Tải bản đầy đủ (.pptx) (7 trang)

bai giang online he thuc luong trong tam giac tiet 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (509.81 KB, 7 trang )

CHÀO MỪNG
CÁC BẠN ĐÃ
ĐẾN VỚI BÀI GIẢNG!

Giáo viên: Hoàng Thị Oanh


BÀI 3. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GiI TAM
GIC (tip theo)

2) Định lý sin trong tam giác.
a) Định lý: Trong tam giác ABC bất kì với BC = a, CA =
b, AB = c và R là bán kính đường trịn ngoại tiếp, ta có
 

Hãy phát biểu định lý sin bằng lời?

Tỉ số giữa độ dài cạnh và sin góc đối diện
trong tam giác, bằng nhau và cùng bằng hai lần
bán kính của đường trịn ngoại tiếp tam giác đó


2)
ã Định
lý sin trong tam
giác:
a) nh lý: Trong tam giác
ABC bất kì với BC = a, CA
= b, AB = c và R là bán
kính đường trịn ngoại tiếp,
ta có



•  

* Từ 

                                       
���� �
 

�=

                

sin �

asin �
sin �=

 

* Từ 

�=2�����
 

Như vậy một tam giác hồn tồn xác
định được các yếu tố cịn lại khi biết
1 cạnh và 2 góc hoặc 1 góc và 2
cạnh bằng định lý sin.



�=
2sin �

 


  dụ . cho có và AC Tính

và bán kính R của đường trịn
ngoại tiếp ?

7 �


0
30
 

Giải:
 •

Ta có: 

• 

Từ định lý sin, có : 

 •


Từ định lý sin, có : 

• 

Mặt khác, ta có:

0
45
 


3) Cơng thức tính diện tích trong tam gi¸c:

 ∗ �= 1 � h = 1 � h = 1 � h ( 1 )




2

2

2


ha

  �= ��� ( 3 )



4�

 
 

p: nửa chu vi;
r: bán kính đường trịn nội tiếp
 (5)

  Tính bán kính đường trịn nội tiếp
b)
và ngoại tiếp ?

 � =

 a) Tính diện tích ?

10

 Ví dụ: Cho tam giác ABC lần lượt có ba cạnh là


  =21

�=17
 


 


 Từ giả thiết, ta có nửa chu vi
 

 

Khi đó, diện tích tam giác là:

¿  √ 24.3 .7 .14=84 ( �� 2 )
 

 

 Từ cơng thức :
 
bán kính đường trịn nội tiếp là
 Từ cơng thức :
 bán kính đường trịn ngoại tiếp là


CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ
I. CỦNG CỐ Qua tiết học các em cần lưu ý
- Định lí sin

- Các cơng
thức diện
tích tam
giác

a
b

c


2 R.
sin A sin B sin C
1
1
1
S  aha  bhb  chc .
2
2
2
1
1
1
S  ab sin C  bc sin A  ca sin B;
2
2
2
abc
S  pr ;
S
;
4R
S  p  p  a  p  b  p  c

II. DẶN DÒ Các em xem lại nội dung đã học.
làm các bài tập 4 đến 9 trong SGK trang 59.




×