Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

TUAN 15 SH6 TIET 44

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.72 KB, 2 trang )

Tuần: 15
Tiết: 44

Ngày soạn: 24/11/2018
Ngày dạy : 27/11/2018

§4. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : - Hiểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu.
2.Kó năng : - HS biết cộng hai số nguyên cùng dấu
- Bước đầu hiểu được có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai
hướng ngược nhau của một đại lượng.
3. Thái độ : - Liên lệ với thực tế các kiến thức đã học.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Hình vẽ một trục số, thước thẳng.
2. HS: Đọc trước bài.
III. Phương pháp:
- Trực quan, đặt và giải quyết vấn đề, quan sát, vấn đáp.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định -: (1’) 6A1 : ..................................................................................................
6A2 : ..................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
5  7

- Thế nào là trị tuyệt đối của một sô nguyên? Hãy tính:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Cộng hai số


1. Cộng hai số nguyên dương:
nguyên dương (8’)
Cộng hai số nguyên dương chính là
-GV: Số nguyên dương cũng -HS: Số tự nhiên khác 0.
cộng hai số tự nhiên khác 0.
chính là số gì ta đã được học
trước đây?
-GV: Giới thiệu cách cộng -HS: Chú ý theo dõi
hai số nguyên dương như
cộng hai số tự nhiên khác 0.
VD 1: (+4) + (+2) = 4+2 = 6
-GV: Cho VD minh họa.
-HS: Cùng GV làm VD
-GV: Vẽ trục số minh họa
cho HS hiểu hơn.
 Chốt ý.
Hoạt động 2: Cộng hai số
nguyên âm (20’)
-GV: Giới thiệu người ta
thường dùng số âm để chỉ độ
sâu hoặc nhiệt độ giảm hay
số tiền nợ …
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
-GV: Nhiệt đôï giảm 20 C có
nghóa là tăng bao nhiêu độ?
-GV: Nhiệt độ ban đầu là

-HS: Chú ý.

.


-1

.0

.

1

.

2

.

3

.

4

.

5

.

6

2. Cộng hai số nguyên âm:

-HS: Chú ý theo dõi.

VD 2: (SGK)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
-HS: Tăng -20 C
-HS: Dùng phép cộng.

GHI BẢNG
Ta coi giảm 20 C có nghóa là tăng -20 C
nên ta cần tính: (-3) + (-2) = -5


-30 C, tăng lên -20 C ta dùng
thì ta dùng phép tính gì?
-GV: Là tổng của hai số
nào?
-GV: Dùng trục số biểu diễn
kết quả của phép tính: (-3) +
(-2)
-GV: Vậy nhiệt độ cùng
ngày là bao nhiêu độ C?
-GV: Cho HS làm ?1.

-HS: (-3) + (-2)
-HS: Chú ý theo dõi.

-HS: -5 0 C.

.


.

.

.

.

.

.

.

Vậy: nhiệt đôï cùng ngày là -5 0 C.

-HS: Hai HS đứng tại chỗ ?1: Tính và nhận xét kết quả:
làm ?1, các em khác theo a) (-4) + (-5) = -9
4  5
dõi vànhận xét.
b)
=4+5=9

-GV: Chốt lại bằng quy tắc -HS: Theo dõi và nhắc lại Quy tắc: Muốn cộng hai số nguyên âm,
trong SGK.
quy tắc trong SGK.
ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng
rồi đặt dấu “-” trước kết quả.
-GV: Cùng HS làm VD.


-HS: Làm VD.

-GV: Cho hai HS làm ?2.

-HS: Hai HS lên bảng, các ?2:
em khác làm vào vở, theo
dõi và nhận xét bài làm
của các bạn trên bảng.

 Chốt ý.

VD: (-15) + (-32) = -(15+32) = -47
a) (+37) + (+81) = 118
b) (-23) + (-17) = -40

4. Củng cố ( 8’)
- GV cho HS làm bài tập 23, 26.
5. Hướng dẫn và dặn dị về nhà: ( 2’)
- Về nhà xem lại các VD và làm các bài tập 24,25.
- Xem trước bài 5.
6. Rút kinh nghiệm : .........................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×