Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE kiem tra 1 tiet Dai so 9 chuong 1 ti le 4321

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.1 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&DT BA TƠ
TRƯỜNG TH&THCS BA NAM
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 9 NĂM HỌC 2018-2019

Cấp độ
Chủ đề

Nhận biết
Trắc
nghiệm

Tự
luận

Thông hiểu
Trắc
nghiệ
m

Tự luận

1. Khái niệm Nhận dạng được các
căn bậc 2
khái niệm,tính chất
căn bậc hai.
Số câu
3 (c1,2,3)
Số điểm
1,5
2. Các phép Nhận dạng được các Thực hiện được
tính, các


phép biến đổi căn
phép tính về căn
phép biến
bậc hai.
bậc hai.
đổi đơn giản
về căn bậc
hai.
Số câu
Số điểm
Tổng số câu
Tổngsố
điểm
Tỉ lệ %

3(c4,5,6 1(c1a)
)
1
1,5
7
3
4
40%

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ
cao
Trắc
Tự

Tự luận
nghiệm luận

Tổng

3
1,5
Rút gọn được
biểu thức chứa
căn bậc hai.

3(c1b,2)

1(3a)
3

Vận
dụng
tìm x
trong
bài tốn
bất
phương
trình.
1(3b)
9
2
1
8,5


1
3

1
2

30%

20%

12
1
10
10% 100%


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2018-2019
HUYỆN BA TƠ
Môn: Đại số Lớp: 9
....................
Thời gian: 45 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Trường TH&THCS Ba Nam
Ngày kiểm tra:
Họ và tên: .................................... Lớp : ..........Buổi:.............
SBD:................
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người chấm bài
Người coi KT

(Ký, ghi rõ họ và tên)
( Ký, ghi rõ họ và tên)

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn một đáp án trả lời đúng
Câu 1: Điều kiện xác định của x  2 là:
A. x 2
Câu 2: Cho
A. x 3

B. x 2
x 3 thì:
B. x  3

C. x  2

D. x  2

C. x 9

D. x  9

Câu 3: Cho x = √ 64 thì giá trị của x là bao nhiêu ?
A. x 8

B. x  8

C. x 4

D. x  4


Câu 4: Kết quả của phép tính: ( 3  2)( 3  2) là:
A. 1

B. -1

Câu 5: Kết quả của phép tính:

C. 5

D. -5

1
2  1 là:

A. 2  1
C. 2  1
B.  ( 2  1)
Câu 6: Kết quả của phép tính: √ 36+ √ 16 - √ 256 là:

D.  ( 2  1)

A. 6
B.  9
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

D.  6

C.  3

Câu 1 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính

a) ( 12  27  48). 3

b)

16 8,1 90
.
.
9
4 25

Câu 2 (2,0 điểm) Tìm x biết
a)

1
1
64 x 
81x 7
3
b) 2

( x  5) 2 2

Câu 3 (3,0 điểm) Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức P
b) Xác định x để P < 1

P

4


x 1

2
x 7

x  1 x  1 ( với x 0; x 1)


------------ HẾT -----------PHÒNG GD&DT BA TƠ
TRƯỜNG TH&THCS BA NAM

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 45 PHÚT – MÔN Đại 9
Phần
PHẦN I.
TRẮC
NGHIỆ
M
(3 điểm)

Câu
1
2
3
4
5
6

PHẦN II.
TỰ
LUẬN

(7 điểm)

Đáp án
A
C
A
B
A
D
a) ( 12  27  48). 3 ( 4.3  9.3  16.3). 3
(2 3  3 3  4 3). 3  3. 3 3

Vậy ( 12  27  48). 3 3
Câu
1

16 8,1 90
16.8,1.90
16.81.9
.
.


9
4 25
9.4.25
9.4.25

b)


16.81 4.9 18


4.25 2.5 5



Câu
2

( x  5)2 2  x  5 2

0,5đ

 x  5 2
 x 7


 x  5  2
 x 3
x  3; 7

Vậy
b) ĐKXĐ: x 0

x1


Vậy
a) Với x 0; x 1 ta có:

P

4

x 1

2
x  7 4( x  1)  2( x  1)  ( x  7)


x  1 x 1
( x  1)( x  1)

4 x  4 2 x  2 x 7
x 1
1


( x 1)( x  1)
( x 1)( x  1)
x1
1
P
x  1 Với x 0; x 1
Vậy
1
1
P
x  1 Để
b) Với x 0; x 1=>

P <1 thì √ x−1 < 1
P

0,25đ
0,25đ

1
1
8 x 9 x
64 x 
81x 7 

7  4 x  3 x 7
2
3
2
3
 7 x 7  x 1  x 1 Thỏa mãn điều kiện

Câu
3

0,5đ

16 8,1 90 18
.
.

9
4 25 5


Vậy:
a)

Điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,75đ

0,25đ
0,25đ

Vế trái là phân số có tử và mẩu điều dương nên để nó 0,25đ


nhỏ hơn 1 thì:

√ x−1 < 1 <=> √ x < 2 => x < 4 (bình phương 2 0,25đ
vế)
0,25đ
Vậy kết hợp đều kiện thì 0 ≤ x < 2.
(Học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa)



×