Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tin 8 tuan 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.52 KB, 3 trang )

Tuần 14
Tiết 27

Ngày soạn: 18/11/2018
Ngày dạy : 21/11/2018

BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết sửa lỗi và thực hiện các bước giải bài tốn trên máy tính.
- Biết cách viết câu lệnh điều khiển trong chương trình.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng lý thuyết và làm các bài tập.
3. Thái độ: Học tập tích cực, nghiêm túc, có tinh thần tự giác, u thích mơn học.
4. Định hướng hình thành năng lực:
- Năng lực làm chủ và phát triển bản thân: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý.
- Năng lực về quan hệ xã hội: Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác.
- Năng lực công cụ: Năng lực sử dụng CNTT và truyền thông (ICT), năng lực sử dụng
ngơn ngữ, năng lực tính tốn.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Tổ chức lớp:
Kiểm tra sĩ số: Lớp 8A1……………………………………………………………………..
Lớp 8A2……………………………………………………………………..
Lớp 8A3……………………………………………………………………..
Lớp 8A4……………………………………………………………………..
Lớp 8A5……………………………………………………………………..
Lớp 8A6……………………………………………………………………..
2. Kiểm tra bài cũ:


Lồng ghép trong nội dung bài học.
3. Bài mới:

Hoạt động 1: Bài tập vận dụng.
(1) Mục tiêu:
- Biết sửa lỗi và thực hiện các bước giải bài tốn trên máy tính.
- Biết cách viết câu lệnh điều khiển trong chương trình.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Phương pháp làm mẫu, giải quyết vấn đề/Kĩ thuật động não, tia chớp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo nhóm và từng cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Thực hiện viết chương trình sửa lỗi và thực hiện các bước giải bài toán trên máy
tính, viết các câu lệnh điều khiển trong chương trình.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
+ GV: Hướng dẫn HS làm một số + HS: Vận dụng các kiến thức I. Bài tập vận dụng.
bài tập vận dụng như sau:
đã được học vào làm bài:
1. Hãy cho biết mỗi biểu thức
1. Hãy cho biết mỗi biểu thức điều + HS: Dựa vào điều kiện và điều kiện sau cho kết quả
kiện sau cho kết quả đúng hay sai.
trình bày tại sao đúng và sai.
đúng hay sai.
a) 5 + 3 > 9
a) Sai: 8 không lớn hơn 9
a) 5 + 3 > 9
b) 12 mod 3 = 0
b) Đúng 12 chia hết cho 3
b) 12 mod 3 = 0
c) 12 div 3 = 3

c) Sai: 12 div 3 = 4
c) 12 div 3 = 3
d) x2 < 1
d) Đúng hoặc sai tùy vào giá d) x2 < 1
trị của x. Nếu x = {-1;1} thì e) 5 <> 3


phát biểu là đúng.
e) 5 <> 3
e) Đúng vì 5 khác 3.
2. Hãy cho biết các câu lệnh sau sai + HS: Dựa vào cú pháp câu
ở điểm nào?
lệnh và chỉ ra điểm sai.
a) If a:=b then a:=a+b;
a) Thừa dấu hai chấm ( : ) ở
biểu thức điều kiện.
b) If a+b=10; then write(‘la so 10);
b) Thừa dấu chấm phẩy ( ; )
sau biểu thức điều kiện.
c) If a>10 then m:=n; a:=a+1;
c) Đúng cú pháp, nhưng phép
gán a := a + 1; không phụ
thuộc vào điều kiện trong câu
d) If Tuoi >= 18 then write(‘da lệnh.
truong thanh’); else write(‘tre em’); d) Sai cú pháp vì trước else có
3. Cho x:= 5; y:= 8 hãy cho biết kết dấu chấm phẩy ( ; ).
quả tương ứng của các câu lệnh sau
+ HS: Vận dụng tìm ra kết
a) If 15 mod x = 0 then x:=x*y;
quả của câu lệnh.

b) If y div x = 0 then x:= x*y else a) x = 40
x:= x+1;
b) x = 6
c) If x * 2 = 0 then x:= x + y else x:=
x – y;
c) x = -3
d) If x * 2 <> 0 then x:= x + y else
x:= x – y;
d) x = 13
4. Cho thuật tốn sau, em hãy viết
chương trình để xác định số nguyên + HS: Dựa vào thuật toán của
nhập từ bàn phím là số 0, số âm hay GV đưa ra và thực hiện viết
số dương?
chương trình.
- Bước 1: Đọc a từ bàn phím.
+ HS: Chương trình.
- Bước 2: Nếu a = 0  In ra “đó là số Program songuyen;
Uses crt;
không”,  Bước 5.
- Bước 3: Nếu a > 0  In ra “đó là số Var a: integer;
Begin
dương”,  Bước 5.
Clrscr;
- Bước 4: In ra “đó là số âm”.
Write(‘Nhap so nguyen a’);
- Bước 5: Dừng, chờ xem kết quả.
Readln(a);
- Bước 6: Kết thúc.
If a=0 then writeln(‘do la so
khong’) else

If a>0 then writeln(‘do la
so nguyen’) else write(‘do la
so am’);
Readln;
+ GV: Chỉnh sửa các sai sót cho HS End.
+ HS: Thực hiện dưới sự
trong quá trình các em thực hiện.
+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện các hướng dẫn gợi mở của GV
đưa ra.
thao tác viết chương trình trên.
+ GV: Quan sát và yêu cầu HS tự + HS: Quan sát GV thực hiện
các thao tác trên.
thực hiện theo cá nhân.
+ GV: Lấy một bài thực hiện còn + HS: Thực hiện các thao tác
thiếu sót trình chiếu và yêu cầu các theo từng cá nhân.
+ HS: Quan sát nhận xét và
bạn khác nhận xét bổ sung.
+ GV: Nhận xét và sửa các lỗi sai góp ý bổ sung sai sót của các
bạn.
mà HS thường gặp.
+ GV: Yêu cầu một số HS lên thao

2. Hãy cho biết các câu lệnh
sau sai ở điểm nào?
a) If a:=b then a:=a+b;
b) If a+b=10; then write(‘la so
10);
c) If a>10 then m:=n; a:=a+1;
d) If Tuoi >= 18 then
write(‘da truong thanh’); else

write(‘tre em’);
3. Cho x:= 5; y:= 8 hãy cho
biết kết quả tương ứng của các
câu lệnh sau
a) If 15 mod x = 0 then
x:=x*y;
b) If y div x = 0 then x:= x*y
else x:= x+1;
c) If x * 2 = 0 then x:= x + y
else x:= x – y;
d) If x * 2 <> 0 then x:= x + y
else x:= x – y;
4. Cho thuật tốn sau, em hãy
viết chương trình để xác định
số nguyên nhập từ bàn phím là
số 0, số âm hay số dương?
- Bước 1: Đọc a từ bàn phím.
- Bước 2: Nếu a = 0  In ra “đó
là số khơng”,  Bước 5.
- Bước 3: Nếu a > 0  In ra “đó
là số dương”,  Bước 5.
- Bước 4: In ra “đó là số âm”.
- Bước 5: Dừng, chờ xem kết
quả.
- Bước 6: Kết thúc.


tác lại các nội dung đã chỉnh sửa.
+ GV: Trình chiếu một bài hoàn
chỉnh của HS và nhận xét.

+ GV: Nhận xét chốt nội dung.

+ HS: Chú ý lắng nghe và sửa
chữa những sai sót thường
gặp.
+ HS: Một số HS lên bảng
thao tác lại các nội dung đã
chỉnh sửa.
+ HS: Quan sát và học tập bài
làm tốt.
+ HS: Chú ý lắng nghe hiểu
bài.

4. Củng cố:
- Củng cố trong nội dung tiết bài tập.
5. Dặn dò:
- Xem lại nội dung bài. Chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×