em biết gì về ngành dịch vụ của Việt Nam thải lớn.
ta?
+ Tạo ra một sức ép lớn đối
HS liên hệ.
với môi trường.
? Những tác đông từ hoạt động du lịch- dịch Ghi nhớ sgk.
vụ tới môi trường Việt Nam ? GV giáo dục ý
thức cho học sinh, chốt kiến thức
Điều chỉnh, bổ sung:. …………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………
.
4. Hoạt động luyện tập
GV phát phiếu học tập, hs điền nội dung cột 2 và 3.
Phiếu học tập.
Ngành
Thành tựu kinh tế
Tên các quốc gia và
kinh tế
vùng lãnh thổ
Nông
- Các nước đông dân nhưng vẫn - Trung Quốc, Ấn Độ.
nghiệp
sản xuất đủ lương thực.
- Các nước sản xuất gạo quan - Thái Lan, VNam.
trọng.


Công
nghiệp

- Cường quốc công nghiệp.
- Nhật Bản.
- Các nước và vùng lãnh thổ công - Xin-ga-po, Hàn Quốc,
nghiệp mới.
Đài Loan.
Dịch vụ
- Ngành dịch vụ phát triển cao.
- Nhật Bản, Hàn Quốc
- GV chiếu biểu đồ “Diễn biến kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và

cán cân thương mại giai đoạn 2006-2015 của Việt Nam” Nguồn: Tổng cục
Hải quan
- Dựa vào biểu đồ cho biết năm nào VN xuất siêu? Nhập siêu?


5. Hoạt động tìm tịi, mở rộng
- Vẽ sơ đồ tư duy tổng hợp kiến thức đã học về tình hình phát triển KT-XH
châu Á
- Chuẩn bị bài: Khu vực Tây Nam Á: đọc bài, phân tích lược đồ để tìm hiểu đặc
điểm vị vị trí, tài ngun và thế mạnh khinh tế.
- Nắm vững tình hình phát triển ngành: Nông nghiệp, Công nghiệp, Dịch vụ.
- Soạn bài mới: Bài 9 Khu vực Tây Nam Á
- Cho biết giới hạn vị trí của khu vực TNÁ. Nhận xét vị trí này ảnh hưởng gì đến
tự nhiên và kinh tế khu vực?
- Cho biết các đặc điểm địa hình, khí hậu, sơng ngịi, cảnh quan tài ngun của
khu vực
- Dầu mỏ khai thác TNÁ được xuất sang các quốc gia và khu vực nào trên thế
giới
- Dầu mỏ được xuất khẩu bằng đường nào là chủ yếu




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×