Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

TUAN 33 CHI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.21 KB, 9 trang )

TUẦN 33
Thứ hai ngày 30 tháng 04 năm 2018

Chào cờ đầu tuần
Tốn: Ơn tập các số đến 10 (t1)
I.Mục tiêu:
- Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng
cộng, trừ; biết nối các điểm để có hình vng, hình tam giác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
1.Bài cũ: - Viết các số: 10, 7, 5, 9
theo thứ tự từ lớn - bé, từ bé đến lớn
- GV nhận xét và cho điểm.
2.Bài mới:
Bài 1/ 171
Bài 2/ 171
a. Làm cột 1,2,3,4
b. Làm cột 1,2,3 dịng 1,2. (Cột 4
khơng làm)
- Phần cịn lại dành cho HS khá, giỏi.
Bài 3/ 171
Làm cột 1,2. (Cột 3 không làm)

Học sinh
-2 HS lên bảng HS, lớp viết BC

- HS nêu yêu cầu
- HS tính và nêu kết quả .
- HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10


- HS nêu yêu cầu – HS chơi đố bạn

- HS thảo luận nhóm, làm vào phiếu học tập
Bài 4/171
GV HDHS dùng thước để nối
3. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu hs nêu các bảng cộng
- Dặn dò hs chuẩn bị bài sau: Ôn tập
- Nhận xét lớp.

- HS làm vào VBT

Mĩ thuật:
(Có giáo viên chuyên dạy)
Tiếng Việt: Phân biệt âm đầu gi/d/v (2tiết)

Buổi chiều
Tiếng Việt:* Ôn phân biệt âm đầu gi/d/v (2tiết)

(Tiết 1, 2 tuần 33)

Tốn:*Ơn phép trừ trong phạm vi 10
(Tuần 33 tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Biết cách đặt tính và tính (HS làm theo HD)


II. Đồ dùng dạy – học:
- Vở
III. Hoạt động dạy học:

Giáo viên
1. Hoạt động 1: Nêu cách đặt tính và cách tính
- GV ghi bảng lớp: 47 – 32
- GV theo dõi + sữa sai HS
- GV nx + tuyên dương
* Thư giãn: bóng lăn
2. Hoạt động 2: HD làm vở
- GV gọi nêu yêu cầu toàn bài
- GV HD HS làm toàn bài
- GV thu vở nx
- GV nx
IV. CC – DD:
* Trị chơi: Đốn kết quả đúng
- GV nx
- GV nx tiết học + GD
- DD: Xem lại cách đặt tính và cách tính

Học sinh

- HS đặt tính và tính
- GV nêu cách đặt tính và cách tính
- HS nx

- HS làm
- HS làm theo HDGV

- HS nx
- HS chú ý
Thứ ba ngày 01 tháng 05 năm 2018


Âm nhạc:
( Có giáo viên chuyên dạy)

Tiếng Việt: Phân biệt âm đầu tr/ch (2tiết)
Tự nhiên xã hội: Trời nóng, trời rét
I.Mục tiêu:
- Nhận biết trời nóng hay trời rét.
- HS biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mơ tả cảm giác khi trời nóng hoặc trời rét.
- HS có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết.
II.Hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- Hôm nay trời lặng gió, gió nhẹ hay gió mạnh? Vì sao em biết?
- Khi có gió thổi vào người ta cảm thấy thế nào?
* Hoạt động 2: Làm việc với tranh, ảnh.
- Quan sát tranh theo cặp. Phân biệt - HS hỏi, trả lời câu hỏi trong SGK.
những ảnh về trời nóng, trời rét.
- HS lấy quyển sách quạt vào mình đưa ra
- Hãy nêu những cảm giác của em trong nhận xét.
những ngày trời nóng (hoặc rét).
- Kể tên những đồ vật cần thiết mà em
- Nói về cảm giác của bạn đó.
biết để giúp ta bớt nóng (bớt rét).


- Kết luận: Trời nóng quá thường thấy người bức bối, tốt mồ hơi ... Người ta thường mặc áo
ngắn tay, màu sáng. Để làm cho bớt nóng, cần dùng quạt hoặc máy điều hòa nhiệt độ để làm
giảm nhiệt độ trong phịng ...
Trời rét q có thể làm cho chân tay tê cóng, người run lên, da sởn gai ốc. Người ta cần
phải mặc nhiều quần áo và quần áo được may bằng vải dày hoặc len, dạ có màu sẫm... Những
nơi rét quá cần phải dùng lò sưởi hoặc dùng máy điều hòa nhiệt độ để làm tăng nhiệt độ trong

phòng.
* Hoạt động 3: Trò chơi " Trời nóng, trời rét".
- Mỗi tổ cử một bạn lên bảng viết tên trang phục phù hợp với trời nóng (rét) thời gian chơi (3').
Ai nhanh viết được nhiều thì thắng cuộc.
- Tại sao ta cần mặc phù hợp với thời tiết?
- Kết luận: Trang phục phù hợp với thời tiết sẽ bảo vệ được cơ thể phòng chống được 1 số bệnh
như cảm nắng hoặc cảm lạnh, sổ mũi, nhức đầu...
Củng cố - Dặn dị.
Buổi chiều

Tiếng Việt:* Ơn phân biệt âm đầu tr/ch (1tiết)
Tốn:*Ơn giải tốn có lời văn
(Tuần 33 tiết 2)
I. Mơc tiªu:
- Biết thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 100 và giải được bài toán cú li vn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở
III. Các hoạt động dạy- học:
Giỏo viờn
1.Giới thiệu bài: (2)
2. Hớng dẫn học sinh lµm bµi tËp ë thùc
hµnh (30’)
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài 1.
- Mun tớnh cỏc phộp tớnh ta phải thực
hiện như thế nào?
- Cho HS làm bài và gọi 3 em lên bảng
làm.
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
Bi 3: Gọi HS nêu cầu

+Bài tốn cho biết gì?
+Bài tốn hi gỡ?
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- GV nhận xét chung
Bi 4: Cho HS nờu yêu cầu bài.
+Mun điền dấu cộng hay trừ vào ô
trống ta phải làm th no?
- Học sinh làm bài.
3. Nhn xột, dặn dò: (3’)
- Nhận xÐt tiết học.
- Chuẩn bị tiết 2

Học sinh
- Lắng nghe.
- HS nêu y/c.
- Thc hin t trỏi sang phi
-Cả lớp làm bài vào vở- 3HS lên bảng làm
- HS chữa bài, nhận xét lẫn nhau.
- HS nêu y/c đề bài.
- Cả lớp làm bài vào vở - 3 HS lên bảng
làm
- HS c bi toỏn
- Va g va chó có 45 con, trong đó có
22 con thỏ.
- Có bao nhiêu con gà?
- HS làm bài vào vở - 1 em lờn bng lm
- HS chữa bài, nhận xét lÉn nhau.
- HS nêu yêu cầu
- Thực hiện lại tính nhẩm rồi điền dấu.
- HS làm bài và nêu kết quả

- Nhận xét


Hoạt động tập thể: Sinh hoạt sao
I.Mục tiêu:
- Ôn tập một số nội dung đã học trong tuần
II.Đồ dùng:
III.Các hoạt động:
Giáo viên
Học sinh
HĐ1: Múa hát tập thể
Tổ chức múa hát tập thể
- Các chị phụ trách hướng dẫn HS sinh
hoạt theo chủ điểm.
HĐ2: Trò chơi dân gian
HS sinh hoạt
Tổ chức HS chơi một số trò chơi dân gian
b. Đánh giá nhận xét các tổ. Tun dương
các tổ có thành tích cao nhất
Tổ chức HS chơi nhiều lần.
- HS tham gia chơi
HĐ3:Dặn dị:
Về nhà ơn tập và làm các bài tập đã học
HS thực hiện theo yêu cầu
trong chương trình
Thứ tư ngày 02 tháng 05 năm 2018

Tiếng Việt: Phân biệt dấu thanh hỏi / ngã (2tiết)
Tốn: Ơn tập các số đến 10
I. Mục tiêu:

- Biết cấu tạo số trong phạm vi 10; cộng, trừ các số trong phạm vi 10; biết vẽ đoạn thẳng, giải
bài tốn có lời văn.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
1.Bài cũ: (5’)
- Đọc bảng cộng 2, 3, 4, 5
- GV nhận xét
2.Bài mới: (32’)
Bài 1/ 172: Số?
Bài 2/ 172: Viết số thích hợp vào ơ trống
Bài 3/ 172:
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
Bài 4/171: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10cm

Học sinh
- 4 HS lên bảng đọc
- HS nêu yêu cầu
- HS HĐ nhóm lớn. Đại diện nhóm trình bày
- Lớp nhận xét
- HS nêu yêu cầu – HS làm phiếu học tập
- HS đọc đề bài toán
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng


GV HDHS dùng thước vẽ
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Dặn dị hs chuẩn bị bài sau: Ơn tập

- Nhận xét lớp.

- HS vẽ vào vở

Đạo đức: Chăm sóc và giữ gìn vệ sinh thân thể
I. Yêu cầu:
- HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân.
- HS biết tự giác tập thể dục.
II. Đồ dùng học tập:
- Tranh minh hoạ bài học
III. Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ: Khi nhận được sự giúp đỡ của người khác, em phải làm gì?
2. Bài mới:
Giáo viên
a) Giới thiệu bài: Cả lớp hát bài " Rửa mặt như mèo" .
b) Hoạt động 1: Quan sát tranh.
GV dán các bức tranh lên bảng. Yêu cầu cả lớp quan sát và
nêu.
- Bạn nào có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
Vậy muốn các bạn đó trở thành gọn gàng, sạch sẽ thì chúng
ta phải làm gì?
. Áo bẩn
 giặt sạch.
. Áo rách
 được mẹ vá lại.
. Gài cúc áo bị lệch
 cài lại cho ngay.
.Tóc rối
 chải lại ngay ngắn.
. Quần ống cao, ống thấp sửa lại ngay ngắn.

. Dây giày chưa buộc
thắt lại dây giày.
c) Hoạt động 2: Đóng vai.
Cho HS thảo luận, rồi đóng vai theo các tình huống sau:
+ Đã đến giờ ăn cơm, Tuấn bảo 2 em đang chơi bắn bi ở
ngoài sân vào ăn cơm .
+ Đã đến giờ đi học, hai anh em chuẩn bị đi học.
d) Hoạt động 3: Hoạt cảnh " Con cò và con Qụa "
III) Củng cố - dặn dò:
Cả lớp tập lại bài thể dục.
Dặn HS tập thể dục thường xuyên

Học sinh
Cả lớp quan sát.
Cá nhân nêu trước
lớp .
Cá nhân.

Đóng vai theo nhóm
vai.
HS lên đóng ( 3 - 4 )

Thứ năm ngày 03 tháng 05 năm 2018

Tiếng Việt: Chữ cái (2tiết)
Tốn: Ơn tập các số đến 10
I.Mục tiêu:
- Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm; nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ; biết giải bài tốn có lời văn.



II.Các hoạt động dạy – học:
Giáo viên
1.Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Yêu cầu HS làm:
2+6=
7+1=
4+4=
2+7=
- GV nhận xét
2.Bài mới: (32’)
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Hướng dẫn và giao bài
Nhận xét – sửa sai
Bài 2:
Bài yêu cầu gì?

H: Nêu đặc điểm các phép tính trong cùng 1 cột
Nhận xét – sửa sai
Bài 3:
- Cho HS tự nêu yêu cầu của bài và làm
H: Đây là phép trừ mấy số ?
Ta thực hiện như thế nào ?
- Giao việc
Nhận xét – sửa sai
Bài 4:
- Cho HS tự đọc đề, phân tích, tóm tắt và giải:
Tóm tắt
Có tất cả: 10 con

Số gà : 3 con
Số vịt : ...con?
- GV nhận xét lớp.
3.Củng cố, dặn dò: (2’)
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập các số đến 100

Học sinh
- 2 HS lên bảng làm

- Thực hiện tính trừ
- HS làm vào sách sau đó nêu miệng phép
tính và cách kết quả
10 - 1 = 9
9–1=8 7–1=6
10 - 2 = 8
9–2=7 7- 2=5
- Thực hiện các phép tính
- HS làm bài, 2 HS lên bảng con
5 + 4 = 9 1 + 6 =7
9 + 1 = 10
9 - 5 = 4 7 – 6 = 1 10 - 9 = 1
9 - 4 = 5 7 – 1 = 6 10 – 1 = 9
- Lấy kết quả của phép cộng, trừ đi số này
thì ta ra số kia.
Tính
- Phép trừ 3 số
- Thực hiện từ trái sang phải
9-3-2=4
5–1–1=3
10 - 4- 4 = 2

10 – 5 – 4 = 1
7–3-2=2
4+2–1=5
- 3 HS lên bảng.
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng
Bài giải
Số con vịt có là:
10 - 3 = 7 (con)
Đáp số: 7 con

Thủ cơng: Cắt, dán và trang trí hình ngơi nhà (tt)
I. Mục tiêu:
- Biết vận dụng các kiến thức đã học để cắt, dán và trang trí ngơi nhà.
- Cắt, dán, trang trí được ngơi nhà u thích. Có thể dùng bút màu để vẽ trang trí ngơi nhà.
Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
II. Đồ dùng học tập:
- Ngôi nhà mẫu,1 tờ giấy trắng làm nền và1 số đồ dùng học tập khác.


III. Hoạt động dạy học:
Giáo viên

Học sinh

1. Ổn định: hát
2. Bài cũ:
-Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh, nhận xét.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Phát triển các hoạt động:

 Hoạt động 1: Học sinh thực hành.
MT: Học sinh nêu được quy trình cắt, dán hình
ngơi nhà và phát huy sáng tạo cắt thêm 1 số mẫu
để trang trí: Kẻ, cắt hàng rào, hoa lá, mặt trời...
-HS nêu lại quy trình cắt, dán hình ngơi
-Cho HS nêu lại quy trình cắt, dán hình ngơi nhà.
nhà.
-Giáo viên gợi ý cho học sinh tự vẽ và cắt những -Học sinh tự vẽ lên mặt trái của tờ giấy
bơng hoa có lá có cành, mặt trời, mây, chim... bằng màu những đường thẳng cách đều và cắt
thành những nan giấy để làm hàng rào.
nhiều màu giấy để trang trí thêm cho đẹp.
 Hoạt động 2: Trình bày sản phẩm.
MT: HS dán ngơi nhà vào vở cân đối, đẹp và
trang trí.
- Học sinh thực hành.
- Giáo viên nêu trình tự dán, trang trí :
+Dán thân nhà trước, dán mái nhà sau. Tiếp theo
-Học sinh tự do trang trí cho bức tranh
dán cửa ra vào đến cửa sổ.
về
ngôi nhà thêm sinh động.
+Dán hàng rào hai bên nhà. trước nhà dán cây,
hoa, lá nhiều màu.
+Trên cao dán ông mặt trời, mây, chim, v.v...
+Xa xa dán những hình tam giác nhỏ liên tiếp làm
dãy núi cho bức tranh thêm sinh động.
-Giáo viên tổ chức cho học sinh trưng bày sản
phẩm.
-Giáo viên chọn 1 vài sản phẩm đẹp để tuyên -Học sinh dán lưu vào vở thủ cơng.
dương.

4. Củng cố – Dặn dị:
- Nhận xét thái độ học tập của học sinh về sự
chuẩn bị cho bài học, về kỹ năng cắt, dán hình của
học sinh.
Buổi chiều

Tiếng Việt:* Ơn chữ cái (2tiết)
Tốn:*Ơn giải tốn có lời văn
(Tuần 33 tiết 2)
I. Mơc tiªu:
- Biết thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 100 và giải được bài tốn có lời văn.
- Áp dụng làm tốt vở bi tp ở v.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở
III. Các hoạt động dạy- học:
Giỏo viờn

Hc sinh


1.Giíi thiƯu bµi: (2’)
2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tập ở thực
hành (30)
Bi 1: Cho HS nêu yêu cầu bµi 1.
- Muốn tính các phép tính ta phải thực
hiện như thế nào?
- Cho HS làm bài và gọi 3 em lờn bng
lm.
Bi 2: Cho HS nờu yêu cầu bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.

Bi 3: Gi HS nêu cầu
+Bài tốn cho biết gì?
+Bài tốn hỏi gì?
- Gäi học sinh lên bảng làm bài.
- GV nhận xét chung
Bi 4: Cho HS nờu yêu cầu bài.
+Mun in du cng hay trừ vào ô
trống ta phải làm thế nào?
- Häc sinh làm bài.
3. Nhn xột, dặn dò: (3)
- Nhn xét tit hc.
- Chun b tit 2

- Lắng nghe.
- HS nêu y/c.
- Thc hin t trỏi sang phi
-Cả lớp làm bài vào vở - 3HS lên bảng làm
- HS chữa bài, nhận xét lẫn nhau.
- HS nêu y/c đề bài.
- Cả lớp làm bài vào vở - 3 HS lên bảng
làm
- HS đọc bài tốn
- Vừa gà vừa chó có 45 con, trong đó có
22 con thỏ.
- Có bao nhiêu con gà?
- HS làm bài vào vở - 1 em lên bng lm
- HS chữa bài , nhận xét lẫn nhau.
- HS nêu yêu cầu
- Thực hiện lại tính nhẩm rồi điền dấu.
- HS làm bài và nêu kết quả

- Nhận xét

Thứ sáu ngày 04 tháng 05 năm 2018

Tiếng Việt: Chữ viết (2tiết)
Tốn: Ơn tập các số đến 100
I.Mục tiêu:
- Biết đọc, viết, đếm các số đến 100; biết cấu tạo số có hai chữ số; biết cộng, trừ (khơng nhớ)
các số trong phạm vi 100.
II.Các hoạt động dạy – học:
Giáo viên
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi HS lên bảng:
9-3-2=
10 - 5 - 4 =
10 - 4 - 4 =
4+2-2=
- KT HS đọc thuộc các bảng +, - trong
phạm vi 10
2. Bài mới: (30’)
Bài 1:
- Cho HS tự nêu Y/c của bài và làm bài.
GV theo dõi, chỉnh sửa.
Bài 2:
H: Bài Y/c gì?
- HD và giao việc.

Học sinh
- 2 HS lên bảng.


- HS làm và nêu miệng
a- 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
b- 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30.
- Viết số thích hợp vào từng vạch của tia số
- HS làm vào sách, 2 HS lên bảng chữa.


Bài 3: Cột 4*
- Cho HS tự nêu Y/c và viết theo mẫu.

- Hs làm và chữa bảng
35 = 30 + 5
19 = 10 + 9
45 = 40 + 5
79 = 70 + 9
95 = 90 + 5
99 = 90 + 9

- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Bài 4: Cột 5,6*
- Cho HS tự nêu Y/c và làm vở

- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng.

- GV chữa bài và Y/c HS nêu lại cách tính.
3.Củng cố - Dặn dị: (2’)
- GV nhận xét chung giờ học.

- HS dưới lớp đối chiếu kq' và nhận xét về
cách tính, cách trình bày.

- HS nghe và ghi nhớ.

Sinh hoạt lớp
I.Đánh giá công tác tuần 33:
- Tổ trưởng nhận xét về các mặt như: học tập, nề nếp, tác phong, ..
- Nêu ưu, khuyết diểm của các cá nhân
- Lớp phó kỉ luật nhận xét nề nếp lớp, trực nhật
- Lớp phó lao động, lớp phó văn thể mỹ nhận xét về trực nhật, trật tự lớp, múa hát tập thể.
*GV nhận xét, ưu khuyết điểm của lớp:
- Lớp trực nhật sạch sẽ, phát biểu xây dựng bài tốt
- Học bài và làm bài đầy đủ, ghi chép bài cẩn thận
- Lớp truy bài đầu giờ tốt
- Lớp đều đặn, múa tập thể đều, đẹp
- Một vài em vệ sinh chưa sạch, cần khắc phục.
II.Cơng tác tuần 34:
- Ơn tập cuối kì 2
-Giữ vở sạch đẹp.
-Chú ý xếp hàng ra vào lớp nhanh hơn
-Kiểm tra tác phong, vệ sinh cá nhân
-Tổng vệ sinh lớp học.
Buổi chiều

Âm nhạc:
( Có giáo viên chuyên dạy)

Mĩ thuật:
(Có giáo viên chuyên dạy)

Thể dục:
(Có giáo viên chuyên dạy)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×