Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiem tra hkI toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.25 KB, 2 trang )

Họ và tên:
Lớp:
SBD.

Kiểm tra HKI( Đề 02)

Đề bài
A.Trắc nghiệm(3,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau.
x3   x  2  x 2  2 x  3

Câu 1. Tính :
A. x + 6





ta được :

B. x - 6
3x  2 y

C. 6
2

 3x  2 y

D. -6

2


 
 , ta được :
Câu2. Khai triển biểu thức 
A. 16x2 + 18y2
B. 16x2 - 18y2
C. 24xy
2
2
3
3
Câu 3. Cho x + y = - 5 vaø x -x y +y = 7 . Tính x + y , ta được :
A. -25
B. -49
C. - 35
2
Câu 4. Phân tích đa thức thành nhân tử : ( x - 3) - (x-3 ) , ta được :
A. (x-4)(x-3)
B. (x - 3)(x - 2)
C. (x - 3)(x - 6)
D. (x+2)( x - 3)
3
2
Câu 5. Đa thức 6 x  5 x  4 x  a  1 chia heát cho đa thức x + 1 khi a bằng
A. 4
B. 8
C. 6
D. 16 .
x 2  3x 5 x  1
 2
2

Câu 6. Kết quả của phép tính : x  1 x  1 là :
x 2  8x 1
3x3  1
2
x2  1
A.
B. x  1
2x
2
Câu 7. Phân thức x  x có giá trị xác định khi:

x 1
C. x  1

D. – 24xy
D. -74 .

D. 1

A x#0
B. x # 1
C. x #0 và #1
D. Mọi x  R
Câu 8. Nếu ABCD là hình vuông thì nó có :
A. 2 trục đối xứng
B. 4 trục đối xứng
C. Vô số trục đối xứng
D. Không có trục đối xứng nào cả .
0
Câu 9. Đa giác có tổng các góc bằng 720 thì số cạnh đa giác đó là:

A. 5
B. 6
C. 7
D. 8 .
Câu 10 .Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM, I là trung điểm AM, E là giao của CI với
AB. Biết diện tích tam giác ABC là 18cm2 thì diện tích tam giác ACE là :
A. 3 cm2 .
B. 4 cm2 .
C. 4,5 cm2 .
D. 6 cm2 .
Câu. 11. Khẳng định nào sau đây là đúng :
A. Hình bình hành là hình thang cân .
B. Hình bình hành không phải là hình thang
C. Hình vuông , hình chữ nhật đều là các hình thang cân .
D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
Câu 12. Một đa giác có 10 cạnh thì số đường chéo của đa giác đó là :
A.15
B.20
C.30
D. 35.
B. Tự luận (7,0 điểm).

Bài 1(2,5đ). Thực hiện phép tính:
a ) x 3  ( x  3)  x 2  3 x  6 
c)

x 1 4  5x

x  2 x2  2x


b)  x 3  7 x  6  :  x 2  2 x  3 
4x  4
x2  1
d) 2
:
x  4 x  4 ( x  2)3


Bài 2(1,5đ) .Phân tích đa thức thành nhân tử:
a )3 x 2  3 x   x  1

2

2

2

b) x  y  y  x
Bài 3.(3,0 đ). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, trung tuyến AM. Gọi D là
điểm đối xứng với điểm A qua điểm M, gọi E là điểm đối xứng với điểm A qau điểm H.
a) Chứng minh ABDC là hình chữ nhật.
b) Chứng minh BECD là hình thang cân.
c) Gọi K là giao AB và ED chứng minh KH  AD.
d) Cho AB = 9cm, AC = 12 cm. Tính diện tích tam giác AED.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×