Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bai tap toan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.62 KB, 3 trang )

PHIẾU BÀI TẬP
I. SỐ HỌC
PHẦN I. Tr¾c nghiƯm
Câu 1 : Nghiệm của phương trình x2 = 1 là
A. 1

B. -1

C. 1 và -1

D. Phương trình vơ nghiệm

3x  4
 1 0
2
Câu 2 : Trong các số sau số nào là nghiệm của phương trình

A. -1

B. 2

2
D. 3

C.-2

Câu 3 : Tập nghiệm của phương trình x + 1 = 1 + x có
A. 1 nghiệm

B. Vơ số nghiệm


C. Vơ nghiệm

Câu 4 : Giá trị x = -1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau
A.4x-1 = 3x-2

B.x + 1 = 2(x-3 )

C. 2(x+1 ) +3 = 2 + x

Câu 5: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng ?
A

B

a) x=-1 là một nghiệm của PT

1)3( x- 1) = 2x -1

b) x= 2 là một nghiệm của PT

1
x
1 
4
2) x  1

c) x= 3 là một nghiệm của PT

3)x2 +x = 0
4)x2 - x = 0


Câu 6 : Hãy điền vào chỗ trống để được các khẳng định đúng
a) x+3 = 4- x  ………………..= 4-3  x =…………………
b) x2 -2x -3 = 0  (x+1)(…………………) = 0  x=…………….và x=3
6
Câu 7 : Tập nghiệm của phương trình 2x = 6 là S=  

A .Đúng

B. Sai

PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 8 : Cho phương trình ( m2 - 4 )x + 2 = m
a) Giải phương trình với m = 1
b) Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm
Câu 9 : Giải phương trình

x 2  4 x  5 0
Câu 10 : Chứng minh rằng x = 3 là nghiệm của phương trình


2m - 5 = -2x + 6m - 2 với mọi m
Câu 11 : Cho hai phương trình
x2 - 5x + 6 = 0

(1)

x + (x-2)(2x + 1 ) = 2

(2)


a) Chứng minh rằng hai phương trình có nghiệm chung là x=2
b) Chứng minh rằng x=3 là nghiệm của (1) nhưng khơng là nghiệm của (2)
c) Hai phương trình (1) và (2) có tương đương với nhau khơng ? Vì sao ?

Câu 12 : Giải phương trình :

x  x 0

II. HÌNH HỌC
PHẦN I. Tr¾c nghiƯm
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai?
AB
A. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là CD
CD
B. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là AB

Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 2. Nếu AB= 5m, CD=4 dm thì :
AB 5

a. CD 4

AB 50

b. CD 4

AB 50

c. CD 40 dm


AB 5

d. CD 4 m

AB 3

Câu 3. Cho biết CD 4 và CD=12cm thì độ dài của AB là:

a. 16cm

b.16m

c.12cm

d. 9cm

Câu 4. Cho MN=2cm, PQ=5cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng MN và PQ là:
5
A. 2

5
B. 2 cm

2
C. 5 cm

2
D. 5


Câu 5. Tỉ số của hai đoạn thẳng
A.
Có đơn vị đo.
B.
Phụ thuộc vào đơn vị đo
C.
Không phụ thuộc vào đơn vị đo
D.
Cả ba câu trên đều sai
Câu 6. Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’và C’D’ nếu có tỉ lệ thức
AB A' B '

a. CD C ' D'

AB
CD

b. C ' D' A' B'

AB C ' D'

c. CD A' B'

AB C ' D'

d. A' B' CD

Câu 7. Cho 4 đoạn thẳng AB=2cm, CD=3cm, A’B’=4cm, C’D’=6cm.



a.Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’và C’D’
b.Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng C’D’ và A’B’
c.Hai đoạn thẳng AB và A’B’ tỉ lệ với hai đoạn thẳng C’D’ và CD
d. Hai đoạn thẳng AB và C’D’ tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’và CD

PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 8: Tìm x, y, z trong các hình vẽ sau:
 Cho DE // BC; AD = 8 cm; BD = 12 cm;
AE = x (cm); CE = 15 cm.

 Cho IJ // FG; HF = 8,4 cm; HG = 14 cm.

 Cho BC = 30 cm; KC = 12 cm; AB = 18
cm

Bài 9: Cho ∆DEF nhọn, DE < DF. Lấy M thuộc cạnh DE, N thuộc cạnh DF sao cho MN // EF.
Cho biết DM = 2 cm, ME = 2 cm, DN = 3,5 cm. Tính NF?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×