Luyện tập về đồ thị hàm số
2
y=ax
1 2
số y 3 x
Bài 1: cho hai hàm
và y x 6
a. Vẽ đồ thị 2 hàm số này trên cùng 1 hệ trục tọa đô
b. Tìm tọa đô các giao điểm của 2 đồ thị đó.
Giải: a.
A
0
6
6
0
B
b. Hai đồ thị giao nhau tại hai điểm A(-6;12) và B(3;3).
1
2
12
6
6
12
6
Thử lại: điểm A(-6;12), ta có:
(đúng) và
1 2
điểm B(3;3), ta có: 3 3 6 (đúng) và 3 3
3
3
( đúng)
( đúng)
Bài 2: cho hàm số y= (m-1)x2
a. Xác định m để đồ thị hs đi qua A(1;2). Vẽ đồ thị hs (P) vừa tìm được .
b. Tìm điểm thuôc (P) có hoành đô bằng 5
c. Tìm điểm thuôc (P) có tung đô bằng 4
d. Tìm điểm thuôc (P) có tung đô gấp đôi hoành đô
y
Giải: a. Đồ thị hàm số đi qua A(1;2) khi và chỉ khi:
2 m 1 12 m 3
A
A'
18
2
P
y
2
x
Với m=3 hàm số có dạng :
y = 2x2
Bảng giá trị:
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y = 2x2
18
8
2
0
2
8
18
8
B
C
2
B'
C'
-3 -2 -1O 1 2 3
x
2
P
y
2
x
Bài 2:
b. Tìm điểm thuôc (P) có hoành đô bằng 5
Giải: Gọi điểm thuôc parapol (P) có hoành đô bằng 5 là B(5;b), suy ra:
2
b 2.5 b 50
Vậy điểm cần tìm là B(5;50)
c. Tìm điểm thuôc (P) có tung đô bằng 4
Giải: Gọi điểm thuôc parapol (P) có tung đô bằng 4 là C (c;4), suy ra:
4 2.c 2 2 c 2 c 2
Vậy ta nhận được 2 điểm cần tìm là
C1 2;
và4
C2
2; 4
Bài 2:
d. Tìm điểm thuôc (P) có tung đô gấp đôi hoành đô
Giải: Gọi điểm thuôc parapol (P) có tung đô gấp đôi hoành đô là
M m; 2m
ra:
, suy
2
2.
m
2m 0 2m m 1 0
2m 2.m
2
m 0
m 1
Khi đó:
với m=0 ta được gốc tọa đô O (0;0)
với m=1 ta được điểm M (1;2)
Vậy có 2 điểm là gốc tọa đô O (0;0) và M(1;2) thỏa điều kiện đề bài
• Bài 3 (BTVN): cho hàm số y= (m+1)x2
a. Xác định m để đồ thị hs đi qua A(1;-1). Vẽ đồ thị hs (P) vừa tìm
được .
b. Tìm điểm thuôc (P) có hoành đô bằng 5
c. Tìm điểm thuôc (P) có tung đô bằng -4
d. Tìm điểm thuôc (P) có tung đô gấp đôi hoành đô